Giáo án Hóa học lớp 9

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở chương trình lớp 9

2. Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH

- rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH

3. Thái độ:

- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Hệ thống chương trình lớp 8

- HS: Các kiến thức đã học ở chương trình lớp 8

III. ĐỊNH HƯỚNG PHƯƠNG PHÁP:

- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ:

B. Bài mới:

 

doc142 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 số tính chất của các muối đó
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt cá mẫu phân đạm, phân lân, phân kali dựa vào tính chất hóa học
- Củng cố kỹ năng làm bài tập tính theo 
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học, ý thức bảo vệ chăm sóc cây trồng
II. Chuẩn bị:
- Các mẫu phân bón hóa học, phiếu học tập.
III. Định hướng phương pháp:
- Sử dụng phương pháp quan sát, đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
1. Nêu trạng thái tự thiên và cách khai thác muối NaCl
2. Chữa bài tập số 4 SGK
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Những nhu cầu của cây trồng:
GV: Giới thiệu TPTV
HS: Đọc SGK
1.Thành phần của thực vật:
- Thành phần chính là nước, thnàh phần còn lại là các chất khô do các nguyên tố : C ; H ;O; K ;Ca: P  và các NT vi lượng
2. Vai trò của các nguyên tố hóa học đối với cây trồng:
nCO2 + m H2O as diệp lục Cn(H2O)m + nO2
Hoạt động 2: Những phân bón hóa học thường dùng:
GV: Thuyết trình 
HS nghe và ghi bài
HS đọc phần em có biết
1. Phân bón đơn:
Chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là N ,P ,K
a. Phân đạm:
- Ure : CO(NH2)2 tan trong nước
- Amoni nitơrat: NH4NO3 tan
- Amoni sunfat : (NH4)2SO4 tan
b. Phân lân: 
- Photphat tự nhiên: Ca3(PO4)2 không tan
- Supe photphat: Ca(H2PO4)2 tan
c. Phân kali: KCl ; K2SO4
3. Phân vi lượng:
- Chỉ chứa một số ít các nguyên tố hóa học dưới dạng hợp chất cho cây phát triển như Bo ; Zn ; Mn 
C. Củng cố – luyện tập:
1. Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong đạm ure CO(NH2)2
2. Một loại phân đạm có tỷ lệ về khối lượng các nguyên tố như sau: % N = 35% ; 
%O = 60% ; còn lại là của H. Xác định CTHH của lọai phân đạm nói trên.
 Tiết 17: Ngày tháng
Mối quan hệ giữa cac loại hợp chất vô cơ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh biết được mối quan hệ giữa cac loại hợp chất vô cơ. Viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa giữa cac loại hợp chất vô cơ đó.
2.Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH . 
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập
III. Định hướng phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: 
1. Làm BT 1a, 1b
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: 
GV: Đưa ra sơ đồ trống
Phát phiếu học tập cho các nhóm:
 1 2
Muối
 3 4 5
 6 9
 7 8
Điền vào ô trống các chất thích hợp
Chọn các chất thích hợp để thực hiện sự chuyển hóa đó.
HS các nhóm thảo luận. 
GV chuẩn kiến thức đưa thông tin phản hồi phiếu học tập
Oxit bazơ
Oxit axit
 1 2
Muối
 3 4 5
Bazơ
Axit
 6 9
 7 8
Oxit bazơ + axit
Oxit axit + dd Bazơ ( oxit bazơ)
Oxit bazơ + Nước
Phân hủy bazơ không tan
Oxit axit + Nước ( trừ SiO2 )
dd bazơ + dd muối
dd muối + dd bazơ
dd muối + axit 
Axit + bazơ ( oxit bazơ , muối , hoặc Kim loại)
HS các nhóm làm việc . HS các nhóm chấm chéo. GV thu bài để chấm lại. 
Hoạt động 2: Những phản ứng minh họa:
GV: Lấy kết quả của phiếu học tập 
Gọi HS lên bảng ghi lại một số phản ứng minh họa.
1. CuO(r) + H2SO4(dd) CuSO4(dd)+ H2O(l)
2. SO2(k) + 2NaOH(dd) Na2SO3(dd) + H2O(l)
3. K2O(r) + H2O(l) 2 KOH(dd)
4. CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k)
5. SO3(k) + H2O(l) H2SO4(dd)
6. Ba(OH)2(dd) + Na2SO4(dd) BaSO4(r) + 2NaOH(dd)
8. H2SO4(dd) + BaCl2(dd) BaSO4(r) + 2HCl (dd)
9. CaO(r) + CO2(k) CaCO3(r)
C. Củng cố – luyện tập:
1. Làm BT 3 SGK
2. Cho các chất sau: CuSO4 , CuO ; Cu(OH)2 , Cu ; Cl2. Hãy sắp xếp thành dãy biến hóa . Viết PTHH minh họa
 Tiết 18: Ngày tháng 
Luyện tập chương i
Các loại hợp chất vô cơ
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh đựơc ôn tập đẻ hiểu kỹ về tính chất của các loại hợp chất vô cơ và mối quan hệ giữa chúng. Viết các PTHH thực hiện sự chuyển hóa giữa cac loại hợp chất vô cơ đó.
2.Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH . kỹ năng phân biệt các loại hợp chất.
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.Phiếu học tập
III. Định hướng phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: 
1. Làm BT 1a, 1b
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ: 
1. Phân loại các hợp chất vô cơ:
GV: Đưa ra sơ đồ trống. Phát phiếu học tập cho các nhóm
? Hãy điền các chất vô cơ vào ô trống cho phù hợp? Lấy VD một số chất cụ thể?
Các loại hợp chất vô cơ
GV: Đưa thông tin phản hồi phiếu học tập:Các loại hợp chất vô cơ
Oxit
Axit
Bazơ
Muối
Bazơ không tan
Muối axit
Muối trung hòa
Oxit bazơ
Oxit axit
Axit có oxi
Axit Không
có oxi
Bazơ tan
2, Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ:
GV: Đưa ra sơ đồ:
Oxit bazơ
Oxit axit
 1 2
Muối
 3 4 5
Bazơ
axit
 6 9
 7 8
? Qua sơ đồ hãy nhắc lại những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ:
Hoạt động 2: Những phản ứng minh họa::
GV: Yêu cầu HS làm BT 1
HS làm việc cá nhân
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập, sửa sai nếu có
GV: Gợi ý cách làm: Đưa sơ đồ nhận biết
KCl
KOH
Ba(OH)2
HCl
H2SO4
Quì
Tím
Xanh
Xanh 
Đỏ
Đỏ
Nhóm1
Ba(OH)2
Nhóm 1
NHóm 2
0
Bài tập 1:
1. Oxit:
CaO + CO2 CaCO3
CaO + H2O Ca(OH)2
SO2 + H2O H2SO3
CuO + HCl CuCl2 + H2O 
SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 
2. Bazơ:
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2 H2O
2NaOH + CuSO4 Na2SO4+ Cu(OH)2
Mg(OH)2 t MgO + H2O
3. Axit:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 
FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O
NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
4. Muối 
CaCO3 + HCl CaCl2 + H2O + CO2
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
2KClO3 t 2 KClO2 + O2
Bài tập 2: Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 5 lọ hóa chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quì tím: KOH ; HCl ; H2SO4 ; KCl ; Ba(OH)2 
Giải: Lấy quì tím cho vào 5 lọ : lọ nào quí tím giữ nguyên màu là lọ đựng KCl . Lọ nào quì tím chuyển thành xanh là lọ đựng KOH và Ba(OH)2( Nhóm 1)
Lọ nào quì tím chuyển thành đỏ là lọ đựng HCl và H2SO4 ( Nhóm 2)
Lấy lần lượt từng lọ nhóm 1 cho vào lọ nhóm 2. Phản ứng nào có kết tủa lọ nhóm 1 đựng Ba(OH)2 .lọ nhóm 2 đựng H2SO4 
Lọ còn lại nhóm 1 đựng KOH
Lọ còn lại nhóm 2 đựng HCl
Bài tập 3:
 Biết 5g hh 2 muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl sinh ra 448 ml khí ở ĐKTC
a. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng
b. Tính % theo khối lượng của mỗi muối trong hh ban đầu
Giải:
a. n khí = 0,448 : 22,4 = 0,02 mol
