Giáo án Lịch sử 6 - Hoàng Thị Diệp
Tiết 1 Bài 1 Sơ lược về môn lịch sử
Tiết 2 Bài 2 Cách tính thời gian trong lịch sử
Phần một : Khái quát lịch sử thế giới cổ đại
Tiết 3 Bài 3 Xã hội nguyên thuỷ
Tiết 4 Bài 4 Các quốc gia cổ đại phương Đông
Tiết 5 Bài 5 Các quốc gia cổ đại phương Tây
Tiết 6 Bài 6 Văn hoá cổ đại
Tiết 7 Bài 7 Ôn tập
Phần hai : Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến thế kỉ X
Chương I:Buổi đầu lịch sử nước ta
Tiết 8 Bài 8 Thời nguyên thuỷ trên đất nước ta
Tiết 9 Bài 9 Đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước ta
Tiết 10 Kiểm tra viết 1 tiết
Chương II:Thời đại dựng nước:Văn Lang- Âu Lạc
Tiết 11 Bài 10 Những chưyển biến trong đời sống kinh tế
Tiết 12 Bài 11 Những chuyển biến về xã hội
Tiết 13 Bài 12 Nhà nước Văn Lang
Tiết 14 Bài 13 Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang
Tiết 15 Bài 14 Nước Âu Lạc
Tiết 16 Bài 15 Nước Âu Lạc (tiếp theo)
Tiết 17 Bài 16 Ôn tập chương I và chương II
Tiết 18 Kiểm tra học kì I
1 tiết dự phòng
HỌC KÌ II
Chương III:Thời kì bắc thuộc và đấu tranh giành độc lập
Tiết 19 Bài 17 Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng(năm 40)
Tiết 20 Bài 18 Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán
Tiết 21 Bài 19 Từ sau Trưng Vương đến trước Lí Nam Đế
Tiết 22 Bài 20 Từ sau Trưng Vương đến trước Lí Nam Đế(tiếp theo)
Tiết 23 Làm bài tập lịch sử
Tiết 24 Kiểm tra viết 1 tiết
Tiết 25 Bài 21 Khởi nghĩa Lí Bí-Nước Vạn Xuân(542-602)
Tiết 26 Bài 22 Khởi nghĩa Lí Bí-Nước vạn Xuân .(tiếp theo)
Tiết 27 Bài 23 Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỉVII-IX
Tiết 28 Bài 24 Nước champa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
Tiết 29 Làm bài tập lịch sử
Tiết 30 Bài 25 Ôn tập chương III
Chương IV:Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X
Tiết 31 Bài 26 Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc,họ Dương
Tiết 32 Bài 27 Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đầng năm 938
Tiết 33 Sử địa phương
Tiết 34 Bài 28 Ôn tập
Tiết 35 Kiểm tra học kì II
1tiết dự phòng
h khụn nguyờn thuỷ sống cỏch đõy từ 12000 đến 4000 năm. ? Ở những di chỉ này người ta tỡm thấy những gỡ ? Cụng cụ đỏ được mài ở lưỡi, cụng cụ bằng xương, Bằng sừng, lưỡi cuốc đỏ, đồ gốm . (Cho H quan sỏt hỡnh 21,22,23) Hỡnh 21: Rỡu đỏ Hoà Bỡnh Hỡnh 22: Rỡu đỏ Bắc Sơn Hỡnh 23: Rỡu đỏ Hạ Long. - ( cho H quan sỏt tiếp hiện vật phục chế : Rỡu đỏ mài một bờn Bắc Sơn. ) ?. Em hóy cho biết những chiếc rỡu đỏ này cú điểm gỡ tiến bộ hơn những chiếc rỡu đỏ ở hỡnh 19,20 ? ? Theo cỏc em tại sao lại cú sự tiến bộ đú ? ( H thảo luận ) Trong quỏ trỡnh lao động , con người luụn sỏng tạo để nõng cao hiệu quả lao động của mỡnh. ?. Em hóy cho biết giỏ trị của sự tiến bộ đú là gỡ ? . Tạo điều kiện mở rộng sản xuất, nõng cao dần cuộc sống. ?. Vậy theo em, ở giai đoạn phỏt triển, người tinh khụn cú những điểm gỡ mới ? - Xuất hiện kĩ thuật mài đỏ - Ngoài cụng cụ đỏ cũn cú thờm cụng cụ bằng xương, bằng sừng . - Họ biết làm đồ gốm và lưỡi cuốc đỏ. ? Em hiểu cõu núi