Bài kiểm tra 45 phút- Chương III - IV

Câu 1: Ngành hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về:

A. Các hợp chất của Cacbon

B. Các chất Hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon

C. Các hợp chất có trong thành phần cơ thể sống

D. Các phản ứng xảy ra trong cơ thể sống

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút- Chương III - IV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm mêtylen (-CH2-)
Câu 7 Đồng phân là hiện tượng các chất:
A. Các chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo và tính chất khác nhau
B. Các chất khác nhau CTPT nhưng có cấu tạo và tính chất tương tự nhau
C. Các chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo và tính chất hoá học khác nhau
D. Tất cả đều sai.
Câu 8
Hãy chỉ ra điểm sai trong các câu sau:
Một trong những luận điểm chính của thuyết cấu tạo hoá học Butlêrop là:
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
B. Nguyên tử các nguyên tố trong phân tử có hoá trị xác định
C. Tính chất của chất phụ thuộc vào sự liên kết của các nguyên tử trong phân tử
D. Các chất hữu cơ khác nhau công thức đơn giản nhất
Câu 9: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính hợp chất hữu cơ là:
A. Chuyển các hợp chất hữu cơ thành các hợp chất đơn giản, rồi nhận biết chúng
B. Chuyển các hợp chất hữu cơ thành các hợp chất hữu cơ đơn giản, rồi nhận biết chúng
C. Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản, rồi nhận biết chúng .
D. Tất cả đều sai.
Câu 10: xicloankan có CTPT: C5H10 có số đồng phân cấu tạo là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 11: Tên gọi của chất có CT : CH3-CH-CH2 – CH- CH2CH2 CH-CH2-CH3 là:
 C2H5 Cl CH-CH3
 CH3 
A. 4- clo- 2- êtyl-7- propylnonan
B.6- clo- 3-etyl-2,8- đimetylđêcan
C. 4- clo- 3- etyl-2,6-đimetylnonan
D. 3-etyl - 6- clo- 2,8- đimetylđêcan
Câu 12: Công thức phân tử của chất có tên gọi: 1-êtyl-3,3 - đimêtylxiclohexan là: 
A. C10H22
B. C9H18
C. C10H20
D. C9H20
Câu 13:Số liên kết pi trong hợp chất mạch hở có CTPT là C40H56 là:
A. 10
B.11
C. 12
D.13
Câu 14 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được sản phẩm có thể tích CO2 :thể tích hơi nước là 4:5 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của A là:
A.C4H8
B. C8H20
C. C4H10
D. Tất cả đều sai
Cõu 15: Khi đốt chỏy hiđrocacbon X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng tương ứng là: 11: 9 X thuộc dóy đồng đẳng nào:
 a. Ankan b. anken c. xicloankan d. anken hoặc xicloankan
Câu 16 : Khi đốt cháy hỗn hợp gồm hai ankan, cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch H2SO4 đặc, khí đi ra có thể tích giảm so với thể tích hỗn hợp sản phẩm ban đầu là:
A. hơn một nửă
B.một nửa
C. nhỏ hơn một nửa
D. một phần ba
Câu 17: Đốt chỏy hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon mạch hở thu được 2,24 lit CO2 và 2,7 gam H2O. Thể tớch O2 (đktc) đó dựng để đốt chỏy hỗn hợp X là:
 a. 4,48 lit b. 5,6 lit c. 3,92 lit d. 2,8 lit
Câu 18: Khi cho Brụm tỏc dụng với hiđrocacbon A theo tỉ lệ 1:1 được một dẫn xuất brụm duy nhất cú tỉ khối so với khụng khớ bằng 5,207. Cụng thức của hiđrocacbon A là:
 a. C5H12 b. C4H10 c. C4H8 d. kết quả khỏc
Câu 19 Khi đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan A tạo thành không quá 5 lít khí CO2 (ở cùng ĐK). Mặt khác, khi cho A phản ứng với Cl2 (1:1, as), chỉ tạo thành một sản phẩm thế monoclo duy nhất. A là
A.Mêtan
B. 2- mêtylbutan
C.2,2- đimêtylpropan
D. Cả A và C đều đúng
