Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 28: Làm bài tập lịch sử 6 - Ngô Thị Tường Vy

I. Mục tiêu bài học:

 1. KT:- HS nắm được những kiến thức cơ bản về thời kì đầu lịch sử nước ta.

 - Hướng dẫn cho học sinh vẽ lược đồ đơn giản như khởi nghĩa Hai Bà Trưng khởi nghĩa lí Bí.

 - Ôn lại một số kiến thức ở chương III để học sinh nắm nội dung kiểm tra 1 tiết.

 2. TT:- GD ý thức tự giác học tập, rèn luyện.

 3. RLKN: - Vận dụng kiến thức đã học để làm bài bài tập.

 - Giúp học sinh có khả năng vẽ bản đồ lịch sử.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Sách bài tập lịch sử 6

 - Giấy vẽ, bản đồ mẫu

III. Hoạt động dạy và học:

 1. Ổn định: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh

 2. Bài cũ: (5 phút)

 - Trình bày quá trình thành lập của nước Cham Pa độc lập ?

 - Điền từ vào ô trống cho phù hợp:

 + Kinh tế chính của Cham Pa là nghề:.Họ biết dùng công cụ . dùng trâu bò để. Cấy lúa .làm ruộng.và biết khai thác.làm . trồng cây.

 + Văn Hoá: Chứ viết. theo đạo.phong tục. Quan hệ với người Việt.

