Giáo án Hóa học lớp 11 - Nguyễn Tất Trung

I- MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HOÁ HỮU CƠ

1. Dựa và cách tính sụ́ nguyờn tử C và sụ́ nguyờn tử C trung bình hoặc khụ́i lượng mol trung bình

+ Kụ́i lượng mol trung bình của hụ̃n hợp:

 Chỳ í : số mol ankan =số mol H2O – số mol CO2 Như vậy khi nh được số mol của hợp chất ta dễ dang ỏp dung cụng thức: Từ đú suy ra một vài điều lớ thỳ nữa (tự tỡm hiểu nha!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!)

 

doc67 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học lớp 11 - Nguyễn Tất Trung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anken là
Giải:n Br2= 0,1 =n 2anken ---->số nguyờn tử cacbon trung bỡnh = =3,3 
CTPT 2anken là: C3H6 và C4H8 
VD 4:Khi đốt chỏy 1hh gồm:0,1 mol C2H4 và 1 hydrocacbon A,thu được 0,5 mol CO2 
và 0,6 mol H2O.CTPT của hydrocacbon A là:
Giải:nH2O > nCO2 ---> A là ankan
Số mol A= nH2O - nCO2 =0,1---> n =(0,5 – 0,1.2): 0,1 =2--->CTPT của A là:C2H6
VD 5:Khi đốt chỏy 0,2 mol hh gồm: C2H2 và 1 hydrocacbon A,thu được:
số mol CO2 =số mol H2O =0,5 mol.CTPT của hydrocacbon A là ?
Giải:nH2O = nCO2 ---> A là ankan --> nC2H2 =n A= 0,1---> số nguyờn tử cacbon trong Alà:
(0,5 –0,1.2): 0,1 =3 ---> ctpt của A là: C3H8
V- MỘT SỐ DẠNG BIỆN LUẬN KHI BIẾT MỘT SỐ TÍNH CHẤT
vPHƯƠNG PHÁP: 
+ Ban đầu đưa về dạng phõn tử
+ Sau đú đưa về dạng tổng quỏt (cú nhúm chức, nếu cú)
+ Dựa vào điều kiện để biện luận.
VD1: Biện luận xỏc định CTPT của (C2H5)n CT cú dạng: C2nH5n
Ta cú điều kiện: + Số nguyờn tử H 2 số nguyờn tử C +2
5n 2.2n+2 n 2
+ Số nguyờn tử H là số chẳn n=2 CTPT: C4H10
VD2: Biện luận xỏc định CTPT (CH2Cl)n CT cú dạng: CnH2nCln
Ta cú ĐK: 	+ Số nguyờn tử H 2 số nguyờn tử C + 2 - số nhúm chức
2n 2.2n+2-n n 2.
+ 2n+n là số chẳn n chẳn n=2 CTPT là: C2H4Cl2.
VD3: Biện luận xỏc định CTPT (C4H5)n, biết nú khụng làm mất màu nước brom.
CT cú dạng: C4nH5n, nú khụng làm mất màu nước brom nú là ankan loại vỡ 5n<2.4n+2 hoặc aren.
ĐK aren: Số nguyờn tử H =2số C -6 5n =2.4n-6 n=2. Vậy CTPT của aren là C8H10.
R Chỳ ý cỏc qui tắc:
+ Thế halogen vào ankan: ưu tiờn thế vào H ở C bậc cao.
+ Cộng theo Maccụpnhicụp vào anken
+ Cộng H2, Br2, HX theo tỷ lệ 1:1 vào ankađien.
+ Phản ứng thế Ag2O/NH3 vào ankin.
+ Quy luật thế vào vũng benzen
+ Phản ứng tỏch HX tuõn theo quy tắc Zaixep.
C. NHểM CHỨC
I- RƯỢU: 
1) Khi đốt chỏy rượu: rượu này no, mạch hở.
2) Khi tỏch nước rượu tạo ra olefin rượu này no đơn chức, hở.
3) Khi tỏch nước rượu A đơn chức tạo ra chất B.
- B là hydrocacbon chưa no (nếu là rượu no thỡ B là anken).
- B là ete.
4) 	- Oxi húa rượu bậc 1 tạo ra andehit hoặc axit mạch hở.
R-CH2OH R-CH=O hoặc R-COOH