của Bỏc Hồ như thế nào ? Người Việt nam phải biết lịch sử Việt nam, biết rừ quỏ trỡnh phỏt triển qua cỏc giai đoạn “ Cho tường gốc tớch nước nhà Việt nam ”để hiểu và rỳt kinh nghiệm của quỏ khứ, sống trong hiện tại tốt đẹp và hướng tới tương lai rực rỡ hơn. Nội dung ghi nhớ 1/Những dấu tớch của người tối cổ được tỡm thấy ở đõu - Điều kiện tự nhiờn nước ta thuận lợi cho sự sống của người nguyờn thuỷ - Tỡm thấy di tớch người tối cổ cỏch đõy 40-30 vạn năm + Răng của người tối cổ ở cỏc hang Thẩm khuyờn, thẩm hai ( lạng Sơn ) + Cụng cụ đỏ ghố đẽo ở Nỳi Đọ, Quan yờn ( thanh hoỏ)Xuõn lộc ( Đồng nai) - Việt Nam là một trong những quờ hương của loài người 2/ ở giai đoạn đầu người tinh khụn sống như thế nào.? - Khoảng 3-2 vạn năm trước đõy, người tối cổ dần trở thành người tinh khụn . - Dấu tớch tỡm thấy ở mỏi Đỏ ngườm ( Thỏi nguyờn)Sơn Vi ( Phỳ thọ ) Lai chõu, Sơn La, bắc giang, Thanh Hoỏ, Nghệ An. - Cụng cụ đỏ ghố đẽo cú hỡnh thự rừ ràng làm tăng thờm nguồn thức ăn 3/ Giai đoạn phỏt triển của người tinh khụn cú gỡ mới. -Tỡm thấy hàng loạt dấu vết người nguyờn thuỷ Hoà Bỡnh, Bắc sơn (L.Sơn), Quỳnh Văn (Nghệ An) Hạ Long (Q.Ninh) Bàu trú ( Quảng Bỡnh ) - Cụng cụ đỏ được mài ở lưỡi, cụng cụ bằng xương, bằng sừng , lưỡi cuốc đỏ, đồ gốm . - Tạo điều kiện mở rộng sản xuất, nõng cao dần cuộc sống. 4/ Củng cố kiểm tra đỏnh giỏ: (2’) ? Em hóy chỉ trờn lược đồ những địa điểm cỏc nhà khảo cổ đó tỡm thấy dấu tớch của người tối cổ ? 5/Bài tập: Lập bảng hệ thống cỏc giai đoạn p.triển của người nguyờn thuỷ trờn đất nước ta. (Theo mẫu) Cỏc giai đoạn Thời gian Địa điểm chớnh Cụng cụ Người tối cổ 30-> 40 vạn năm L.Sơn, T.Hoỏ, Đồng Nai. Đỏ ( ghố, đẽo) Người tinh khụn (G.đoạn đầu) 3 -> 2 vạn năm Thỏi Nguyờn, Phỳ Thọ, Thanh Hoỏ, Nghệ An. Đỏ (ghố, đẽo cú hỡnh thự rừ ràng.) Người tinh khụn (G.đoạn sau) 10 -> 4 nghỡn năm Lạng Sơn, Nghệ An, Quảng Ninh, Quảng Bỡnh. Đỏ mài, xương, sừng, đồ gốm. Hướng dẫn học và làm bài ở nhà (1’) - Học bài cũ, Nắm vững 3 giai đoạn phỏt triển của người nguyờn thuỷ - Đọc trước bài 9 và trả lời cõu hỏi SGK. Tuần - Tiết 9 Bài 9:ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI NGUYấN THUỶ TRấN ĐẤT NƯỚC TA Ngày soạn: Ngày dạy: I/ Mục tiờu bài học: 1/ K.thức: HS hiểu được ý nghĩa quan trọng của những đỏi mới trong đ/sống vật chất của người nguyờn thuỷ thời Hoà Bỡnh- Bắc Sơn. Ghi nhận tổ chức xó hội đầu tiờn của người nguyờn thuỷ và ý thức nõng cao đ/sống tinh thần của họ. 2/ Kỹ năng: Rốn kỹ năng nhận xột , so sỏnh. 3/ Thỏi độ:Bồi dưỡng cho Hs ý thức về lao động và tinh thần cộng đồng. II/ Chuẩn bị: 1. Thầy: Tranh ảnh, hiện vật phục chế. 2. Trũ : Đọc trước bài. III/ Tiến trình lên lớp 1.ổn định tổ chức.( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) ? Nờu cỏc giai đoạn phỏt triển của người nguyờn thuỷ trờn đất nước ta.