 3. Bài mới : (1 phút)

 Giới thiệu : Các fm đã học xong chương III để kiến thức cơ bản rèn luyện kĩ năng vẽ bản đồ hôm nay chúng ta làm bài tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 3213 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 6 - Tiết 28: Làm bài tập lịch sử 6 - Ngô Thị Tường Vy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:29
Tiết :28
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ 6
S: 13/03/2012
G: 23/03/2012
I. Mục tiêu bài học:
	1. KT:- HS nắm được những kiến thức cơ bản về thời kì đầu lịch sử nước ta.
	- Hướng dẫn cho học sinh vẽ lược đồ đơn giản như khởi nghĩa Hai Bà Trưng khởi nghĩa lí Bí...
 - Ôn lại một số kiến thức ở chương III để học sinh nắm nội dung kiểm tra 1 tiết.
	2. TT:- GD ý thức tự giác học tập, rèn luyện.
	3. RLKN:	- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài bài tập.
	- Giúp học sinh có khả năng vẽ bản đồ lịch sử.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Sách bài tập lịch sử 6
	- Giấy vẽ, bản đồ mẫu
III. Hoạt động dạy và học:
	1. Ổn định: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
	2. Bài cũ: (5 phút)
 - Trình bày quá trình thành lập của nước Cham Pa độc lập ? 
 - Điền từ vào ô trống cho phù hợp:
 + Kinh tế chính của Cham Pa là nghề:...................................Họ biết dùng công cụ ........... dùng trâu bò để............................... Cấy lúa ..................................làm ruộng..................................và biết khai thác.......................................làm ................ trồng cây.......................................
 + Văn Hoá: Chứ viết................................... theo đạo...................................phong tục........................................... Quan hệ với người Việt............................................ 
 3. Bài mới : (1 phút)
 Giới thiệu : Các fm đã học xong chương III để kiến thức cơ bản rèn luyện kĩ năng vẽ bản đồ hôm nay chúng ta làm bài tập. 
HĐ1 (15 phút)
KT: HS biết làm một số bài tập nội dung kiến thức ở chương III.
KN: Làm các dạng bài tập.
Bài tập 1: Điền thời gian vào ô trống phù hợp với các cuộc khởi nghĩa:
 Hai bà Trưng Bà triệu
 Lí Bí Mai Thúc Loan.
 Phùng Hưng 
 .
Gv goi 1 HS lên bảng làm
HS nhận xét bổ sung
Gv kết luận, chấm điểm.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng nhất cho câu hỏi rồi khoanh tròn vào chữ cái đầu câu:
* Ách thống trị của các triều đại Phong kiến Phương Bắc đã đặt lên đất nước ta là:
 -a. Triệu, Hán, Ngô, Lương, Đường, Tùy.
	b. Triệu, Hán, Ngô, Lương,Tùy, Đường.
	c. Triệu, Hán, Ngô, Đường, Tùy, Lương.
	d. Hán, Triệu, Ngô, Lương, Tùy, Đường.
* Năm 679 nhà Đường đặt tên nước ta là gì?
	a. Giao Châu	b. Châu Giao	c. An Nam đô hộ phủ	d. Vạn Xuân.
* Kinh đô đầu tiên của nước Chăm Pa đóng ở đâu?
	a. Sinhapura	b. Indrapura	c. Mê Linh	d. Tô Lịch (Hà Nội)
 * Hàng năm nước ta tổ chức ngày lễ kỉ niệm Hai Bà Trưng khởi nghĩa vào ngày tháng năm nào?
	a. Ngày 10 tháng 3 âm lịch.	b. Ngày 6 và ngày 8 tháng 2 âm lịch
	c. Ngày 8 tháng 3 dương lịch	d. Câu b và c đúng.
 * Tên thái thú Trung Quốc phải cắt tóc, cạo râu chạy về Trung Quốc là ai?
a. Tiêu Tư	b. Tô Định c. Sĩ Nhiếp d. Cả a,b,c đều đúng.
 Bài tập 3. Nối cột A (thời gian) và cột B (sự kiện) cho phù hợp: (1 đ)
Cột A (thời gian)
Cột B (sự kiện)
1. Năm 179 TCN
a. Khởi nghĩa Bà Triệu
2. Năm 40
b. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
3. Năm 248
c. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
4. Năm 722
d. Triệu Đà chiếm Âu Lạc
e. Khởi nghĩa Phùng Hưng
Bài tập 4:I. Điền vào chỗ trống cho phù hợp:(1 đ)
	Bà Triệu tên thật là.......(1).............là em gái Triệu Quốc Đạt, một hào trưởng miền núi huyện .........(2)..........Bà là người............(3)............Năm 19 tuổi, bà cùng anh trai tập hợp nhiều nghĩa sĩ trên đỉnh núi Nưa................(4)................chuẩn bị khởi nghĩa.
Bài tập 5 : Điền nội dung thích hợp vào ô trống:
 Chính sách cai trị chủ caqcs triều đại Trung Quốc đặt lên đất nước ta là:
 - Chính sách cai trị.....................................
 - Chính sách bóc lột...................................
 - Chính sách đồng hoá..................................
HĐ2: (15 phút)
KT: HS đọc được các kí hiệu bản đồ.
KN: Vễ lược đồ đơn giản kn Hai bà Trưng..
GV Dùng lược đồ KN Hai Bà Trưng Giới thiệu cho các em hiếu các kí hiệu.
 - Địa danh nổ ra
 - Biên giới
 Nơi khởi nghĩa
 Thành địch, thủ phủ địch
 Đường tiến quân của HBT
 Đường tháo chạy của địch.
 Hướng dẫn học sinh vẽ
 Tập vẽ lược đồ:
- Kẻ khung lược đồ
- Chia lược đồ thành nhiều ô vuông.
- Xác định những điểm cơ bản: phía Đông, Tây, Nam, Bắc.
- Chú ý những điểm cộng.
- Nối các điểm với nhau tạo thành lược đồ.
- Xác định các địa danh liên quan.
2. Tập điền ký hiệu thích hợp vào 1 biểu đồ câm.
- Nơi KN
- Thành luỹ, thủ phủ nhà Hán
- Đường tiến quân của HBT.
GV Nhận xét, cho điểm.
Bài tập 1:
Hs làm bài 
* 40 KN Hai Bà Trưng 
* 248 KN Bà Triệu
* 542- 602 KN Lí Bí
* 722 KN: Mai Thúc Loan
* 766- 791 KN Phùng Hưng.
Bài tập 2
HS làm bài tập
- Đáp án b, c,a,c
Bài tập 3 :
d
c
a
b
Bài tập 4 :
- Triệu Thị Trinh
- Quan Yên ( hậu Lộc , Thanh hoá)
- Có sức khoẻ, gan dạ
- Tập hợ p lực lượng.
Bài tập 5:
- Học sinh tự điền vào vở.
Tập vẽ lược đồ:
( KN Hai Bà Trưng)
- Kẻ khung lược đồ
- Chia lược đồ thành nhiều ô vuông.
- Xác định những điểm cơ bản: phía Đông, Tây, Nam, Bắc.
- Chú ý những điểm cộng.
- Nối các điểm với nhau tạo thành lược đồ.
- Xác định các địa danh liên quan.
2. Tập điền ký hiệu thích hợp vào 1 biểu đồ câm.
- Nơi KN
- Thành luỹ, thủ phủ nhà Hán
- Đường tiến quân của HBT.
	4. Củng cố: ( 8 phút)
	 - Hs làm bài tập : Điểm lại những nét chính trong nội dung chương III.
	 - Cho học sinh vẽ lại bản đồ vào vở. 
	5. Dặn dò: (1 phút)
	 - Về nhà học bài cũ
	 - Tập chỉ lược đồ, đọc kỹ phần in nghiêng.
	- Cho học sinh tập vẽ lược đồ Lí Bí
	6. RKN:

File đính kèm:

  • doctuan29t28lam bai tap lich su phan II.doc