Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25: Kiểm Tra Viết

I . Mục tiêu :

-Nhằm đánh giá đợc mức độ hiểu bài của học sinh và nắm bài của học sinh trong quá trình nghiên cứu tính chất hoá học của ôxit và axít

-Nhằm phân loại đợc học sinh để có kế hoạch phân loại cụ thể , bồi dỡng học sinh dõi phụ đạo học sinh yếu kém

II, Chuẩn bị:

1, Đề ra

Câu1: Điền hiện tượng hoá học hoặc vật lý vào cột B ứng với hiện tượng cho ở cột A

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tiết 25: Kiểm Tra Viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25: Kiểm tra viết
I . Mục tiêu :
-Nhằm đánh giá đợc mức độ hiểu bài của học sinh và nắm bài của học sinh trong quá trình nghiên cứu tính chất hoá học của ôxit và axít 
-Nhằm phân loại đợc học sinh để có kế hoạch phân loại cụ thể , bồi dỡng học sinh dõi phụ đạo học sinh yếu kém 
II, Chuẩn bị: 
1, Đề ra
Câu1: Điền hiện tượng hoá học hoặc vật lý vào cột B ứng với hiện tượng cho ở cột A
TT
A
B
1
Xăng để trong không khí bị bay hơi
2
Phốt pho cháy trong không khí tạo ra khói trắng
3
Cồn cháy trong không khí tạo ra khí cácbonic và hơi nước
4
Hoà tan muối ăn vào nước thu được dung dịch có vị mặn
Câu 2: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe3O4 + CO - - -> Fe + CO2 
b) Al2O3 + HCl - - -> AlCl3 + H2O
c) P2O5 + NaOH - - -> Na3PO4 + H2O
d) KMnO4 -to- -> K2MnO4 + MnO2 + O2 
 Lập phương trình hoá học các phản ứng trên và cho biếy tỉ lệ số nguyên tử, nguyên tử các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 3 : Nung nóng 24,5 gam Kaliclorat (KClO3) để phân huỷ hoàn toàn thành Kaliclorua (KCl) và 9,6 gam khí oxi.
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng KCl tạo thành.
Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau:
 Fe2O3 + H2SO4 ---> Fex(SO4)y + H2O
a) Xác định chỉ số x, y và lập phương trình hoá học.
b) Biết tạo thành 9 .1023 phân tử H2O tính số phân tử Fe2O3 đả phản ứng.
2. Đáp án
Câu1:
1 - vật lý
2 - hoá học
3 - hoá học
4 - vật lý
Câu 2:
a) Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 
b) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
c) P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
d) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng:
a. 1 : 4 : 3 : 4
b. 1 : 6 : 2 : 3
c. 1 : 6 : 2 : 3
d. 2 : 1 : 1 : 1
Câu 3 :
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng:
 2KClO3 2KCl + 3O2
b) Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có
 mKClO3 = mKCl + mO2
 mKCl = mKClO3 - mO2 = 24,5 - 9,6 = 14,9 (g)
Câu 4: 
a) Theo công thức Fe2O3 suy ra Fe(III) mà =SO4(II) Fex(SO4)y 
x = 2 ; y = 3
phương trình hoá học của phản ứng
 Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
 Cứ 1 phân tử Fe2O3 phản ứng tạo ra 3 phân tử H2O
Vậy x phân tử Fe2O3 phản ứng tạo ra 9 .1023 phân tử H2O 
 x = = 3 . 1023 phân tử

File đính kèm:

  • dockiem tra tiet 25 hoa 8(1).doc