Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 67 đến 69 - Năm học 2011-2012

I.MỤC TIÊU BÀI HỌC :

Kiến thức

 Phản ứng tráng gương của glucozo

 Phân biệt glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột

Kĩ năng

 Thực hiện thành thạo phản ứng tráng gương

 Lập sơ đồ nhận biết 3 dung dịch glucozơ , saccarozơ và hồ tinh bột

 Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng .

 Trình bày bài làm nhận biết các dung dịch nêu trên - viết phương trình HH minh họa các thí nghiệm đã thực hiện

II. CHUẨN BỊ

Dụng cụ , hoá chất:

+ Hoá chất: dd AgNO3, dd NH3 , dd glucôzơ, dd sâccrozơ, hồ tinh bột, dd I2,.

+ Dụng cụ: ống nghiệm; 5 chiếc. đèn cồn: 1 chiếc. Cốc thuỷ tinh 250ml: 1 chiếc.

Pi pet: 2 chiếc.

III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

1: ổn định tổ chức.

2:Kiểm tra bài cũ.

( GV kiểm tra vào phần ôn kiến thức cũ để lấy điểm).

3: Bài mới.

GV vào bài.

Hoạt động 1.Ôn tập kiến thức cũ.

Gv yêu cầu hS trả lời các câu hỏi:

? Hãy trình bày tính chất hoá học của glucôzơ? Cách nhận biết dd glucôzơ?

?Hãy nêu cách phân biệt 3 chất : Hồ tinh bột, đ¬ờng glucôzơ và đ¬ờng saccrozơ?

