Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 25: Bài Kiểm Tra Viết Số II

I/Mục tiêu:

+Đánh giá khả năng nắm kiến thức của h/s qua học về phản ứng hoá học, dấu hiệu nhận biết PƯHH xảy ra

+Đánh giá kĩ năng lập PTHH, xác định hoá trị ngtố của h/s

+Bước đầu dựa vào PTHH, dựa vào định luật bảo toàn khối lượng để xác định % khối lượng chất phản ứng

+Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra cho h/s

II/Chuẩn bị

 Thày ra đề

 Trò ôn tập

 

doc6 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 8 - Tiết 25: Bài Kiểm Tra Viết Số II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:4/11/2009 Tiết 25: Bài kiểm tra viết số II
I/Mục tiêu: 
+Đánh giá khả năng nắm kiến thức của h/s qua học về phản ứng hoá học, dấu hiệu nhận biết PƯHH xảy ra
+Đánh giá kĩ năng lập PTHH, xác định hoá trị ngtố của h/s
+Bước đầu dựa vào PTHH, dựa vào định luật bảo toàn khối lượng để xác định % khối lượng chất phản ứng
+Giáo dục ý thức tự giác trong kiểm tra cho h/s
II/Chuẩn bị
 Thày ra đề
 Trò ôn tập
III/Tiến hành
GV phát đề cho học sinh
 Họ và tên:.. Kiểm tra viết số II
 Lớp: 8C Hoá học 8
Câu I (1đ)
Dấu hiệu nào sau đây giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra
A. Có chất kết tủa(chất không tan) B. Có sự toả nhiệt hoặc phát sáng
D. Có chất khí thoát ra(sủi bọt) C. Có sự thay đổi màu sắc 
 E . Một trong số các dấu hiệu trên
Câu II (1,5đ)
Cho sơ đồ phản ứng sau: AlxOy + H2SO4đ Alx(SO4)y + H2O
 Với xạ y thì giá trị thích hợp của x, y là :
A. 2 và 3 ; B. 2 và 4 ; C. 3 và 4 ; D. 1 và 2; 
Câu III (1,5đ) Ma giê cháy theo sơ đồ phản ứng sau:
 Magie + Khí Oxi đ Magieoxit
Nếu đã có 48g Magie cháy và thu được 80g Magieoxit thì khối lượng O xi đã tham gia phản ứng là:
 A. 16g ; B. 32g ; C. 48g ; D. 64g ; E. Không xác định được 
Câu IV (3đ) Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố để hoàn thiện các PTHH sau
a/ K + O2 đ K2O b/ Al(OH)3 Al2O3 + H2O
c/ KOH + H3PO4 đ K3PO4 + H2O d/ Fe + HCl đ FeCl2 + H2
đ/ Fe3O4 + CO Fe + CO2 e/ Al + Cl2 AlCl3
Câu V (3đ) Nhiệt phân nóng chảy Sắt(III) Hiđroxit xảy ra phản ứng hoá học sau: 
 Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
a/Lập PTHH của phản ứng trên
b/Biết rằng khi nhiệt phân 124kg quặng Sắt(III)Hiđroxit thu được 80 kg Fe2O3 và 27 kg H2O .Tính tỉ lệ phần trăm Fe(OH)3 có trong quặng nói trên .
IV/Đề cương:
Câu I: 1đ 
 Đáp án E
Câu II: 1,5đ
 Đáp án A
Câu III: 1,5đ
 Đáp án B
CâuIV: 3đ . Mỗi PTHH 0,5 đ
a/ 4K + O2 đ 2K2O b/ 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
c/ 3 KOH + H3PO4 đ K3PO4 + 3H2O d/ Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2
đ/ Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 e/ 2Al + 3Cl2 2AlCl3
Câu V: 3đ
a/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 1đ
b/ mFe(OH) = mFeO + mHO = 80 + 27= 107( kg ) 1đ
 % Fe(OH)3 = (107 : 124) . 100 %= 86% 1đ
V/ Rút kinh nghiệm:
.
Ngày soạn: 9/12/2007
Chương III: Mol – Tính toán hoá học
Tiết 26 : Mol
I/ Mục tiêu:
+Học sinh phát biểu đúng các khái niệm : Mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí. Biết được con số Avogađro là con số rất lớn không thể cân được bằng những con số thông thường và chỉ dùng cho những hạt ng/tử và p/tử
