Giáo Án Hóa Học Lớp 8 - Tuần 35 - Tiết 66: Bài Luyện Tập 8

I/ Mục tiờu :

1. Kiến thức : HS biết độ tan của một chất trong nước là gì, và những yếu tố nào ảnh hưởng đến độ tan của một chất trong nước.

 - HS hiểu ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l của dung dịch.

2. Kỹ năng : - Rèn luyện kĩ năng tính toán và pha chế dung dịch theo nồng độ dung dịch và nồng độ mol với những yêu cầu cho trước

3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.Nghiêm túc, có tinh thần học tập cao,hăng say xây dựng bài, có tinh thần tập thể cao.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : Soạn bài, chuẩn bị đồ dùng học tập, phiếu học tập.

2. Học sinh : Nghiên cứu trước bài.

III.Hoạt động dạy và học:

1. Ổn định tổ chức lớp. (1')

2. Kiểm tra bài cũ: (7')

1. Độ tan của một chất là gì? Những yếu tố nào ảnh hởng đến độ tan

2. Tính khối lượng dung dịch KNO3 bão hòa ở 200C có chứa 63,2g KNO3 biết độ tan là 31,6g

3. Bài mới :

 

doc4 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án Hóa Học Lớp 8 - Tuần 35 - Tiết 66: Bài Luyện Tập 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 35 	Ngày soạn : 18/ 04/ 2012
Tiết : 	66	 Ngày dạy : 29/ 04/ 2012
BÀI LUYỆN TẬP 8
I/ Mục tiờu :
1. Kiến thức : HS biết độ tan của một chất trong nước là gì, và những yếu tố nào ảnh hưởng đến độ tan của một chất trong nước.
	- HS hiểu ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ mol/l của dung dịch.
2. Kỹ năng : - Rèn luyện kĩ năng tính toán và pha chế dung dịch theo nồng độ dung dịch và nồng độ mol với những yêu cầu cho trước 
3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.Nghiêm túc, có tinh thần học tập cao,hăng say xây dựng bài, có tinh thần tập thể cao.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Soạn bài, chuẩn bị đồ dùng học tập, phiếu học tập.
2. Học sinh : Nghiên cứu trước bài.
III.Hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức lớp. (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
1. Độ tan của một chất là gì? Những yếu tố nào ảnh hởng đến độ tan
2. Tính khối lượng dung dịch KNO3 bão hòa ở 200C có chứa 63,2g KNO3 biết độ tan là 31,6g
3. Bài mới :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
GV: Phỏt phiếu học tập cho hs cú nội dung sau:
- Độ tan của một chất trong nước là gỡ?
- Cỏc yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn,chất khớ trong nước?
- Gv bổ sung, sữa chữa và nờu kết luận cuối cựng.
GV: ? Nồng độ % của dung dịch? Biểu thức tính?
? Nồng độ mol của dung dịch? Biểu thức tính?
- GV yờu cầu học sinh rỳt ra cỏc đại lượng liờn quan cú trong cụng thức
GV: Hãy nêu các bước pha chế dd theo nồng độ cho trước?
GV đưa đề bài tập 1 lờn bảng và yờu cầu học sinh đọc và túm tắt đề bài
GV: yờu cầu nờu phương phỏp giải?
GV: Cho học sinh thảo luận theo nhúm rồi đại diện lờn bảng trỡnh bày
GV: cho cỏc nhúm nhận xột bài l àm của nhau.
GV: đưa đề bài tập 2, 3 lờn bảng
Gv: Chia lớp ra làm 4 nhúm và giao nhiệm vụ cho từng nhúm
GV: Yờu cầu đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày bài làm của nhúm mỡnh đồng thời quan sỏt, nhắc nhở cả lớp làm bài và gọi chấm vở một số học sinh khỏc.
 -> Hs thảo luận nhúm và trả lời
-> HS trả lời lớ thuyết rồi viết biểu thức tớnh lờn bảng 
 mct 
 C% = . 100% 
 mdd 
 CM = 
-> Hs suy ra cụng th ức	
 mdd 
 mct = . C%
 100%
 mct 
 mdd = . 100% 
 C%
 n = CM . V
 V = n
 CM
->- Cách pha chế:
- Tính đại lợng cần dùng
- Pha chế theo các đại lượng đã xác định
-> HS đọc bài và túm tắt
Tóm tắt: m Na2O = 3,1g
 mH2O = 50g
 Tính C% = ?
-> Hs thảo luận nhúm và đại diện trỡnh bày
->HS: Đọc đề rồi thảo luận theo nhúm tớnh toỏn cỏc đại lượng cần dựng
-> HS: đại diện lờn bảng, cũn lại dưới lớp quan sỏt và nhận xột bài làm của cỏc nhúm khỏc
 I/ Kiến thức cần nhớ
1/ Độ tan của một chất trong nước 
2/ Nồng độ dung dịch
 mct 
 C% = . 100% 
 mdd 
 CM = 
3/Pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước
II/ Luyện tập:
 Bài1:Hũa tan 3,1gam Natri oxit vào 50gam nước . Tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch thu được?
 Giải: 
Na2O + H2O 2 NaOH
nNa2O = = 0,05 mol
Theo PT: nNaOH = 2nNa2O
nNaOH = 0,05. 2 = 0,1mol
m NaOH = 0.1 . 40 = 4g
mddNaOH = mNa2O + mH2O
mddNaOH = 50+3,1 = 53,1g
C% = 100% = 7,53%
B ài 2: H óy tớnh toỏn và trỡnh bày cỏch pha chế :
a/ 100gam dung dịch NaCl 20%.
b/ 300ml dung dịch NaCl 3M
HD: a/
mct = (100.20%):100% =20g
mH2O = mdd - mct = 100 - 20 = 80g
Pha chế: 
- Cân 20g NaCl vào cốc
- Cân 80g H2O cho vào niớc khuấy đều cho đến khi tan hết ta được 100g dd NaCl 20%
b/ nNaCl = 3. 0,3 = 0,9 mol
 mNaCl = 58,5 .0,9 = 52,65 gam
Bài 3: Hóy trỡnh bày cỏch pha chế:
a/ 150 gam dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20%
b/ 250ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M
HD: a/ nCuSO4= (150 . 2%): 100% = 3g
m ddCuSO4 20%= (3. 100%): 20% = 15g
m H2O = 150 - 15 = 135g
b/nNaOH=0,25.0,5 = 0,125 mol
 VNaOH 2M = 0,125 : 2 = 0,0625 l = 62,5 ml
IV/ Dặn dũ : (2')
	- Về nhà cỏc em học bài và làm cỏc bài tập: 1, 2, 4 trang 151 SGK
	- Xem trước bài thực hành 7: pha chế dung dịch theo nồng độ 
	- Mỗi nhúm chuẩn bị: một ớt đường,muối ăn, cốc chia độ
V/ Bổ sung và rỳt kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docbai luyen tap so 8 hoa 8.doc
Giáo án liên quan