(Thời.gian, địa điểm, cụng cụ) * Đỏp ỏn: - Giai đoạn người tối cổ: Cỏch ngày nay 30-40 vạn năm, cụng cụ đỏ nghố đẽo thụ sơ.Tỡm thấy ở nỳi Đọ, Quan Yờn( Thanh Hoỏ ), Xuõn Lộc ( Đồng Nai ) - Giai đoạn người tinh khụn: Cỏch ngày nay khoỏng 3-2 vạn năm. Cụng cụ chủ yếu kà đỏ, ghố đẽo thụ sơ nhưng cú hỡnh thự rừ ràng như rỡu bàng đỏ cuội tỡm thấy ở mỏi đỏ Ngườm (Sơn Vi ) - Giai đoạn người tinh khụn phỏt triển: cỏch ngày nay 12000- 4000 năm cụng cụ đỏ được mài sắc: Rỡu cú vai cựng cỏc cụng cụ bằng sừng, xương .3. Bài mới. Hoạt động dạy và học *Hoạt động 1:( 12’) - GV giảng theo SGK ? ở cỏc giai đoạn của người nguyờn thuỷ cụng cụ chủ yếu của họ làm bằng gỡ. ( Bằng đỏ -> người nguyờn thuỷ luụn tỡm cỏch cải tiến cụng cụ lao động.) - GV: ở mỗi giai đoạn càng về sau cụng cụ càng được cải tiến. ? Em hóy chỉ ra sự cải tiến đú. ( Ghố đẽo thụ sơ-> mài mỏng-> sắc hơn-> đẹp hơn.) - Gv giảng tiếp theo SGK. - HS quan sỏt H25 miờu tả và nhận xột. ? Cụng cụ đồ dựng nào quan trọng nhất ( Cụng cụ bằng đỏ mài vỏt 1 bờn, cú chuụi tra cỏn, chày tinh sảo hơnĐồ gốm là phỏt minh quan trọng nhất.) ? Việc làm đồ gốm cú gỡ khỏc so với việc làm cụng cụ bằng đỏ. (Đất-> nặn-> nung => Chứng tỏ cụng cụ sản xuất được cải tiến. Đời sống của người nguyờn thuỷ được nõng cao hơn) ? Những điểm mới về cụng cụ sản xuất của thời Hoà Bỡnh, Bắc Sơn là gỡ. ( Đồ đỏ tinh sảo hơn.) ? ý nghĩa của việc trồng trọt chăn nuụi. ( Con người tự tạo ra lương thực, thức ăn cần thiết, cuộc sống ổn định hơn, ớt phụ thuộc vào thiờn nhiờn.) - GV giảng tiếp theo SGK. - GVKL: Đến thời Hoà Bỡnh, Bắc Sơn, người nguyờn thuỷ biết cải tiến cụng cụ với nhiều loại, nhiều nguyờn liệu khỏc nhau, làm đồ dựng cần thiết, biết chăn nuụi trồng trọt, làm lều lợp bằng cỏ cõy. * Hoạt động 2: ( 11’) - GV giảng theo SGK. " Từ đầu..ở một nơi". ?Tại sao chỳng ta biết được người bấy giờ đó sinh sống định cư ở một nơi. (Hang động cú lớp vỏ sũ dày 3-> 4 m ). - GV giảng: số người đụng hơn cú quan hệ với nhau. - GV lấy dẫn chứng và so sỏnh với gia đỡnh hiện nay. - GV ghi bảng theo 2 cột. Quan hệ nhúm gốc huyết thống / \ / thị tộc mẹ ->mẫu hệ - GVKL: Thời Hoà Bỡnh, Bắc Sơn người nguyờn thuỷ sống thành từng nhúm (cựng huyết thống) ở một nơi ổn định, tụn vinh người mẹ lớn tuổi nhất làm chủ. Đú là thời kỳ thị tộc mẫu hệ. * Hoạt động 3: ( 11’) - GV cho HS quan sỏt tranh và H 26. ? Cú những loại hỡnh nào, dựng để làm gỡ. ( Vũng tai, khuyờn tai bằng đỏ, dựng để trang sức ). ? Theo em, sự xuất hiện của những đồ trang sức đú cú ý nghĩa gỡ. ( Cuộc sống vật chất của con người ngày càng ổn định, cuộc sống tinh thần phong phỳ hơn, họ cú nhu cầu làm đẹp) - HS quan sỏt H 27 - miờu tả hỡnh đú núi lờn điều gỡ. ( Mối quan hệ gắn bú mẹ con, anh em => quan hệ thị tộc). ? Việc chụn lưỡi cuốc theo người chết cú ý nghĩa gỡ. _ GVKL: Đời sống tinh thần của người nguyờn thuỷ Hoà Bỡnh, bắc Sơn phong phỳ hơn. - GVCC toàn bài: Cuộc sống của người nguyờn thuỷ Hoà Bỡnh, Bắc Sơn, Hạ long đó khỏc nhiều nhờ trồng trọt, chăn nuụi, nờn cuộc sống ngày càng ổn định, cuộc sống phong phỳ hơn ( thị tộc mẫu hệ) tốt đẹp hơn. Đõy là giai đoạn quan trọng mở đầu cho bước tiếp theo sau vượt qua thời kỳ nguyờn thuỷ. Nội dung ghi nhớ 1/ Đời sống vật chất. - Người nguyờn