+Rèn kĩ năng tính số ng/tử , p/tử có trong mỗi lượng chất
+Hiểu được khả năng sáng tạo của con người: dùng đơn vị mol ngtử, phân tử trong nghiên cứu khoa học, đời sống, sản xuất.Cho h/s thấy được là ngtử và ptử là có thật
II/Chuẩn bị: Bảng phụ 
III/Phương pháp: Đàm thoại , nêu vấn đề
IV/Tiến trình bài giảng:
1/ổn định lớp:1p
2/Bài mới:
*Vào bài :Gv giới thiệu nội dung chính của chương 3
 Gv giới thiệu cách đọc số mol :”mon”
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: 10p
+Gv cho học sinh các nhóm đọc thông tin sgk và trả lời các câu hỏi sau:
? 1 mol Fe, 1molH2, 1mol H2O có bao nhiêu ngtử, ptử
? Mol là gì
Các chất có số mol bằng nhau thì số ng/tử, p/tử cũng bằng nhau
? Vậy nếu có n mol chất thấy số NT(PT) là bao nhiêu
 Gv treo bảng phụ bài tập 1(a,b) yêu cầu các nhóm h/s làm
+Học sinh lên bảng chữa
+Gv yêu cầu h/s ghi nhớ công thức tính số ng/tử và p/tử
*Hoạt động 2:15p
GV: Vậy N ngtử và ptử có khối lượng là bao nhiêu?
Gv yêu cầu h/s đọc thông tin sgk và trả lời câu hỏi
? Khối lượng mol là gì
Gv chốt lại cho h/s
+Yêu cầu h/s tính khối lượng của 6.1023 ngtử C theo gam
Ta thấy : mC = 1,9926.10-23 g
Vậy 6.1023 ngtử C là: mC=1,9926.10-23 . 6.1023 =12g
? Em có nhận xét gì về khối lượng của 6.1023 ngtử C và NTK của C (có cùng số trị, đơn vị khác)
?Khối lượng mol ngtử và ptử được xác định như thế nào .Lấy ví dụ
Gv chú ý h/s đây là số gam của N ngtử hoặc ptử tức là của 1 mol
Nếu có n mol thì số gam là: n. M
Vậy đối với các chất khí ta xác định như thế nào
*Hoạt động 3:12p
Vậy N ptử khí có thể tích là bao nhiêu lít
+Học sinh đọc thông tin sgk ,trả lời câu hỏi sau 
? Thể tích mol chất khí là gì
? Cùng ĐK : t,p thể tích của N ptử khí như thế nào
? Vì sao
+GV nêu : nếu có n mol khí thì thể tích được tính như thế nào
 V đktc = n . 22,4
 Vđkp = n . 24
+ GV treo bảng phụ với bài tập sau:
Cho 1 mol ptử H2, 1 mol ptử O2
*Có số ptử là bao nhiêu
*Khối lượng mol là bao nhiêu
*Thể tích ĐKTC là bao nhiêu
Gọi h/s lên bảng làm
GV chữa cho h/s
Số ptử H2 =Số ptử O2 = 1. 6.1023 ptử
MH2 =2g, MO2 =32g
VH2 =VO2 =22,4l
? Vậy qua bài tập trên em có nhận xét gì
GV: Nếu cùng số mol thì thể tích và số ptử bằng nhau, nhưng khối lượng khác nhau
I/ Mol là gì?
Mol là lượng chất có chứa
 6. 1023 ng/tử (p/tử) của chất đó
Con số 6.1023 gọi là số Avogađro .Kí hiệu là N
 Số ngtử (ptử) = n. N
II/ Khối lượng mol(M)
+Là khối lượng tính bằng gam của N ngtử (ptử) chất đó
+Khối lượng mol ngtử (ptử) có
Số trị bằng ngtử khối hoặc ptử khối, nhưng đơn vị tính là gam 
 MC =12 g
 MH2O = 18g
 MH2 = 2g
III/Thể tích mol chất khí
+Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N ptử chất khí đó
+Cùng ĐK :nhiệt độ và áp suất,số mol bằng nhau thì thể tích bằng nhau
*ĐKTC: 00C, 1at : 
1mol = 22,4l
*ĐKP: 200 C, 1at 
1 mol = 24l
3/Củng cố:5p
GV cho h/s làm bài tập sau : 
Cho hỗn hợp khí gồm: CO2, CO có số mol là: 0,5 và 0,2
a/Tính số ptử khí có trong h/h
b/Tính khối lượng mol h/h khí
c/Tính thể tích h/h khí trên
d/Tính khối lượng h/h khí trên
4/Hướng dẫn về nhà:2p
+Học bài ,làm bài tập 1đ 4/65/sgk
+Đọc bài 19
V/Rút kinh nghiệm
:...................................................................................................
...

File đính kèm:

  • docTiet 25 26.doc