Câu 20 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon có KLPT hơn kém nhau 28 đvC, hấp thụ sản phẩm cháylần lượt qua bình (1) chứa P2O5, bình (2) chứa dung dịch KOH. Sau phản ứng thấy khối lượng bình (1) tăng 3,96 gam , khối lượng bình (2) tăng 7,04 gam. CTPT của hai hiđrocacbon là:
A. CH4 và C3H8
B. C2H6 và C4H10
C. C3H8 và C5H12
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21:Đốt cháy hoàn toàn 10 cm3 một hiđrocacbon A bằng 80 cm3 oxi, cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) chứa CuSO4 khan còn lại 65 cm3 khí, cho tiếp qua bình (2) chứa dung dịch NaOH dư thấy còn lại 15 cm3 khí. Các khí đều đo ở cùng ĐK.Công thức phân tử của A là:
A.C3H8
B. C4H10
C. C4H8
D. Tất cả đều sai
Câu 22: Phần trăm về khối lượng của C trong ankan thay đổi như thế nào theo chiều tăng dần khối lượng phân tử:
A.Tăng dần
B. Giảm dần
C.Không biến đổi
D. Không rõ quy luật
Câu 23 Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A cần dùng 5,376 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy
 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa trắng.
CTPT của A là
A.C5H12
B.C3H8
C.C2H6
D.C4H10
Câu 24: Để định lượng C và H trong hợp chất hữu cơ, ngời ta tiến hành theo phương pháp sau:
Đốt cháy sản phẩm rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình (1) và bình (2). Dựa vào độ tăng khối lượng của bình (1) và bình (2) xác định được khối lợng C và H trong hợp chất hữu cơ.
Bình (1) và bình (2) chứa lần lượt các chất là:
A. dd H2SO4 và dd Ca(OH)2 
B. dd H2SO4 đặc và dd Ca(OH)2 dư
C. CuSO4 khan và dd NaOH dư
D. Cả B, C đều đúng
Câu 25:Trong phân tử 2,2,3- trimêtylpentan, số nguyên tử cacbon bậc I, bậc II, bậc III, bậc IV tương ứng là:
A. 5, 1, 1, 1
B. 4, 2, 1, 1
C.1, 1, 2, 4
D. 1, 1, 1, 5
*
Bài kiểm tra 45 phút- Chương III-iv
Họ và tên: Lớp.
Câu 1: Ngành hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về:
A. Các hợp chất của Cacbon 
B. Các hợp chất có trong thành phần cơ thể sống
C. Các chất Hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon
D. Các phản ứng xảy ra trong cơ thể sống
Câu 2: Đồng đẳng là hiện tượng các chất:
A. Có cùng CTPT nhưng khác nhau CTCT nên tính chất cũng khác nhau
B. Có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm mêtylen (-CH2-)
C. Có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm mêtylen (-CH2-)
D. Có cấu tạo và tính chất giống nhau nhưng thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm mêtylen (-CH2-)
Câu 3: : Trong các chất sau: CO, CO2, CH2O, CH3COOH, HCOONa, NaHCO3
Số hợp chất hữu cơ là:
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hợp chất hữu cơ:
A. Không bền ở nhiệt độ cao
B. Các phản ứng thường diễn ra chậm, không hoàn toàn theo một hướng nhất định
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion
D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ
Câu 5: Liên kết ba trong phân tử hợp chất hữu cơ do:
A. Do hai liên kết xichma và một liên kết pi tạo nên
B. Do một liên kết xichma và hai liên kết pi tạo nên
C. Do một liên kết xichma, một liên kết đenta và 1 liên kết pi tạo nên
D. Tất cả đều sai
Câu 6 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon có KLPT hơn kém nhau 28 đvC, hấp thụ sản phẩm cháylần lượt qua bình (1) chứa P2O5, bình (2) chứa dung dịch KOH. Sau phản ứng thấy khối lượng bình (1) tăng 5,94 gam , khối lượng bình (2) tăng 10,56 gam. CTPT của hai hiđrocacbon là:
A. CH4 và C3H8
B. C2H6 và C4H10
C. C3H8 và C5H12
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được sản phẩm có thể tích CO2 : thể tích hơi nước là 5:6 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của A là:
A.C5H12
B. C8H20
C. C4H10