HS nhớ lại kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 67 đến 69 - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 35	NS: 11/05/11
Tiết : 67
THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA GLUXIT.
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Kiến thức
- Phản ứng tráng gương của glucozo
- Phân biệt glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột
Kĩ năng
- Thực hiện thành thạo phản ứng tráng gương 
- Lập sơ đồ nhận biết 3 dung dịch glucozơ , saccarozơ và hồ tinh bột
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng .
- Trình bày bài làm nhận biết các dung dịch nêu trên - viết phương trình HH minh họa các thí nghiệm đã thực hiện
II. CHUẨN BỊ
Dụng cụ , hoá chất:
+ Hoá chất: dd AgNO3, dd NH3 , dd glucôzơ, dd sâccrozơ, hồ tinh bột, dd I2,.
+ Dụng cụ: ống nghiệm; 5 chiếc. đèn cồn: 1 chiếc. Cốc thuỷ tinh 250ml: 1 chiếc.
Pi pet: 2 chiếc.
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
1: ổn định tổ chức.
2:Kiểm tra bài cũ.
( GV kiểm tra vào phần ôn kiến thức cũ để lấy điểm).
3: Bài mới.
GV vào bài.
Hoạt động 1.Ôn tập kiến thức cũ.
Gv yêu cầu hS trả lời các câu hỏi:
? Hãy trình bày tính chất hoá học của glucôzơ? Cách nhận biết dd glucôzơ?
?Hãy nêu cách phân biệt 3 chất : Hồ tinh bột, đờng glucôzơ và đờng saccrozơ?
HS nhớ lại kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi.
Hoạt động 2. Tiến hành thí nghiệm.
Gv phát hoá chất và dụng cụ cho các nhóm HS và treo bảng phụ ghi nội dung của các thí nghiệm. Gv yêu cầu hS đọc kĩ các TN và tiến hành làm lần lợt các TN theo yêu cầu của bài thực hành.
GV hướng dẫn các nhóm tiến hành TN và giúp đỡ , nhắc nhở các nhóm thực hiện TN an toàn hiệu quả.
Sau khi các nhóm đã tiến hành xong các TNg GV yêu cầu đại diện một nhóm trình bày các dấu hiệu của phản ứng trong TN đã tiến hành?
Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Gv nhận xét về dấu hiệu của phản ứng.
Hoạt động 3. Hoàn thiện phiếu thực hành.
GV yêu cá nhận HS hoàn thiện phiếu thực hành trong thời gian 10 phút tại lớp nh sau:
IV: CỦNG CỐ VÀ RÚT KINH NGHIỆM GIỜ THỰC HÀNH :
GV nhắc nhở những hs còn sơ xuất trong quá trình làm thực hành, những HS còn cha cẩn thận , cha nhiệt tình .
Gv yêu cầu hS thu dọn phòng học để chuẩn bị cho tiết học sau.
GV thu bài để chấm lấy điểm hệ số 2.
V: DẶN DÒ:
HS ngiên cứu bài ôn tập cuối năm.
Tuần : 35	NS: 
Tiết : 68
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Kiến thức: Học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học về tính chất hóa học, điều chế các hợp chất vô cơ và mối liên hệ giữa chúng. 
Kỹ năng: rèn kỹ năng : 
Viết PTHH , nhận xét pứ xảy ra giữa các chất, phân biệt các chất . 
Làm các dạng toán đặc thù của bộ môn: tính theo PTHH có sử dụng đến C%, CM, ... ; bài toán hỗn hợp ... 
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: phân nhóm học sinh thực hiện chuổi biến hóa và làm các bài tập. 
Học sinh: trao đổi nhóm h.thành các sơ đồ biến hóa hóa học, các bài tập. 
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Hoạt động 1: KIẾN THỨC CẦN NHỚ
HOAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Yêu cầu học sinh th.luận nhóm: các nhóm lấy ví dụ minh họa cho sơ đồ chuyển đổi; viết PTPƯ minh họa ? 
Hướng dẫn học sinh: 
Chọn những chất thích hợp đưa vào sơ đồ. 
Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
Sửa sơ đồ , Ví dụ minh họa của các nhóm, mở rộng trường hợp tương tự xảy ra trong các sơ đồ chuyển đổi. (có thể ghi điểm các nhóm). 
Bs h.chỉnh nội dung 
Cho các nhóm học sinh hoàn thành; sửa nội dung vào tập. 
Yêu cầu học sinh các nhóm khác tiếp tục báo cáo kết quả các bài tập yêu cầu làm trước
PHẦN I: HÓA VÔ CƠ: 
I. Kiến thức cần nhớ: 
 1. Mối quan hệ giữa các loại ch.vô cơ: 
Bazơ 
K.loại
MUỐI
O. bazơ
O. axit 
P.kim 
Axit 
(3)
(7)
(4)
(6)
(2)
(1)
(8)
(5)
(10)
(9)
 2. Ph.ứng hóa học thể hiện mối q.hệ: 
 (1) Kim loại ® Oxit bazơ (tác dụng với oxi) 
 * Oxit bazơ ® kloại (có thể dùng H2, CO, C để khử các oxit bazơ không tan)
 (2) Oxit bazơ ® bazơ : (t.d với nước) 
 * Bazơ ® oxit bazơ (nhiệt phân oxit bazơ không tan)
 (3) kim loại ® muối . (tdụng với muối / axit / pkim ) 
 * Muối ® kloại (tdụng với kloại)
 (4) Oxit bazơ ® muối (tdụng với axit / oxit axit) 
 * Muối ® Oxit bazơ (phản ứng qua 2 giai đoạn: muối tdụng với: bazơ, đem bazơ mới nhiệt phân)
 (5) Muối ® bazơ (tdụng với: bazơ) 
 * Bazơ ® muối (tdụng với: axit / oxit axit / muối)
 (6) Phi kim ® muối (t.d. với: kloại)
 * Muối ® pkim (điện phân dd muối ăn)
 (7) Oxit axit ® muối (tdụng với: bazơ / oxit bazơ, ... )
 * Muối ® oxit axit (muối cacbonat tdụng với : axit / bazơ / muối)
 (8) Axit ® muối (tdụng với: oxit bazơ / bazơ / kloại )
 * Muối ® axit (tdụng với: axit)
 (9) Phi kim ® oxit axit (t.d. với: oxi)
 (10) Oxit axit ® axit (t.d. với: nước)
Hoạt động 2: BÀI TẬP