- Oxi húa rượu bậc 2 thỡ tạo ra xeton:
R-CHOH-R' R-CO-R'
- Rượu bậc ba khụng phản ứng (do khụng cú H)
5) Tỏch nước từ rượu no đơn chức tạo ra anken tuõn theo quy tắc zaixep: Tỏch -OH và H ở C cú bậc cao hơn
6) 	- Rượu no đa chức cú nhúm -OH nằm ở cacbon kế cận mới cú phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh lam.
- 2,3 nhúm -OH liờn kết trờn cựng một C sẽkhụng bền, dễ dàng tỏch nước tạo ra anđehit, xeton hoặc axit cacboxylic.
- Nhúm -OH liờn kết trờn cacbon mang nối đụi sẽ khụng bền, nú đồng phõn húa tạo thành anđehit hoặc xeton.
CH2=CHOH CH3-CHO
CH2=COH-CH3 CH3-CO-CH3.
CHÚ í KHI GIẢI TOÁN 
 Rượu no
Khi đốt chỏy rượu : 
 Nếu là hổn hợp rượu cựng dóy đồng đẳng thỡ số nguyờn tử Cacbon trung bỡnh.
VD : = 1,6 ị n1<=1,6 ị phải cú 1 rượu là CH3OH
b. ị x là số nhúm chức rượu ( tương tự với axớt)
rượu đơn chức no (A) tỏch nước tạo chất (B) (xỳc tỏc : H2SO4 đđ)
. dB/A < 1 ị B là olờfin
. dB/A > 1 ị A là ete
+ oxi húa rượu bậc 1 tạo anđehit : R-CHO R- CH= O
+ oxi húa rượu bậc 2 tạo xeton : R- CH – R’ [O] R – C – R’
 OH O
 + rượu bậc 3 khụng bị oxi húa. 
II. PHENOL:
- Nhúm OH liờn kết trực tiếp trờn nhõn benzen, nờn liờn kết giữa O và H phõn cực mạch vỡ vậy hợp chất của chỳng thể hiện tớnh axit (phản ứng được với dd bazơ)
- Nhúm -OH liờn kết trờn nhỏnh (khụng liờn kết trực tiếp trờn nhõn benzen) khụng thể hiện tớnh axit. 
CHÚ í KHI GIẢI TOÁN 
a/ Hợp chất HC: A + Na đ H2 ị x là số nguyờn tử H linh động trong – OH hoặc -COOH.
b/ Hợp chất HC: A + Na đ muối + H2O ị ị y là số nhúm chức phản ứng với NaOH là – OH liờn kết trờn nhõn hoặc – COOH và cũng là số nguyờn tử H linh động phản ứng với NaOH.
VD : . ị A cú 2 nguyờn tử H linh động phản ứng Natri
 . ị A cú 1 nguyờn tử H linh động phản ứng NaOH
 . nếu A cú 2 nguyờn tử Oxi 
ị A cú 2 nhúm OH ( 2H linh động phản ứng Na) trong đú cú 1 nhúm –OH nằm trờn nhõn thơm ( H linh động phản ứng NaOH) và 1 nhúm OH liờn kết trờn nhỏnh như 
HO-C6H4-CH2-OH
III. AMIN:
- Nhúm hỳt e làm giảm tớnh bazơ của amin.
- Nhúm đẩy e làm tăng tớnh bazơ của amin.
VD: C6H5-NH2 <NH3<CH3-NH2<C2H5NH2<(CH3)2NH2 (tớnh bazơ tăng dần)
CHÚ í KHI GIẢI TOÁN 
 ã ị x là số nhúm chức amin
VD: nH+ : namin = 1 :1 ị amin này đơn chức 
ã CT của amin no đơn chức là CnH2n+3N (n ³ 1)
 . Khi đốt chỏy nH2O > nCO2 ị nH2O – nCO2 = 1,5 namin
 . số nguyờn tử cacbon
Bậc của amin : -NH2 bậc 1 ; -NH- bậc 2 ; -N - bậc 3
IV. ANĐEHIT :
1. Phản ứng trỏng gương và với Cu(OH)2 (to)
R-CH=O +Ag2O R-COOH + 2Ag
R-CH=O + 2Cu(OH)2 R-COOH + Cu2O+2H2O
R Nếu R là Hydro, Ag2O dư, Cu(OH)2 dư:
H-CHO + 2Ag2O H2O + CO2 + 4Ag
H-CH=O + 4Cu(OH)2 5H2O + CO2 + 2Cu2O
R Cỏc chất: H-COOH, muối của axit fomic, este của axit fomic cũng cho được phản ứng trỏng gương.