thuỷ luụn tỡm cỏch cải tiến cụng cụ lao động, cụng cụ chủ yếu bằng đỏ. + Thời Vi Sơn: rỡu, ghố đẽo. + Thời Hoà Bỡnh, Bắc Sơn: rỡu mài, bụn chày. - Ngoài ra họ cũn dựng tre, gỗ, xương, sừng đặc biệt là đồ gốm. - Họ cũn biết trồng trọt như rau, đậu, bầu bớbiết chăn nuụi chú, lợn - Họ sống chủ yếu ở hang động, mỏi đỏ, làm tỳp lều lợp cỏ cõy 2/ Tổ chức xó hội. - Người nguyờn thuỷ sống thành từng nhúm ở vựng thuận tiện, định cư lõu dài ở một nơi. - Quan hệ xó hội được hỡnh thành, những người cựng họ hàng chung sống với nhau, tụn người mẹ lớn tuổi nhất làm chủ gọi là chế độ thị tộc mẫu hệ. 3/ Đời sống tinh thần. - Họ biết làm đồ trang sức vỏ ốc xuyờn lỗ, vũng tay, khuyờn tai bằng đỏ, chuỗi hạt bằng đất nung. - Họ đó cú khiếu thẩm mĩ, biết vẽ trờn hang đỏ, những hỡnh mụ tả cuộc sống tinh thần. - Họ cú quan niệm tớn ngưỡng (chụn cụng cụ lao động cựng với người chết). 4. Củng cố kiểm tra đỏnh giỏ : ( 2’) * Bài tập: Điền dấu đỳng sai vào ụ trống sau. Những điểm mới trong đời sống vật chất, xó hội và tinh thần của người nguyờn thuỷ thời kỳ Hoà Bỡnh, Bắc Sơn, Hạ Long. Cụng cụ đỏ, rỡu, ghố đẽo. S Cụng cụ rỡu mài, đỏ, bụn chày, tre, gỗ, sừng, xương, gốm. Đ Biết chăn nuụi, trồng trọt. Đ Quan hệ xó hội thị tộc. S Biết làm đồ trang sức. Đ 5.Hướng dẫn học bài. ( 1’ ) - Học và nắm vững nội dung bài. - ễn lại cỏc kiến thức đó học. Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết. Tuần 10 : Tiết 10. KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: Ngaỳ kiểm tra: I. Mục tiờu: 1.K.thức: Đỏnh giỏ khả năng nhận thức của HS về phần lịch sử thế giới, L.sử VN (bài1->11) 2.Kỹ năng: Rốn kỹ năng so sỏnh, nhận xột, đỏnh giỏ sự kiện, hiện vật lịch sử. 3.Thỏi độ: Yờu thớch tỡm tũi về lịch sử thế giới và cội nguồn dõn tộc. II.Định hướng cỏc năng lực cần phỏt triển cho học sinh . - Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sỏng tạo, , giao tiếp , hợp tỏc, hội nhập, sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, sử dụng ngụn ngữ, tớnh toỏn . - Năng lực chuyờn biệt: Tỏi hiện sự kiện, hiện tượng, nhõn vật lịch sử; thực hành; xỏc định và giải quyết mối liờn hệ tỏc động giữa cỏc sự kiện; so sỏnh, phõn tớch, khỏi quỏt húa; nhận xột, đỏnh giỏ rỳt ra bài học lịch sử; vận dụng, liờn hệ kiến thức đó học để giải quyết vấn đề thực tiễn. III. Hỡnh thức đề kiểm tra : Tự luận IV. Thiết lập ma trận. Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Cỏc quốc gia cổ đại phương Đụng, phương Tõy Cỏc quốc gia cổ đại phương Đụng, phương Tõy. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu1 3 điểm Số cõu1 3 điểm= 30% 2.Xó hội nguyờn thủy Sự tan ró xó hội nguyờn thủy Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu1 3,5 điểm Số cõu1 3,5 điểm= 3,5 % 3. Văn húa cổ đại. Cỏc thành tựu văn húa cổ đại. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % Số cõu1 3,5 điểm Số cõu1 3,5 điểm=3,5 % Tổng số cõu Tổng số điểm,Tỉ lệ % Số cõu: 1 Số điểm:3=30 % Sốcõu:1 điểm:3,5=3,5% Số cõu:1 Số điểm:3,5=35 % Số cõu: 3
File đính kèm:
- su 6 ki I theo KH moi.doc