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Để xác định một hợp chất hữu cơ có oxi hay không người ta làm như sau:
A. Đốt cháy hợp chất đó, xác định sản phẩm cháy có oxi hay không, từ đó xác định hợp chất có ôxi hay không
B. Thông qua phép phân tích định lượng, dựa vào định luật bảo toàn khối lượng để kiểm tra khối lượng oxi có trong chất hữu cơ hay không?
C.Xác định trực tiếp oxi bằng cách nhận biết sản phẩm sau phản ứng.
D. Tất cả đều sai
Câu 9 Đồng phân là hiện tượng các chất:
A. Các chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo và tính chất khác nhau
B. Các chất khác nhau CTPT nhưng có cấu tạo và tính chất tương tự nhau
C. Các chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo và tính chất hoá học khác nhau
D. Tất cả đều sai.
Câu 10
Hãy chỉ ra điểm sai trong các câu sau:
Một trong những luận điểm chính của thuyết cấu tạo hoá học Butlêrop là:
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
B. Nguyên tử các nguyên tố trong phân tử có hoá trị xác định
C. Tính chất của chất phụ thuộc vào sự liên kết của các nguyên tử trong phân tử
D. Các chất hữu cơ khác nhau công thức đơn giản nhất
Câu 11: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính hợp chất hữu cơ là:
A. Chuyển các hợp chất hữu cơ thành các hợp chất đơn giản, rồi nhận biết chúng
B. Chuyển các hợp chất hữu cơ thành các hợp chất hữu cơ đơn giản, rồi nhận biết chúng
C. Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản, rồi nhận biết chúng .
D. Tất cả đều sai.
Câu 12: xicloankan có CTPT: C5H10 có số đồng phân cấu tạo là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 13: Tên gọi của chất có CT : CH3-CH-CH2 – CH- CH2CH2 CH-CH2-CH3 là:
 C2H5 Cl CH-CH3
 CH3 
A. 4- clo- 2- êtyl-7- propylnonan
B. 3-etyl - 6- clo- 2,8- đimetylđêcan 
C. 4- clo- 3- etyl-2,6-đimetylnonan
D .6- clo- 3-etyl-2,8- đimetylđêcan
Câu 14: Công thức phân tử của chất có tên gọi: 1-êtyl-3,3 - đimêtylxiclopentan là: 
A. C10H22
B. C9H18
C. C10H20
D. C9H20
Câu 15:Số liên kết pi trong hợp chất mạch hở có CTPT là C40H54 là:
A. 10
B.11
C. 14
D.13
Cõu 16: Khi đốt chỏy hiđrocacbon no X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng tương ứng là: 22: 9 X thuộc dóy đồng đẳng nào:
 a. Ankan b. anken c. xicloankan d. anken hoặc xicloankan
Câu 17 : Khi đốt cháy hỗn hợp gồm hai xicloankan, cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch H2SO4 đặc, khí đi ra có thể tích giảm so với thể tích hỗn hợp sản phẩm ban đầu là:
A. hơn một nửă
B.một nửa
C. nhỏ hơn một nửa
D. một phần ba
Câu 18: Đốt chỏy hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon mạch hở thu được 4,48 lit CO2 và 5,4 gam H2O. Thể tớch O2 (đktc) đó dựng để đốt chỏy hỗn hợp X là:
 a. 4,48 lit b. 5,6 lit c. 3,92 lit d. 7,84 lit
Câu 19: Khi cho Clo tỏc dụng với hiđrocacbon A theo tỉ lệ 1:1 được một dẫn xuất Clo duy nhất cú tỉ khối so với khụng khớ bằng 2,224. Cụng thức của hiđrocacbon A là:
 a. C5H12 b. C4H10 c. C4H8 d. kết quả khỏc
Câu 20 Khi đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan A tạo thành không quá 5 lít khí CO2 (ở cùng ĐK). Mặt khác, khi cho A phản ứng với Cl2 (1:1, as), chỉ tạo thành một sản phẩm thế monoclo duy nhất. A là
A.Mêtan
B. 2- mêtylbutan
C.2,2- đimêtylpropan
D. Cả A và C đều đúng
Câu 21:Đốt cháy hoàn toàn 10 cm3 một hiđrocacbon A bằng 80 cm3 oxi, cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) chứa CuSO4 khan còn lại 65 cm3 khí, cho tiếp qua bình (2) chứa dung dịch NaOH dư thấy còn lại 15 cm3 khí. Các kh

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TRAC NGHIEM CHUONG III, IV.doc