HCOOH + Ag2O H2O + CO2+2Ag 
HCOONa + Ag2O NaHCO3 + 2Ag 
H-COOR + Ag2O ROH + CO2 + 2Ag 
R Anđehit vừa đúng vai trũ chất khử, vừa đúng vai trũ chất oxi húa:
+ Chất khử: Khi phản ứng với O2, Ag2O/NH3, Cu(OH)2(to)
+ Chất oxi húa khi tỏc dụng với H2 (Ni, to)
CHÚ í KHI GIẢI TOÁN 
 a. 
 + Trường hợp đặc biệt : H-CH = O phản ứng Ag2O tạo 4mol Ag nhưng %O = 53,33%
 + 1 nhúm andehyt ( - CH = O ) cú 1 liờn kết đụi C = O ị andehyt no đơn chức chỉ cú 1 liờn kết P nờn khi đốt chỏy ( và ngược lại)
 + andehyt A cú 2 liờn kết P cú 2 khả năng : andehyt no 2 chức ( 2P ở C = O) hoặc andehyt khụng no cú 1 liờn kết đụi ( 1P trong C = O, 1 P trong C = C).
+ 
 + 
 + 
V. AXIT CACBOXYLIC:
+ Khi cõn bằng phản ứng chỏy nhớ tớnh cacbon trong nhúm chức.
VD: CnH2n+1COOH + O2(n+1)CO2 + (n+1)H2O
+ Riờng axit fomic trỏng gương, phản ứng với Cu(OH)2 tạo đỏ gạch.
R Chỳ ý axit phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dd màu xanh do cú ion Cu2+
+ Cộng HX của axit acrylic, axit metacrylic, andehit acrylic nú trỏi với quy tắc cộng Maccopnhicop:
VD: CH2=CH-COOH + HCl ClCH2-CH2-COOH
+ Khi giải toỏn về muối của axit cacboxylic khi đốt chỏy trong O2 cho ra CO2, H2O và Na2CO3
VD : CxHyOzNat + O2 CO2 + H2O + Na2CO3
CHÚ í KHI GIẢI TOÁN 
 ã 
Chớ cú axớt fomic ( H-COOH) tham gia phản ứng trỏng gương
Đốt axớt : 
 Ta cú : 
ã 
 R Lưu ý khi giải toỏn :
+ Số mol Na (trong muối hữu cơ) = số mol Na (trong Na2CO3) (bảo toàn nguyờn tố Na)
+ Số mol C (trong Muối hữu cơ) = số mol C (trong CO2) + Số mol C (trong Na2CO3) (bảo toàn nguyờn tố C)
R So sỏnh tớnh axit : Gốc hỳt e làm tăng tớnh axit, gốc đẩy e làm giảm tớnh acit của axit cacboxylic.
VI. ESTE :
x
y
R cỏch viết CT của một este bất kỡ :
Este do axit x chức và rưỡu y chức : Ry(COO)x.yR’x .
œ Nhõn chộo x cho gốc hidrocacbon của rượu và y cho gốc hdrocacbon của axit.
œ x.y là số nhúm chức este.
VD : 	- Axit đơn chức + rượu 3 chức : (RCOO)3R’
- Axit 3 chức + rượu đơn chức : R(COO-R’)3
1. ESTE ĐƠN CHỨC :
 	ÃEste + NaOH Muối + rượu
ÃEste + NaOH 1 muối + 1 anđehit este này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra rượu cú nhúm -OH liờn kết trờn cacbon mang nối đụi bậc 1, khụng bền đồng phõn húa tạo ra anđehit.
CH3-CH=O
Đp húa
VD: R-COOCH=CH2 + NaOH R-COONa + CH2=CH-OH
ÃEste + NaOH 1 muối + 1 xeton  este này khi phản ứng tạo rượu cú nhúm --OH liờn kết trờn cacbon mang nối đụi bậc 2 khụng bền đồng phõn húa tạo xeton. 
+ NaOH R-COONa + CH2=CHOH-CH3	
CH3-CO-CH3
Đp húa
ÃEste + NaOH 2muối +H2O Este này cú gốc rượu là đồng đđẳng của phenol hoặc phenol..
VD : 
 + 2NaOH RCOONa + C6H5ONa + H2O
 ( do phenol cú tớnh axit nờn phản ứng tiếp với NaOH tạo ra muối và H2O)
