Giáo án Hóa học lớp 9 - Tiết 10: Kiểm Tra 1 Tiết
1.Mục tiêu
-Kiểm tra kiến thức hs về tính chất hóa học của oxit và các tính chất có liên quan
2.Chuẩn bị
-Gv đề kiểm tra
-Hs : chuẩn bị bài
3.Phương pháp
-Thuyết trình
4.Tiến trình
4.1.Ổn định tổ chức: kiểm diện
4.2.KTBC
4.3.Bài mới
Ma trận đề kiểm tra
Tiết: 10 KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày dạy: 1.Mục tiêu -Kiểm tra kiến thức hs về tính chất hóa học của oxit và các tính chất có liên quan 2.Chuẩn bị -Gv đề kiểm tra -Hs : chuẩn bị bài 3.Phương pháp -Thuyết trình 4.Tiến trình 4.1.Ổn định tổ chức: kiểm diện 4.2.KTBC 4.3.Bài mới Ma trận đề kiểm tra Néi dung Møc ®é kiÕn thøc, kÜ n¨ng Tỉng BiÕt HiĨu VËn dơng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Oxit C©u 3 (0,5 ®) C©u 5 (0,5®) C©u 6 (0,5 ®) C©u 2 (0,5 ®) C©u 4 (0,5 ®) 5 (2,5 ®) 2.NhËn biÕt hãa chÊt C©u 1 (0,5 ®) C©u 9 (1 ®) 2 (1,5 ®) 3.§iỊn khuyÕt C©u 7 ( 1®) 1(1 ®) 4.ChuyĨn ®ỉi hãa häc C©u 8 (2 ®) 1 (2 ®) 5. TÝnh to¸n hãa häc C©u 10 a (0,5 ®) C©u 10b (1®) C©u 10c (1,5 ®) 3 (3 ®) Tỉng 4(2 ®) 1(0,5 ®) 1 (0,5 ®) 1(1 ®) 2 (1,5 ®) 3(4,5 ®) 12 (10 ®) Gv phát đề kiểm tra Đề kiểm tra 1 tiết I.Trắc nghiệm: ( 4 đ ) Câu 1.Để phân biệt được hai dung dịch H2SO4 và BaCl2 có thể dùng:(0,5 đ) a. Dung dịch H2SO4 b. Quỳ tím c.Dung dịch NaSO4 d. Tất cả đều đúng Câu 2.Có các chất H2, CO2, N2, P2O5,CO, SO2,chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH. (0,5 đ) a. H2, CO2, N2 b.P2O5,CO,SO2 c. CO2, P2O5 , SO2 d.Tất cả đều đúng Câu 3.Khí SO2 được tạo ra từ cặp chất nào sau đây: (0,5 đ) a.Na2SO4 và HCl b.K2SO3 và H2SO4 c.CuCO3 và NaCl d.CaSO4 và NaCl Câu 4.Cần phải đều chế một lượng khí SO2 . Phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit sunfuric (0,5 đ) a.H2SO4 đặc tác dụng với Cu b.BaSO3tác dụng với dd H2SO4 Câu 5.Có những chất khí : N2,CO,H2,O2,SO2.Chất khí nào cháy được trong không khí :(0,5 đ) a. N2,, H2 O2 b. CO, H2, O2, SO2 c. CO, SO2, H2 d.Tất cả đều đúng Câu 6.Có những hợp chất sau :H2CO3 ,NaCl ,H2SO4,H2O ,CuO.Hợp chất nào là oxit :(0,5 đ) a.H2CO3,H2O b.CuO c.H2SO4,NaCl d.H2O,CuO Câu 7.Cho các chất :CuO , CuCl2,MgO ,H2O ,SO2 ,CO2,CaO.Hãy chọn chất thích hợp đã cho điền vào (.)trong các PTHH sau (1 đ) a.2HCl +. CuCl2 +. b.H2SO4 +Na2SO3 Na2SO4+..+. c.2HCl + CaCO3 CaCl2 +. + H2O d.H2SO4 + MgSO4 + II.Tự luận (6đ) Câu 8.Viết PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau:(2 đ) S (1) SO2 (2) H2SO3 (3) Na2SO3 (4) SO2 Câu 9.Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng 1 trong những chất rắn sau:Zn ,CuO ,Cu.Hãy chọn một thuốc thử để có thể nhận biết được cả 3 chất trên .Viết PTHH (1 đ) Câu 10.Bài toán (3 đ) -Hòa tan hoàn toàn 5,6 g CaO vào 100ml dung dịch HCl(vừa đủ).hãy : a.Viết PTHH b.Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng .Biết khối lượng riêng của dung dịch HCl là 1,5 g/ml (cho Ca=40 , O =16 , H=1 , Cl=35,5 ) Đáp án I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C B B B D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 7 a.CuO (0,5 đ) b.SO2 , H2O (0,5đ) c.CO2 (0,5 đ) d.MgO (0,5đ) II.Tự luận Câu 8 Đáp án Biểu điểm 1 S+ O2 to SO2 0,5điểm 2 SO2 + H2O H2SO3 0,5điểm 3 H2SO3 + Na2O Na2SO3 + H2O 0,5điểm 4 Na2SO3 +2 HCl NaCl + SO2 + H2O 0,5điểm Câu 9 Đáp án Biểu điểm .-Dùng các dung dịch axit như : HCl , H2SO4.. +Dung dịch sủi bọt khí là Zn 0,5điểm +Dung dịch chuyển thành màu xanh lam là CuO +Không có hiện tượng là Cu 0,5điểm Đáp án Biểu điểm Câu 10 a CaO + HCl CaCl2 + H2O 0,5điểm Câu 10 b -Số mol CaO nCaO=5,656=0,1mol 0,5điểm - CaO + 2HCl CaCl2 + H2O 0,1mol 0,2mol 0,1 mol -Khối lượng CaCl2: 0,1 .111=11,1 g 0,5điểm Câu 10 c -Khối lượng dung dịch HCl:100.1,5=150 g 0,5điểm -Nồng độ % dung dịch HCl:0,2.36,5150.100=4,9% 1điểm 4.4.Nhận xét tiết kiểm tra -Gv nhận xét thái độ làm bài của hs 4.5.Hướng dẫn hs tự học ở nhà -Hs chuẩn bị bài sau “Tính chất hóa học của bazơ” 5.Rút kinh nghiệm: .
File đính kèm:
- TIET 10.doc