Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 42, Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527) (Tiết 2) - Năm học 2012-2013
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. KT: Giúp HS thấy được :
- Những nét cơ bản về tình hình chính trị, quân sự, pháp luật, kinh tế, vã hội, văn hoá, giáo dục thời Lê sơ.
- Thời Lê sơ, nhà nước quân chủ trung ương, tập quền được xây dựng và củng cố vững mạnh, quân đội hùng mạnh, có tổ chức chặt chẽ, được huấn luyện thường xuyên; pháp luật có điều khoản tiến bộ, đã quan tâm, bảo vệ phần nào quyền lợi của dân chúng và khuyến khích sản xuất phát triển. Trên các mặt kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục đều có bước phát triển mạnh, đạt được nhiều thành tựu. Đây là thời kì cường thịnh của quốc gia Đại Việt.
2. TT:- Nâng cao lòng yêu đất nước, niềm tự hào dân tộc về 1 thời kì phát triển rực rỡ và hùng mạnh cho học sinh.
3. RLKN: Rèn luyện kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, biết rút ra nhận xét, kết luận.
II- ĐỒ DÙNG VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC:
- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời vua Lê Thánh Tông.
Tuần:22 Tiết: 42 Bài 20: NƯỚC ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ( 1428-1527)T2 S:07/01/2013 G:17/01/2013 II TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI. I- MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. KT: Giúp HS thấy được : - Những nét cơ bản về tình hình chính trị, quân sự, pháp luật, kinh tế, vã hội, văn hoá, giáo dục thời Lê sơ. - Thời Lê sơ, nhà nước quân chủ trung ương, tập quền được xây dựng và củng cố vững mạnh, quân đội hùng mạnh, có tổ chức chặt chẽ, được huấn luyện thường xuyên; pháp luật có điều khoản tiến bộ, đã quan tâm, bảo vệ phần nào quyền lợi của dân chúng và khuyến khích sản xuất phát triển. Trên các mặt kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục đều có bước phát triển mạnh, đạt được nhiều thành tựu. Đây là thời kì cường thịnh của quốc gia Đại Việt. 2. TT:- Nâng cao lòng yêu đất nước, niềm tự hào dân tộc về 1 thời kì phát triển rực rỡ và hùng mạnh cho học sinh. 3. RLKN: Rèn luyện kĩ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử, biết rút ra nhận xét, kết luận. II- ĐỒ DÙNG VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC: - Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời vua Lê Thánh Tông. III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: Chuẩn bị S-V, kiểm tra bài tập 2. Bài cũ: ( 6 phút) - Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước và hành chính nước Đại Việt thời Lê sơ ? - So sánh luật pháp thời Lê sơ với thời Lý – Trần ? 3. Bài mới: ( 1 phút) a, Giới thiệu: Sau khi xây dựng bộ máy nhà nước, quân đội, pháp luật, nhà Lê bắt tay lại xây dựng nền kinh tế và ổn định xã hội, Công việc đó được diễn ra và đạt kết quả ra sao? Hôm nay ta đi vào nghiên cứu bài 20 tiếp theo. b, Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng *HĐ1: Kinh tế : ( 15 phút) - KT: Tình hình kinh tế của nước ta thời Lê sơ. - KN: Phân tích chính sách phát triển kinh tế. - GD: vai trò của nhà nước, vai trò của nhân dân. GV: Sơ lược tình hình kinh tế dưới thời trần và dưới ách đô hộ của nhà Minh. - Kinh