Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 45, Bài 21: Ôn tập chương IV

I- MỤC TIÊU BÀI HỌC

 1. KT: Giúp HS thấy được

 - Thông qua việc hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi của bài, GV khắc sâu những kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam ở thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI – thời Lê sơ.

 - Nắm được những thành tựu trong lĩnh vực xây dựng (kinh tế, chính trị, văn hoá, giáo dục) và bảo vệ đất nước (chống xâm lược và đô hộ của nước ngoài).

 - Nắm được những nét chính về tình hình xã hội, đời sống nhân dân thời Lê sơ.

 2. TT:

 - Củng cố tinh thần yêu nước, tự hào và tự cường dân tộc cho HS.

 3. RLKN:

 - Giúp HS biết sử dụng bản đồ ; so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, hệ thống các sự kiện lịch sử để rút ra nhận xét .

 II- ĐỒ DÙNG VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC

 - Lược đồ lãnh thổ Đại Việt thời Lê sơ.

 - Lược đồ các cuộc kháng chiến chống xâm lược và đô hộ của nhà Minh.

 - Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần và thời Lê sơ.

 - Một số tranh ảnh về các công trình nghệ thuật, nhân vật lịch sử thời Lê sơ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 3019 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 45, Bài 21: Ôn tập chương IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 04
Tiết: 04
Bài 21 :
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
S: 
G: 
	I- MỤC TIÊU BÀI HỌC
	1. KT: Giúp HS thấy được 
	- Thông qua việc hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi của bài, GV khắc sâu những kiến thức cơ bản về lịch sử Việt Nam ở thế kỉ XV đầu thế kỉ XVI – thời Lê sơ.
	- Nắm được những thành tựu trong lĩnh vực xây dựng (kinh tế, chính trị, văn hoá, giáo dục) và bảo vệ đất nước (chống xâm lược và đô hộ của nước ngoài).
	- Nắm được những nét chính về tình hình xã hội, đời sống nhân dân thời Lê sơ.
	2. TT:
	- Củng cố tinh thần yêu nước, tự hào và tự cường dân tộc cho HS.
	3. RLKN:
 	- Giúp HS biết sử dụng bản đồ ; so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, hệ thống các sự kiện lịch sử để rút ra nhận xét .
	II- ĐỒ DÙNG VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC
	- Lược đồ lãnh thổ Đại Việt thời Lê sơ.
	- Lược đồ các cuộc kháng chiến chống xâm lược và đô hộ của nhà Minh.
	- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Trần và thời Lê sơ.
	- Một số tranh ảnh về các công trình nghệ thuật, nhân vật lịch sử thời Lê sơ.
	III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1. Ổn định: Chuẩn bị S-V, kiểm tra bài tập 
	2. Bài cũ:
	- Nêu những cống hiến của Nguyễn Trãi ? Lê Thánh Tông? Ngô Sĩ Liên và Lương Thế Vinh với sự nghiệp của nước Đại Việt ?
	3. Bài mới:
	a, Giới thiệu:
* GV giới thiệu khái quát nội dung đã học ở chương IV.
 * Sau khi giới thiệu xong, GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi ở bài ôn tập chương IV trong SGK, trang 104.
Đặc điểm
Thời Lý – Trần
Thời Lê sơ
1. Bộ máy nhà nước 
 + Triều đình 
 + Đơn vị hành chính 
 + Cách đào tạo tuyển dụng quan lại
- Chưa hoàn chỉnh và chặt chẽ
- Từ Lộ, phủ à huyện à xã
- Bãi bỏ một số chức quan cao cấp tăng cường tính tập quyền.
Đạo thừa tuyên à 10 phủ à Châu huyện à xã => chặt chẽ hơn đặc biệt là cấp thừa tuyên và xã.
Phổ biến sâu rộng cho mọi tầng lớp nhân dân.
2. Nhà nước 
- Quân chủ quý tộc
- Quân chủ quan liêu chuyên chế.
3. Luật pháp
- Giống nhau : Bảo vệ quyền lợi giai cấp thống trị, khuyến khích phát triển sản xuất 
- Khác nhau
- Bộ Hình Thư (Lý), bộ Hình Luật (Trần) đơn giản, chưa chặt chẽ
- Bộ luật Hồng Đức : chặt chẽ, hoàn chỉnh hơn. có một số điều luật bảo vệ phụ nữ và giữ gìn truyền thống dân tộc.
4. Kinh tế 
 + Nông nghiệp
 + Thủ công nghiệp
 + Thương nghiệp
- Chậm phát triển 
- Có các làng nghề thủ công, thủ công nghiệp nhà nước chưa phát triển lắm 
- Chủ yếu Thăng Long, Vân Đồn 
- Phát triển rất nhanh nhờ sự quan tâm kĩ của triều đình
- Xuất hiện các làng nghề chuyên nghiệp, thủ công nghiệp nhà nước có cục bách tác quản lí thủ công nghiệp phát triển mạnh.
- Được mở rộng khắp Đại Việt.
5. Xã hội 
- Giống nhau : Đều có 2 giai cấp chính trong xã hội : 
 + giai cấp thống trị : vua, quan, địa chủ.
 + giai cấp bị trị : nông dân, thợ thủ công, thương nhân, nô tì .
- Khác nhau : 
- Giai cấp thống trị có thêm vương hầu quý tộc. 
- Giai cấp bị trị có nông nô.
- Nô tì rất đông đảo
 Không có các tầng lớp trên.
- Nô tì hạn chế và giảm dần.
6. 
- Giáo dục thi cử
- Văn học 
- Khoa học – nghệ thuật
- Hạn chế, chậm phát triển 
- Nhiều tác phẩm có giá trị, nội dung : lòng yêu nước, yêu quê hương,tình yêu con người đấu tranh giữ nước  (Trần)
Sử dụng Hán, Nôm
- Chưa phát triển mạnh . 
- Nghệ thuật có phong cách tỉ mĩ, độc đáo chủ yếu hình rồng – phượng , trang trí cung đình 
- Rất phát triển, thi cử mở rộng tuyển chọn nhân tài khắp nơi .
- Nội dung: lòng yêu nuớc ý chí bất khuất, lòng tự hào dân tộc.
Nho học phát triển mạnh.
- Khoa học mở rộng nhiều nghành và có giá trị lớn. 
- Nghệ thuật: phong cách khối đồ sộ qua lăng tẩm, cung điện Lam Kinh.
Bài tập ở nhà: Lập bảng thống kê các tác phẩm văn học, sử học nổi tiếng.
Thời Lý
 ( 1010-1225)
Thời Trần
(1226-1400)
Thời Lê Sơ
(1428-1527)
- Các tác phẩm văn học.
- Các tác phẩm sử học.
- Nam Quốc Sơn Hà.
- Hịch Tướng Sĩ, Phú Sông Bạch Đằng
- Đại Việt Sử Kí (30 quyển) – Lê Văn Hưu.
- Binh Thư Yếu Lược
- Quân Trung Từ Mệnh Tập, Bình Ngô Đại Cáo
- Đại Việt Sử Kí (10 quyển), Đại Việt Sử Kí Toàn Thư (15 quyển), Lam Sơn Thực lục...
	4. Củng cố: Gv chỉnh sửa cho phù hợp.
	5. Dặn dò:
	- Xem bài tiết sau làm bài tập lịch sử phần chương IV , sưu tầm một số tranh ảnh văn hoá nghệ thuật thời Lê sơ.
	6. RKN:

File đính kèm:

  • doctiet 45, bai 45.doc