Giáo án Hóa học 9 - Tiết 1 đến tiết 34
A. MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Hs hệ thống lại được các kiến thức cơ bản đã học ở lớp 8, rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng lập công thức, nhận biết các loại phản ứng: hoá hợp, phân huỷ, thế, oxy hoá,.
- Ôn lại 4 hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối, đọc tên và phân biệt từng loại hợp chất.
- Ôn lại bài toán nhận biết hoá chất.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: + Phương pháp chính: hoạt động nhóm.
+ Đồ dùng: hệ thống câu hỏi và bài tập.
- HS: Ôn lại kiến thức lớp 8.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
g nghiệm, kẹp gỗ. C. Tiến trỡnh bài giảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Chữa bài tập về nhà GV: Kiểm tra HS 1: Nờu cỏc t/c hoỏ học canxi hiđroxit? Viết cỏc PTPƯ minh hoạ cho t/c hoỏ học đú? GV: Gọi HS 2 chữa bài tập 1 (SGK trang 30). GV: Nhận xột, chấm điểm. Bài tập 1 (trang 30): 1. CaCO3 CaO + CO2 2. CaO + H2O → Ca(OH)2 3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 4. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O 5. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O Hoạt động 2: I. Tớnh chất hoỏ học của muối. 1. Muối t/d với kim loại: GV: Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm: - Ngõm 1 đoạn dõy đồng vào ống nghiệm 1 cú chứa 2-3 ml dung dịch AgNO3. Thớ nghiệm 1: Đồng đó đẩy bạc ra khỏi AgNO3, 1 phần Cu bị hoà tan tạo thành dd đồng (II) nitrat. - Ngõm 1 đoạn dõy sắt vào ống nghiệm 2: chứa 2-3 ml CuSO4. → Quan sỏt hiện tượng. GV: Gọi đại diện nhúm nờu hiện tượng. Từ cỏc thớ nghiệm trờn, em hóy nhận xột và viết PTPƯ. GV: Gọi 1 HS nờu kết luận. GV: Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm: - Nhỏ 1-2 giọt dung dịch H2SO4 loóng vào ống nghiệm cú sẵn 1 ml dung dịch BaCl2. HS: Làm thớ nghiệm, quan sỏt hiện tượng. GV: Gọi HS nờu nhận xột và viết PTPƯ. GV: Nhiều muối khỏc cũng t/d với axit → muối mới và axit mới. HS: Rỳt ra kết luận. GV: Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm: HS: Làm thớ nghiệm, quan sỏt hiện tượng, nờu nhận xột, viết PTPƯ. GV: Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm: - Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống nghiệm đựng 1 ml dd muối CuSO4 → Quan sỏt hiện tượng, viết PTPƯ và nhận xột. HS: Nờu hiện tượng, viết PTPƯ. GV giới thiệu: Chỳng ta đó biết nhiều muối bị phõn huỷ ở nhiệt độ cao như: KClO3, KMnO4, CaCO3, MgCO3. → Viết PTPƯ phõn huỷ cỏc muối trờn. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag (r) (dd) (dd) (r) đỏ ko màu xanh trắng xỏm Thớ nghiệm 2: Fe đó đẩy Cu khỏi CuSO4 một phần Fe bị hoà tan. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu * Kết luận: Dung dịch muối cú thể tỏc dụng với kim loại tạo muối mới và kim loại mới. 2. Muối t/d với axit H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓ (dd) (dd) (dd) (r) * Kết luận: vậy muối cú thể với axit tạo muối mới và axit mới. 3. Muối t/d với muối AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3 (dd) (dd) (r) (dd) * Kết luận: hai dd muối cú thể t/d với nhau tạo thành 2 muối mới. 4. Muối t/d với bazơ 5. Phản ứng phõn huỷ 2KClO3 2KCl + 3O2↑ 2KMnO4 K2MnO4+2MnO2 +O2↑ Hoạt động 3: II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch GV giới thiệu: Cỏc phản ứng của muối với axit với dd muối với dd bazơ xảy ra cú sự trao đổi thành phần với nhau để tạo ra những hợp chất mới. Cỏc phản ứng đú thuộc loại phản ứng trao đổi. Vậy, phản ứng trao đổi là gỡ? GV: Yờu cầu HS làm bài tập 1. Bài tập 1: Hóy hoàn thành cỏc PƯHH sau và cho biết trong cỏc PƯ sau, PƯ nào là phản ứng trao đổi: 1. BaCl2 + Na2SO4 → 2. Al + AgNO3 → 3. CuSO4 + NaOH → 4. Na2CO3 + H2SO4 → GV: Gọi HS lờn bảng làm bài tập 1. GV: Để biết cỏc đ/k xảy ra phản ứng trao đổi, chỳng ta làm thớ nghiệm sau: GV: Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm. So sỏnh: Thớ nghiệm 1: Nhỏ 1-2 giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm cú sẵn 1 ml dd NaCl rồi quan sỏt. Thớ nghiệm 2: Nhỏ 2 giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm cú chứa 1 ml Na2CO3 rồi quan sỏt. Thớ nghiệm 3: Nhỏ 1 giọt dd BaCl2 vào ống nghiệm cú sẵn 1 ml dd Na2SO4 rồi quan sỏt. GV: Yờu cầu HS quan sỏt và rỳt ra kết luận. 1. Nhận xột về cỏc phản ứng của muối 2. Phản ứng trao đổi - Là phản ứng hoỏ học trong đú 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chỳng để tạo ra những hợp chất mới. 1. