Giáo án Lịch sử lớp 11 - Kiểm Tra Bù Học Kì I
I- Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Chủ nghĩa tư bản Nhật phát triển nhanh vào:
a. 30 năm đầu của thế kỉ XIX b. 30 năm cuối của thế kỉ XIX
c. 30 năm đầu của thế kỉ XX d.30 năm cuối của thế kỉ XX
Câu 2: Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc gắn liền với:
a. Chiến tranh Đài Loan, Chiến tranh Trung-Nhật, Chiến tranh Nga-Nhật
b. Chiến tranh Đài Loan, Chiến tranh Nga-Nhật, Chiến tranh Anh- Nhật.
c. Chiến tranh Triều Tiên, Chiến tranh Trung-Nhật, Chiến tranh Nga-Nhật
d. Chiến tranh Đài Loan, Chiến tranh Nga-Nhật, Chiến tranh Mĩ- Nhật.
Câu 3: Nguyên nhân dẫn tới các cuộc đấu tranh của công nhân Nhật Bản là:
a. Sự bóc lột nặng nề của giới chủ
b. Đời sống của công nhân ngày càng tồi tệ
c. Đồng lương quá rẻ mạt
d. Tất cả những nguyên nhân trên.
Câu 4: Đảng Xã hội dân chủ thành lập vào năm nào?
a. 18681 b. 9101 c. 1901 d. 1901
Câu 5: Người tiến hành cải cách ở Nhật là:
a.Thiên Hoàng b. Tướng Quân c.Ca-tai-a-ma-xen d. Ti-lắc.
Câu 6: Khởi nghĩa Xipay diến ra thời gian nào?
a. 1857-1859 b. 1875-1879 c. 1985-1989 d. 1895-1897
Câu 7: Xipay là tên gọi của :
a. Những người lính đánh thuê trong quân đội Anh
b. Những người lính ấn Độ trong quân đội Anh
c. Nơi nổ ra khởi nghĩa
Câu 8: Phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc là:
a. Khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc
b. Phong trào Nghĩa hoà Đoàn
c. Phong trào Duy Tân
d. Cách mạng Tân Hợi
Kiểm tra bù học kì i - Môn Lịch sử Lớp 11 Đề số 1 I- Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. Câu 1: Chủ nghĩa tư bản Nhật phát triển nhanh vào: a. 30 năm đầu của thế kỉ XIX b. 30 năm cuối của thế kỉ XIX c. 30 năm đầu của thế kỉ XX d.30 năm cuối của thế kỉ XX Câu 2: Nhật Bản chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc gắn liền với: a. Chiến tranh Đài Loan, chiến tranh Trung-Nhật, Chiến tranh Nga-Nhật b. Chiến tranh Đài Loan, Chiến tranh Nga-Nhật, Chiến tranh Anh- Nhật. c. Chiến tranh Triều Tiên, Chiến tranh Trung-Nhật, Chiến tranh Nga-Nhật d. Chiến tranh Đài Loan, Chiến tranh Nga-Nhật, Chiến tranh Mĩ- Nhật. Câu 3: Nguyên nhân dẫn tới các cuộc đấu tranh của công nhân Nhật Bản là: a. Sự bóc lột nặng nề của giới chủ b. Đời sống của công nhân ngày càng tồi tệ c. Đồng lương quá rẻ mạt d. Tất cả những nguyên nhân trên. Câu 4: Đảng Xã hội dân chủ thành lập vào năm nào? a. 18681 b. 9101 c. 1901 d. 1901 Câu 5: Người tiến hành cải cách ở Nhật là: a.Thiên Hoàng b. Tướng Quân c.Ca-tai-a-ma-xen d. Ti-lắc. Câu 6: Khởi nghĩa Xipay diến ra thời gian nào? a. 1857-1859 b. 1875-1879 c. 1985-1989 d. 1895-1897 Câu 7: Xipay là tên gọi của : a. Những người lính đánh thuê trong quân đội Anh b. Những người lính ấn Độ trong quân đội Anh c. Nơi nổ ra khởi nghĩa Câu 8: Phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc là: a. Khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc b. Phong trào Nghĩa hoà Đoàn c. Phong trào Duy Tân d. Cách mạng Tân Hợi Câu 9 : Trung Quốc thực sự trở thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến từ khi nào: a. Sau thất bại của khởi nghĩa Thái bình thiên quốc b. Sau thất bại của phong trào Duy Tân c. Khi cách mạng Tân Hợi bùng nổ d. Sau khi kí điều ước Tân Sửu ( 1901) Câu 10: Người lãnh đạo phong trào chống pháp của nhân dân Angiêri đầu thế kỉ XIX là: a. át métA-ra-bi b. Mu-ha-mét át -mét c. áp-đen Ca - đe d. Nu- ba Pa- sa II- Phần tự luận. Câu 1( 2,5 điểm) Trình bày những nét nổi bật về tình hình Nhật bản trước năm 1868. Câu 2(2,5 điểm ) Trình bày nội dung, ý nghĩa lịch sử của cuộc Duy Tân minh Trị. Câu 3( 2,0 điểm) tại sao các nước phương Tây xâm lược ĐNA, các nước ĐNA bị tư bản phương Tây phân chia như thế nào? Họ và tên: ............................. Lớp ................ Đề kiểm tra bù học kì i - Môn lịch sử Lớp 11 I- Phần trắc nghiệm( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Đảng Quốc Đại là chính đảng của: a. Giai cấp tư sản ấn Độ b. Giai cấp công nhân ấn Độ b. Giai cấp nông dân ấn Độ d. Tất cả đều đúng Câu 2: Đảng Quốc đại thành lập năm nào: a. 18801 b. 1885 c. 1895 d. 1905 Câu 3: Nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Xipay là: a. Bị thực dân Anh đàn áp b. Phong trào nổi dậy tự phát c. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn d. Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 4: Chính sách cai trị của thực dân Anh ở ấn Độ là: a. Chính phủ Anh nắm quyền cai trị trực tiếp b. Tìm cách khơi sâu sự cách biệt về dân tộc, tôn giáo và đẳng cập trong xã hội. c. Tăng cường vơ vét, bóc lột tài nguyên và nhân công rẻ mạt. d. Tất cả các chính sách trên. Câu 5: Chiến tranh thuốc phiện ở Trung Quốc diến ra thời gian nào: a. Tháng 6/1840- tháng 8/1842 b. Tháng 6/1840- tháng 8/1942 c. Tháng 8/1840- tháng 8/1842 d. Tháng 6/1840- tháng 6/1842 Câu 6: Nước mở đầu xâm lược Trung Quốc là: a. Anh b.Pháp c. Nga d. Đức Câu 7: Để xâm chiếm Trung Quốc, các nước tư bản phương Tây đã: a.Tìm cách đòi chính quyền Mãn thanh phải "mở cửa", đòi tự do buôn bán thuốc phiện. b. Tìm cách đòi tự do đi lại, đòi tự do buôn bán thuốc phiện c. Đòi can thiệp vào nội bộ Trung Quốc d. Đòi chính quyền Mãn Thanh baĩ bỏ các thứ thuế với hành hoá nước ngoài. Câu 8: : Cam pu chia chính thức thành thuộc địa của Pháp thời gian nào: a. 18631 b. 1884 c. 1893 d. 1901 Câu 9: Phong trào nông dân lớn nhất trong lịch sử Trung Quốc là: a. Khởi nghĩa Thái bình Thiên quốc b. Phong trào Nghĩa hoà Đoàn c. Phong trào Duy Tân d. Cách mạng Tân Hợi Câu 10: Đầu thế kỉ XIX phần lớn các nước Mĩ la tinh là thuộc địa của : a. Anh-Pháp-Mĩ b. Mĩ và Anh c. Pháp và Anh d. Tây ban nha và Bồ đào Nha II- Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu 1( 2,5 điểm)Trình bày nguyên nhân, diến biến, ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Xipay. Câu 2( 2,5 điểm) Trình bày nguyên nhân, diến biến, ý nghĩa lịch sử của cách mạng tân Hợi. Câu 3( 2,0 điểm) Tại sao chiến tranh thế giới thứ hất bùng nổ vào 1914? Họ và tên: ...........................Lớp ........... Đề kiểm tra 1 tiết - Môn lịch sử Lớp 11 A4 Đề số 2 I- Phần trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Nguyên nhân phong trào đấu tranh của nhân dân TQ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX a. Sự xâm lược của đế quốc và thái độ thoả hiệp của triều đình Mãn Thanh. b. Chiến tranh thuốc phiện bùng nổ c. Tôn Trung Sơn phát động khởi nghĩa. d. Tất cả các nguyên nhân trên Câu 2: Trung Quốc thực sự trở thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến từ khi nào: a. Sau thất bại của khởi nghĩa Thái bình thiên quốc b. Sau thất bại của phong trào Duy Tân c. Khi cách mạng Tân Hợi bùng nổ d. Sau khi kí điều ước Tân Sửu ( 1901) Câu 3: Người tổ chức chính biến làm thất bại phong trào Duy Tân là: a. Từ Hi thái hậu b.Viên Thế Khải c.Vua Quang Tự d. Tôn Trung Sơn Câu 4: Cuộc cách mạng Tân Hợi có tính chất là: a. Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản b. Là cuộc khởi nghĩa nông dân lớn nhất lịch sử Trung Quốc c. Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới d. Là cuộc cách mạng vô sản. Câu 5: Đảng Quốc Đại là chính đảng của: a. Giai cấp tư sản ấn Độ b. Giai cấp công nhân ấn Độ b. Giai cấp nông dân ấn Độ d. Tất cả đều đúng Câu 6: Cách mạng Tân Hợi bùng nổ và kết thúc thời gian nào: a. 10/10/1911 - 6/3/1911 b. 10/10/1911 - 29/12/1911 c. 10/10/1911 - 3/3/1911 d. 10/10/1911 - 30/12/1911 Câu 7: Các nước phương Tây đẩy mạnh xâu xé châu Phi thời gian nào: a. Đầu thế kỉ XIX b. Giữa thế kỉ XIX c. Cuối thế kỉ XIX d.