Bài 1: a) Dùng quỳ tím / dùng Zn nhận biết H2SO4. 
 b) Dùng quỳ tím / Fe nhận biết HCl 
 c) Dùng H2SO4 nhận biết, có ¯ tạo ra sau pứ , chất ban đầu là CaCO3. 
Bài 2: FeCl3 ® Fe(OH)3 ® Fe2O3 ® Fe ® FeCl2 
Bài 3: a) điện phân dd muối ăn bằng bình điện phân có màng ngăn. 
 b) NaCl ® HCl ® Cl2 ; PTPƯ minh họa. 
Bài 4: - Dùng quỳ tím ẩm: mất màu quỳ tím ẩm ® Cl2 ; làm đỏ quỳ tím ẩm ®Cl2 
 - Đem 2 khí còn lại đốt cháy, làm lạnh, nếu có hơi nước ngưng tụ đó là khí H2, còn lại là CO. 
Bài 5: a) Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu ¯ ; Fe2O3 + 6HCl ® 2FeCl3 + 3H2O 
 b) nCu = 3,2 / 64 = 0,05 (mol) => % m Fe = 0,05 . 56 . 100 / 4,8 = 58,33 % 
=> % m Fe2O3 = 100 – 58,33 = 41,67 % 
IV.DẶN DÒ: 
Tiếp tục phân nhóm làm phần còn lại của bài. 
Tuần : 36	NS:
Tiết : 69
Bài 56 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC :
Kiến thức: Học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học về: CTCT, tính chất hóa học, điều chế các hợp chất hữu cơ đơn giản và mối liên hệ giữa chúng. 
Kỹ năng: rèn kỹ năng : 
Viết PTHH , nhận xét pứ xảy ra giữa các chất, phân biệt các chất . 
Làm các dạng toán đặc thù của bộ môn: tính theo PTHH có sử dụng đến C%, CM, ... ; bài toán hỗn hợp ... 
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên: phân nhóm học sinh thực hiện chuổi biến hóa và làm các bài tập. 
2.Học sinh: trao đổi nhóm h.thành các sơ đồ biến hóa hóa học, các bài tập. 
III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Hoạt động 1: KIẾN THỨC CẦN NHỚ
HOAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Yêu cầu học sinh th.luận nhóm: viết các CTCT các hợp chất hữu cơ theo yêu cầu và nêu tính chất, pứ đặc trưng cho từng chất ? 
Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo, đdiện pbiểu, nhóm khác bs. 
Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
Bs h.chỉnh nội dung 
Y/c h/s th.luận nhóm viết các PTPƯ đặc trung cho các chất trên theo hướng dẩn. 
Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo, đdiện pbiểu, nhóm khác bs. 
Yêu cầu học sinh nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
Bs h.chỉnh nội dung 
Cho các nhóm học sinh hoàn thành; sửa nội dung vào tập. 
Yêu cầu học sinh các nhóm khác tiếp tục báo cáo kết quả các bài tập yêu cầu làm trước. 
PHẦN II: HÓA HỮU CƠ: 
I. Kiến thức cần nhớ: H
 1. Công thức cấu tạo: ç
 a) Metan: CH4 : H – C – H 
 CTCT của metan chỉ ç
 toàn liên kết đơn. H 
( pứ thế với clo)
 b) Etilen: C2H4 : CH2 = CH2 
 có 2 liên kết đôi C = C (pứ cộng với brom và trùng hợp)
 c) Axetilen: C2H4 : CH º CH 
 có 1 liên kết 3 C º C (pứ cộng với brom, hidro)
 d) Benzen: C6H6 ®có mạch vòng; 3 liên kết đơn xen kẻ 3 liên kết đôi. (pứ thế với brom và cộng với hidro) 
 e) Rượu etylic: C2H6O ® C2H5OH 
 có nhóm – OH (đặc trưng cho rượu – tdụng với kloại Na và với axit axetic) 
f) Axit axetic:C2H4O2 ® CH3COOH 
 có nhóm – COOH thể hiện t.c. hhọc của axit (yếu, nhưng mạnh hơn axit cacbonic) 
 g) Chất béo: (RCOO)3C3H5 (có pứ thủy phân: trong môi trường axit và pứ xà phòng hóa) 
 h) Glucozơ: C6H12O6 (tham gia pứ tráng gương với dd AgNO3 trong dd NH3)
 i) Saccarozơ: C12H22O11 (thtrình.gia pứ thủy phân trong dd axit / bazơ tạo glucozơ và fructozơ) 
 k) Tinh bột và xenlulozơ: 
(- C6H10O5 - )n có pứ thủy phân trong môi trường axit và tdụng với dd iốt.....
 2. Ph.ứng hóa học thể hiện mối q.hệ: 
 (1) Phản ứng cháy của hidrocacbon và rượu etylic: đều sinh ra CO2 và H2O. 
Các PTPƯ: 
 (2) Phản ứng thế (với Cl2, Br2) - đặc trưng cho liên kết đơn của CH4, C6H6. PTPƯ : 
 (3) Phản ứng cộng (với H2, Br2, Cl2) của etilen, axetilen, benzen; phản ứng trùng hợp của etilen. PTPƯ : 
 (4) Phản ứng của rượu etylic với Na, axit axetic. PTPƯ 
 (5) Phản ứng của axit axetic với: quỳ tím, kloại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat. PTPƯ. 
 (6) Phản ứng tráng gương của glucozơ (nhận biết glucozơ): 
 (7) Phản ứng thủy phân của: chất béo; Tinh bột và xenlulozơ; protein. 
 (8) Phản ứng của tinh bột với iốt tạo màu xanh (nhận biết tinh bột)
 (10) Phản ứng đốt cháy protein tạo mùi khét. (nhận biết protein) 
Hoạt động 2: BÀI TẬP
Bài 5: a) – Dùng dd Ca(OH)2 nhận biết CO2. 
 - Dùng dd brôm nhận biết C2H2 
 b) - Dùng Na2CO3 nhận biết axit axetic. 
 - Dùng Na nhận biết rượu etylic 
 c) – Dùng Na2CO3 nhận biết axit axetic. 
 - Dùng dd AgNO3 / dd NH3 nhận biết dd glucozơ. 
Bài 6: mC có trong 6,6 g CO2: mC = 6,6 . 12 / 44 = 1,8 g 
 mH = 2,7 . 2 / 18 = 0,3 g => mO = 4,5 – (1,8 + 0,3) = 2,4 (g) 
Vậy trong CHC có 3 ntố : C, H, O. Gọi CTPT của HCHC trên là: CxHyOz 
Theo đề bài ta có: M CxHyOz = 60 (g) 
 Trong 4,5 (g) CxHyOz có 1,8 (g) C 
. 60 (g)  12x (g) C => 12x = 60 . 1,8 / 4,5 => x = 2; y = 4; z = 2. 
CTPT của CxHyOz là C2H4O2. 
IV.DẶN DÒ: 
 On tập theo nội dung hdẫn hs để chuẩn bị thi học kì 2. 

File đính kèm:

  • doctiet 67-68-69.doc
Giáo án liên quan