Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 40, Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527) (Tiết 1) - Nguyễn Văn Nguyên

A- MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1- Kiến thức:

- Trình bầy sơ lược bộ máy chính quyền thời Lê sơ, chính sách về quân đội thời Lê, những điểm chính về bộ luật Hồng Đức.

- So sánh với thời Trần để chứng minh thời Lê là nhà nước tập quyền tương đối hoàn chỉnh, quân đội hùng mạnh, có pháp luật để bảo đảm kỉ cương.

2- Kĩ năng:

Phát triển khả năng đánh giá tình hình phát triển về chính trị, quân sự, pháp luật thời Lê.

3- Tư tưởng, tình cảm, thái độ:

Giáo dục niềm tự hào về thời thịnh trị của đất nước, có ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

B- THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC:

 - Bảng phụ vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lê.

- Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong SGK Lịch sử THCS.

- Tập bản đồ, tranh ảnh, bài tập Lịch sử 7.

- Tư liệu Lịch sử 7, tài liệu chuẩn kiến thức, phương tiện

 

doc3 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1793 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 40, Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ (1428-1527) (Tiết 1) - Nguyễn Văn Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 20
Ngày soạn: 09 / 01 / 2011
Tiết: 40
Ngày dạy: 14 / 01 / 2011
Bài 20
Nước Đại việt thời lê sơ (1428-1527)
 (Tiết 1)
I- Tình hình chính trị, quân sự, pháp luật.
a- mục tiêu bài học:
1- Kiến thức:
- Trình bầy sơ lược bộ máy chính quyền thời Lê sơ, chính sách về quân đội thời Lê, những điểm chính về bộ luật Hồng Đức.
- So sánh với thời Trần để chứng minh thời Lê là nhà nước tập quyền tương đối hoàn chỉnh, quân đội hùng mạnh, có pháp luật để bảo đảm kỉ cương.
2- Kĩ năng:
Phát triển khả năng đánh giá tình hình phát triển về chính trị, quân sự, pháp luật thời Lê.
3- Tư tưởng, tình cảm, thái độ:
Giáo dục niềm tự hào về thời thịnh trị của đất nước, có ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
b- Thiết bị, đồ dùng và tài liệu dạy học:
 - Bảng phụ vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lê.
- Hướng dẫn sử dụng kênh hình trong SGK Lịch sử THCS.
- Tập bản đồ, tranh ảnh, bài tập Lịch sử 7.
- Tư liệu Lịch sử 7, tài liệu chuẩn kiến thức, phương tiện 
c- Tiến trình tổ chức dạy và học:
* ổn định và tổ chức:
* Kiểm tra bài cũ:
 ? Thuật lại diễn biến trận Chi Lăng – Xương Giang?
? Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc KN?
* Giới thiệu bài mới:
Sau khi đánh đuổi quân ngoại xâm ra khỏi biên giới, Lê Lợi lên ngôi vua.Nhà Lê bắt tay ngay vào việc tổ chức bộ máy chính quyền, xây dựng quân đội, luật pháp nhằm ổn định tình hình kinh tế, xã hội.
Tổ chức bộ máy chính quyền.
Hoạt động dạy
Ghi bảng
? Sau khi đánh tan quân Minh Lê Lợi đã làm gì?
? Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được xây dựng như thế nào?
- HS trả lời.
- HS lên bảng kẻ sơ đồ bộ máy nhà nước
- HS Nhận xét.
- Hs trả lời.
- Lê Lợi lên ngôi hoàng đế – Lê TháI Tổ, khôI phục quốc hiệu Đại Việt.
- Xây dựng bộ máy chính quyền và được hoàn chỉnh vào thời Lê Thánh Tông:
- Sơ đồ bộ máy nhà nước thời lê sơ.
? Đứng đầu là ai?
? Giúp việc vua có những bộ, cơ quan nào?
? Bộ máy chính quyền ở địa phương được tổ chức như thế nào?