Đầu thế kỉ XX Câu 8: Các nước phương tây căn bản hoàn thành phân chia châu Phi vào thời gian nào: a.Giữa thế kỉ XIX b. Cuối thế kỉ XIX c. Đầu thế kỉ XX d. Giữa thế kỉ XX Câu 9: Người lãnh đạo phong trào chống pháp của nhân dân Angiêri đầu thế kỉ XIX là: a. át métA-ra-bi b. Mu-ha-mét át -mét c. áp-đen Ca - đe d. Nu- ba Pa- sa Câu 10: Nước tiêu biểu nhất trong phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân châu Phi cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là: a. An-giê-ri b.Ê-ti-ô-pi-a c. Ai Cập d.Nam Phi II- Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1( 2,0 điểm) tại sao các nước phương Tây xâm lược ĐNA, các nước ĐNA bị tư bản phương Tây phân chia như thế nào? Câu 2 ( 2,5 điểm) Trình bày nguyên nhân, diễn biến phong trào cách mạng1905-1908 ở ấn Độ. Nét khác biệt trong phong trào này với các phong trào đấu tranh trước đó. Câu 3 ( 2,5 điểm) Trình bày nét chính diễn biến trong giai đoạn 2 của CTTG1? Tại sao Mĩ tham gia chiến tranh muộn? Học và tên: ............................... Đề kiểm tra 1 tiết - Môn lịch sử Lớp 11 A4 Đề số 1 I- Phần trắc nghiệm: ( 3,0 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 1: Chính sách cai trị của thực dân Anh ở ấn Độ là: a. Chính phủ Anh nắm quyền cai trị trực tiếp b. Tìm cách khơi sâu sự cách biệt về dân tộc, tôn giáo và đẳng cập trong xã hội. c. Tăng cường vơ vét, bóc lột tài nguyên và nhân công rẻ mạt. d. Tất cả các chính sách trên. Câu 2: Chiến tranh thuốc phiện ở Trung Quốc diến ra thời gian nào: a. Tháng 6/1840- tháng 8/1842 b. Tháng 6/1840- tháng 8/1942 c. Tháng 8/1840- tháng 8/1842 d. Tháng 6/1840- tháng 6/1842 Câu 3: Đầu thế kỉ XIX phần lớn các nước Mĩ la tinh là thuộc địa của : a.Anh-Pháp-Mĩ b.Mĩ và Anh c. Pháp và Anh d.Tây ban nha và Bồ đào Nha Câu 4: Cách mạng Tân Hợi có ý nghĩa là: a. Lật đổ triều đại Mãn Thanh, chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế lâu đời ở Trung Quốc. b. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển c.ảnh hưởng nhất định tới cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của 1 số nước châu á. d. Tất cả các ý nghĩa trên. Câu 5: Để biến Mĩ La Tinh thành sân sau của mình, Mĩ đã: Đưa ra học thuyết Mơn-rô Thành lập tổ chức liên mĩ Chính sách "cái gậy lớn" và " ngoại giao đồng đô la" Tất cả các ý trên. Câu 6: Phe Liên minh gồm những quốc gia nào: Đức, áo-Hung và Italia Anh, Pháp, Nga Đức, áo, Nhật Đức, Italia, Nhật Câu 7: Nước Lào thực sự thành thuộc địa của Pháp thời gian nào: a.1873 b.1884 c. 1893 d.1896 Câu 8: Người chủ trương mở cửa buôn bán với nước ngoài phát triển kinh tế của Xiêm là: a. Ra-ma IV b. Ra-ma V c. áp đen Ca đe d.Ra-ma VI Câu 9: Chiến tranh Mĩ-Tây ban Nha khi nào: a. 1889 b. 1898 c.1900 d. 1901 Câu 10: Cam pu chia chính thức thành thuộc địa của Pháp thời gian nào: a.1863 b.1884 c.1893 d. 1901 II- Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1( 2,0 điểm): Tại sao nói cuối thế kỉ XIX, Nhật bản đã chuyển sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc, nêu và giải thích đặc điểm chủ nghĩa đế quốc Nhật. Câu 2( 2,5 điểm) : Trình bày nguyên nhân, diến biến, ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Xipay. Câu 3 ( 2,5 điểm): Trình bày diễn biến chính trong giai đoạn đầu của cuộc CTTG 1 và nhận xét, đánh giá về chiến tranh thế gới trong giai đoạn này. Họ và tên: ..........................
File đính kèm:
- T9-11( KT 1 tiet).doc