tế nhà Lê sơ khác nhà Lý-Trần như thế nào ? - Tình hình nông nghiệp ra sao ? - Để phục hồi và phát triển nông nghiệp, vua Lê đã làm gì ? - So sánh các chức quan sản xuất nông nghiệp thời Lý-Trần ? Giải thích ? - Thi hành chính sách gì ? Cho HS đọc in nghiêng SGK→phân tích. - Nhận xét về những biện pháp đối với nông nghiệp ? - TCN gồm những loại hình nào ? TCN cổ truyền như thế nào ? cụ thể ? xuất hiện cái gì ? Cho Hs đọc in nghiêng SGK→phân tích - TCN thì sao ? cụ thể ? Nhận xét TCN thời Lê sơ ? - Về thương nghiệp nhà Lê như thế nào? Cho HS đọc in nghiêng SGK→ phân tích - Ngoại thương ra sao ? cụ thể ? Các sản phẩm nào của ta được họ ưa chuộng ? HĐ2 Xã Hội: ( 15 phút) - KT:Những nét chính về tình hình giai cấp, tầng lớp trong xã hội. - KN: Phân tích, so sánh. - Cho học sinh đọc SGK mục 2. - Trong xã hội g/c nào chiếm đông nhất? Đời sống xã hội của họ như thế nào ? Nêu đặc điểm cuảa từng tầng lớp ? vẽ sơ đồ các tầng lớp xã hội thời Lê sơ ? - Nhận xét về chủ trương hạn chế việc nuôi và buôn bán nô tì của nhà nước thời Lê sơ ? HS: Đây là sự tiến bộ trong xã hội thời Lê Sơ - Nhờ những chính sách nhà nước đời sống nhân dân thế nào ? GV: Đọc thơ “ Đời vua Thái Tổ, Thái Tông Lúa thóc đầy đồng trâu chẳng buồn ăn” GV: Sơ kết toàn bài Nhờ các biện pháp phát triển kinh tế và các chính sách xã hội nên đời sống nhân phát triển ổn định.Đại Việt trở thành quố gia thịnh đạt nhất Đông Nam Á lúc bấy giờ. 1. Kinh tế : a) Nông nghiệp : Biện pháp khắc phục hậu quả chiến tranh : + Cho 25 vạn lính về làm ruộng, kêu gọi dân phiêu tán về quê. + Đặt 1 số chức quan chăm lo nông nghiệp. + Thực hiện chính sách “ phép quân điền ” + Cấm giết trâu bò và điều động dân phu lúc có mùa gặt cấy. + Khuyến khích sản xuất, đắp đê, dào sông. Kinh tế: Nhanh chóng phục hồi và phát triển. b) Công thương nghiệp : - Thủ công nghiệp : + TCN cổ truyền: Ngày càng phát triển, nhiều làng nghề chuyên nghiệp ra đời + TCN nhà nuớc (Cục Bách Tác) : sản xuất vũ khí và đúc tiền, khai mỏ được đẩy mạnh. - Thương nghiệp : + Khuyến khích lập chợ, họp chợ + Buôn bán với nước ngoài được duy trì và được kiểm soát rất nghiêm ngặt.. 2. Xã hội : Có hai giai cấp và nhiều tầng lớp: - Giai cấp địa chủ phong kiến:( vua, quan lại địa chủ ) họ có nhiều ruộng đất và có quyền. - Giai cấp nông dân: Chiếm đại đa số trong xã hội, họ không có hoặc có ít ruộng đất họ cày ruộng đất công, nộp tô thuế đi lính , đi phuhoặc cày ruộng đất của địa chủ , quan lại phải nộp tô cho chủ ruộng. - Các tầng lớp: Thương nhân, thợ thủ công và nô tì.Taàøng lôùp Thợ thủ coâng (ñoâng hôn) ời Leâ sô g tr ò Giai cấp bị trò Taàng lôùp Noâ tì (Giaûm daàn ) ) Giai caáp ñòa chuû PK - Vua, quan chủ Giai caáp Noâng daân (ñoâng ñaûo) Taàng lôùp Thương nhaân (ñoâng hôn Taàng lôùp Thi daân Þ đời sống nhân dân ổn định và phát triển, Đại Việt cường thịnh nhất Đông Nam Á lúc bấy giờ. 4. Củng cố: ( 6 phút) - Vẽ sơ đồ xã hội thời Lê sơ ? - Các biện pháp phát triển kinh tế thời Lê? Tại sao nói thời Lê Sơ đất nước phát triển thịnh đạt nhất ĐNÁ? 5. Dặn dò: ( 2 phút) - Học kĩ bài theo câu hỏi SGK + làm bài tập ở VBTLS. - Chuẩn bị bài :Xem và soạn bài 20 ( phần III ) (Soạn bài theo câu hỏi SGK ) 6. RKN:
File đính kèm:
- tiet 42, bai 42.doc