Chỉ có CaCO3 tham gia phản ứng
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 
nHCl = 2nCO2 = 0,02 .2 = 0,04 mol
CM HCl = 1. 0,04 : 0,2 = 0,2 M
b. nCaCO3 = nCO2 = 0,02 mol
mCaCO3 = 100.0,02 = 2g
mCaSO4 = 5 – 2 = 3g
 2. 100%
%m CaCO3 = = 40%
 5
 3. 100%
%m CaSO4 = = 60%
 5
C. Củng cố – luyện tập:
1. Làm BT 1, 2 , 3 SGK
2. Chuẩn bị bài thực hành. Mỗi tổ chuẩn bị 1 đinh sắt.
 Tiết 19: Ngày tháng 
Thực hành : tính chất hóa học của bazơ và muối
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Học sinh đựoc củng cố các kiến thức đã học bằng thực nghiệm
2.Kỹ năng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, kỹ năng tư duy , quan sát.
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị cho HS làm việc theo nhóm: Mỗi nhóm gồm:
Hóa chất : dd NaOH ; FeCl3 ; CuSO4 ; HCl ; BaCl2 ; Na2SO4 ; H2SO4 ;Fe
Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ốnh hút. 
III. Định hướng phương pháp:
- Sử dụng phương pháp đàm thoại, thực hành thí nghiệm theo nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra tình hình chuẩn bị PTN: 
Kiểm tra tình hình chuẩn bị hóa chất , dụng cụ
GV: Nêu mục tiêu của buối thực hành.
Kiểm tra lý thuyết:
Nêu tính chất hóa học của bazơ
Nêu tính chất hóa học của axit
Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: NaOH t/d với FeCl2
Nhỏ 1 vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm có chứa 1ml dd FeCl2 lắc nhẹ . Quan sát hiện tượng
Thí nghiệm 2: Cu(OH)2 t/d HCl
Nhỏ 1 vài giọt dd HCl vào ống nghiệm có chứa 1 ít Cu(OH)2 . Quan sát giải thích 
 hiện tượng
Thí nghiệm 3: CuSO4 t/d với kim loại 
Ngâm đinh sắt trong ống nghiệm đựng CuSO4 . Quan sát hiện tượng trong 4 -5 phút
Thí nghiệm 4: BaCl2 t/d với muối 
Nhỏ 1 vài giọt dd Ba(OH)2 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd Na2SO4 . Quan sát hiện tượng và giải thích
Thí nghiệm 5: BaCl2 t/d với axit
Nhỏ 1 vài giọt dd Bacl2 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd H2SO4 loãng . Quan sát hiện tượng
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
HS các nhóm làm thí nghiệm
Nêu nhận xét và viết PTHH
Hoạt động 3: Viết bản tường trình:
STT
Tên thí nghiệm
Hiện tượng quan sát được
Nhận xét
PTHH
1
2
3
Hoạt động 4: Thu dọn vệ sinh
Tiết 20: Ngày tháng 
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 8 đến bài 13 
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
3.Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Thiết lập ma trận hai chiều:
Khái niệm
Giải thích
tính toán
Tổng
Biết
TNKQ: 1
1
Hiểu
TNKQ: 1
1
Vận dụng
TL: 1
TL: 1
2
Tổng
2
1
1
4
III. Đề bài:
Phần A: Trắc nghiệm khách quan : 
Câu 1: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào ô trống
Dãy chất nào sau đây là muối:
	NaCl ; HCl ; CuSO4 	CaCO3 ; NaHCO3 ; ZnCl2
	AgNO3 ; PbSO4 ; Mg(NO3)2 	K2SO4 ; KClO3 ; FeCl3
Câu 2: a. Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau rừng đôi một. Hãy ghi dấu x nếu có phản ứng, dấu o nếu không có phản ứng.
NaOH
 HCl
BaCl2
H2SO4
CuCl2
Mg(OH)2
b. Viết PTHH nếu có
Phần B: Tự luận :
Câu 3: Cho các chất sau: Mg ; MgO ; Mg(OH)2 ; HCl ; MgCO3 ; Mg(NO3)2. Viết PTHH điều chế MgCl2
Câu 4: Biết 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dd HCl thu được 448ml khí
 a. Tính nồng độ mọ của dd HCl đã dùng.
Tính khối lượng muối thu đựoc sau phản ứng.
III. Đáp án – biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: 1 đ
Câu 2: 3

File đính kèm:

  • docHoa Hoc9.doc