 	ÃEste + NaOH 1 sản phẩm duy nhất Este đơn chức 1 vũng
+NaOH 
ÃCÁCH XÁC ĐỊNH SỐ NHểM CHỨC ESTE :
œ là số nhúm chức este (trừ trường hợp este của phenol và đồng đẳng của nú)
œnNaOHcần <2neste(este phản ứng hết) Este này đơn chứcvà NaOH cũn dư.
à Este đơn chức cú CTPT là : CxHyO2 R-COOR’ ĐK : y2x
Ta cú 12x+y+32 = R + R’ + 44.
Khi giải bài toỏn về este ta thường sử dụng cả hai cụng thức trờn.
+ Ct CxHyO2 dựng để đốt chỏy cho phự hợp.
+ CT R-COOR’ dựng để phản ứng với NaOH CT cấu tạo của este.
à Hỗn hợp este đơn chức khi phản ứng với NaOH tạo 1 muối + 2 rượu đơn chức
 2 este này cựng gốc axit và do hai rượu khỏc nhau tạo nờn.
Vậy cụng thức 2 este là R-COO giải R,R’ ; ĐK : R1<<R2 CT
à Hỗn hợp este đơn chức khi phản ứng với NaOH tạo ra 3 muối + 1 rượu 3 este này cựng gốc rượu và do 3 axit tạo nờn.
CT 3 este là COOR’ CT 3este 
ÃHỗn hợp este khi phản ứng với NaOH 3 muối + 2 rượu đều đơn chức
CTCT của 3este là COO (trong đú 2 este cựng gốc rượu)
CT 3este là: 	 
à Hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức khi phản ứng với NaOH thu được 1 muối + 1 rượu : Cú 3 trường hợp xảy ra : 
+ TH1 : 1 axit + 1 rượu 
+ TH2 : 1 axit + 1 este (cựng gốc axit) 
+ TH3 : 1 rượu + 1 este (cựng gốc rượu) 
à Hỗn hợp hai chất hữu cơ khi phản ứng với dd NaOH thu được hai muối + 1 rượu (đều đơn chức). Cú hai trường hợp :
+ TH1 : 1 axit + 1 este 
+ TH2 : 2 este (cựng gốc rượu) : RCOO.
ÃHỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức khi phản ứng với dd NaOH thu được 1 muối + 2 rượu. Cú hai trường hợp :
+ TH1 : 1 rượu + 1 este 
+ TH 2 : 2 este cựng gốc axit 
R Lưu ý : Nếu giả thiết cho cỏc hợp chất hữu cơ đồng chức thỡ mỗi phần trờn chỉ cú 1 trường hợp là hh 2 este (cựng gốc rượu hoặc cựng gốc axit).
2. ESTE ĐA CHỨC :
a)	- Do axit đa chức + rượu đơn chức : R(COOR’)x (x 2)
- Nếu este này do axit đa chức + rượu đơn chức (nhiều rượu) : R(COO )x
- Nếu este đa chức + NaOH 1 muối+2rượu đơn chức este này cú tối thiểu hai chức.
VD : 	(3 chức este mà chỉ thu được 2 rượu)	
- Nếu este này cú 5 nguyờn tử oxi este này tối đa hai chức este (do 1 chức este cú tối đa hai nguyờn tử oxi)
b) - Do axit đơn + rượu đa : (RCOO)yR’ (y 2)
+ Tương tự như phần a.
c) Este do axit đa + rượu đa : Ry(COO)x.yR’x (ĐK : x,y 2)
nếu x=y CT : R(COO)xR’
ÃKhi cho este phản ứng với dd NaOH ta gọi Ct este là RCOOR’ nhưng khi đốt ta nờn gọi CTPT là CxHyO2 (y 2x) vỡ vậy ta phải cú phương phỏp đổi từ CTCT sang CTPT để dễ giải.
VD : este 3 chức do rượu no 3 chức + 3 axit đơn chức (cú 1 axit no, iaxit cú 1 nối đụi, 1 axit cú một nối ba) (este này mạch hở)
œPhương phỏp giải : + este nà

File đính kèm:

  • docHoa Hoc 11 On tap cac dang toan kho.doc
Giáo án liên quan