? So sánh nhà nước thời Lê với thời Trần, nhiều người cho rằng nó tập quyền hơn, điều này nó được thể hiện như thế nào trong chính sách của nhà Lê?
(Vua nắm mọi quyền hành, bãi bỏ các chức vụ cao cấp: tể tướng, đại tổng quản, hành khiển; vua trực tiếp làm Tổng chỉ huy quân đội)
? Nhìn vào sơ đồ em thấy nước Đại Việt thời Lê có gì khác thời Trần?
(quyền lực nhà vua ngày càng củng cố, các cơ quan giúp việc vua ngày càng sắp xếp quy củ và bổ sung đầy đu, đất nước chia nhỏ thành các khu vực hành chính- 13 đạo)
Vua
Trung ương
 Lại - Hộ - lễ - Binh - hình - công
Vua trực tiếp chỉ đạo 6 bộ
Viện hàn lâm
Ngự sử đài
Quốc sử viện
 Tự
địa phương
Xã
Huyện (Châu)
phủ
13 đạo thừa tuyên
đô ti thừa ti hiến ti
vua
Các cơ quan giúp việc các bộ
? Qua đó em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước thời Lê sơ?
à Nhận xét: Nhà nước tập quyền chuyên chế hoàn chỉnh.
2- Tổ chức quân đội.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi bảng
? Nhà Lê tổ chức quân đội như thế nào?
? Tại sao nói hoàn cảnh lúc đó, chế độlực lượng “ngụ binh ư nông” là tối ưu?
? Nhà Lê quan tâm phát triển quân đội như thế nào?
- GV cho HS đọc đoạn in nghiêng trong SGK.
? Em có nhận xét gì về chủ trương của nhà Lê sơ đối với lãnh thổ của đất nước qua đoạn trích trên?
- Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
- Quân đội có hai bộ phận:
+ Quân triều đình.
+ Quân ở các địa phương.
- Vì thường xuyen có giặc ngoại xâm,vừa kết hợp SX với quốc phòng.
- Bố trí quan đội mạnh phòng thủ các vùng biên giới.
- Quyết tâm củng cố QĐ.
- Chính sách vừa cương, vừa nhu.
- Đề cao trách nhiệm bảo vệ tổ quốc đối với người dân, trừng trị thích đáng kẻ bán nước.
- Tiếp tục thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
- Quân đội có hai bộ phận:
+ Quân triều đình.
+ Quân ở các địa phương.
-> Bao gồm bộ binh, thuỷ binh, tượng binh và kị binh.
- Vũ khí có Đao, Kiếm, Cung tên, Hoả đồng, Hoả pháo...
- Quân lính thường xuyên luyện tập võ nghệ, chiến trận.
- Bố trí quân đội mạnh phòng thủ ở các nơi, nhất là vùng biên giới.
3- Luật pháp.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Ghi bảng
? Vì sao thời Lê, nhà nước quan tâm đến luật pháp?
? Nội dung chính của luật Hồng Đức?
? Luật Hồng Đức có điểm gì tiến bộ?
- Để giữ gìn kỉ cương, trật tự XH, ràng buộc ND với chế độ PK để triều đình quản lí chặt chẽ hơn.
+ Bảo vệ quyền lợi của vua và hoàng tộc.
+ Bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị.
+ Bảo vệ người phụ nữ.
- Lê Thánh Tông cho biên soạn và ban hành bộ luật mới tên là Quốc triều hình luật ( thường gọi luật Hồng Đức).
- Nội dung:
+ Bảo vệ quyền lợi của vua và hoàng tộc.
+ Bảo vệ quyền lợi của quan lại và giai cấp thống trị, địa chủ phong kiến. 
Đặc biệt bộ luật có những điều luật bảo vệ chủ quyền quốc gia, khuyến khích phát triển kinh tế, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
+ Bảo vệ người phụ nữ.
* Củng cố bài học:
Cho HS lên bảng vẽ lại sơ đồ bộ máy nhà nước thời Lê sơ.
* Hướng dẫn về nhà:
- Học bài nắm chắc bộ máy chính quyền thời Lê sơ, chính sách về quân đội thời Lê, những điểm chính về bộ luật Hồng Đức
- Đọc và chuẩn bị bài 20 phần II- “ Tình hình kinh tế- xã hội”, tìm hiểu nội dung bài theo các câu hỏi cuối mục, cuối bài.

File đính kèm:

  • docTiet 40.doc
Giáo án liên quan