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl 2. Al + 3AgNO3 → Al(NO3)2 + 3Ag 3. CuSO4+2NaOH→ Cu(OH)2+Na2SO4 4. Na2CO3+H2SO4→Na2SO4+CO2+H2O 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi giữa dd cỏc chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành cú chất dễ bay hơi hoặc chất khụng tan. Ống nghiệm cú sẵn 1 ml dd Na2SO4. Quan sỏt. GV: Yờu cầu HS quan sỏt và rỳt ra kết luận. Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố GV: Gọi 1 HS nhắc lại nội dung chớnh của bài. - Yờu cầu HS làm bài tập số 2. Bài tập 2: Viết PTPƯ thực hiện những chuyển đổi sau: Zn → ZnSO4 → ZnCl2 → Zn(NO3)2 → ZnO → Zn(OH)2 Hoạt động 5: Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5 (SGK trang 33). Tuần 8 Ngày soạn: 28/09/2012 Tiết 15 Ngày dạy:.... //2012 MộT Số MUốI QUAN TRọNG A. Mục tiờu bài học: - HS biết t/c vật lớ, hoỏ học của 1 số muối quan trọng như: NaCl, KNO3. - Trạng thỏi tự nhiờn, cỏch khai thỏc muối NaCl. - Những ứng dụng quan trọng của muối NaCl và KNO3. - Luyện cỏch viết PTPƯ và kỹ năng làm bài tập định tớnh. - Giỏo dục lũng ham mờ khoa học, yờu thớch khoa học, yờu thớch mụn học. B. Chuẩn bị - GV: tranh vẽ ruộng muối, một số ứng dụng của muối NaCl. + Phiếu học tập. - HS: Học bài cũ, làm bài tập. C. Tiến hành bài giảng Hoạt động của giỏo viờn Kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Chữa bài tập về nhà GV: Kiểm tra bài cũ HS 1: nờu cỏc t/c hoỏ học của muối, viết cỏc PTPƯ minh hoạ cho cỏc t/c đú. GV: Kiểm tra HS 2: định nghĩa phản ứng trao đổi, điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện được? GV: Kiểm tra HS 3: Chữa bài tập 3. GV: Trong tự nhiờn, cỏc em thấy muối ăn cú ở đõu? Bài tập 3: a. Muối t/d với dd NaOH là: Mg(NO3)2, CuCl2. PTPƯ: Mg(NO3)+2NaOH→Mg(OH)2+2NaNO3 CuCl2 + 2NaOH →Cu(OH)2 + 2NaCl b- khụng cú dd muối nào tỏc dụng với dd HCl GV giới thiệu: Trong 1 m3 nước biển cú hoà tan chừng 27 kg muối, 5kg muối MgCl2, 1kg muối CaSO4 và một số muối khỏc. GV: Gọi 1 HS đọc lại phần 1. Cỏch khai thỏc NaCl từ nước biển? Quan sỏt sơ đồ và cho biết những ứng dụng quan trọng của NaCl? HS: Nờu ứng dụng của NaCl. GV: Gọi 1 HS nờu những ứng dụng của sản phẩm sản xuất được từ NaCl như: NaOH, Cl2. c- Muối tỏc dụng với dd AgNO3 là CuCl2 CuCl2 + 2AgNO3 →2AgCl + Cu(NO3)2 1- Trạng thỏi tự nhiờn - Muối ăn NaCl cú trong nước biển, trong lũng đất (muối mỏ). 2- Cỏch khai thỏc (SGK) 3- Ứng dụng - Làm gia vị và bảo quản thực phẩm. - Dựng để sản xuất NaCl, H2, NaOH, Na2CO3, NaHCO3, II. Muối kali nitrat (KNO3) GV yờu cầu về nhà tham khảo thờm Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố GV: Yờu cầu HS làm bài tập, viết cỏc PTPƯ thực hiện những chuyển đổi húa học sau: - Cu → CuSO4 → CuCl2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 - Cu → CuO → Cu HS viết PT: (1) Cu + 2H2SO4 đ/n → CuSO4 + SO2 + H2O Hoạt động 5: Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5 (SGK trang 36). Tuần 8 Ngày soạn: 28/09/2012 Tiết 16 Ngày dạy:.... //2012 PHÂN BóN HOá HọC A. Mục tiờu 1. Kiến thức, HS biết: - Vai trũ, ý nghĩa của những nguyờn tú hoỏ học đối với đời sống của thực vật. - Một số phõn bún đơn và phõn bún kộp thường dựng và cụng thức hoỏ học của mỗi loại phõn bún. - Phõn bún vi lượng là gỡ và một số nguyờn tố vi lượng cần cho thực vật. 2. Kỹ năng - Biết tớnh toỏn để tỡm % theo m của nguyờn tố dung dịch trong phõn bún và ngược lại. B. Chuẩn bị - GV: + Chuẩn bị cỏc mẫu phõn bún hoỏ học. + Phiếu học tập. C. Tiến trỡnh bài giảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ – Bài tập về nhà GV: Kiểm tra lý thuyết HS 1: Trạng thỏi tự nhiờn, cỏch khai thỏc và ứng dụng của muối NaCl? GV: Gọi HS 2 lờn bảng chữa bài tập 4. Bài tập 4: Dung dịch NaOH cú thể dựng để phõn biệt được a, b. Phương trỡnh: CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 (dd) (dd) (r) (dd) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 2Na2SO4 b. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 Hoạt động 2: II. Những phõn bún hoỏ học thường dựng GV giới thiệu: Phõn bún hoỏ học cú thể dựng ở dạng đơn và dạng kộp. GV: Gọi HS đọc “Em cú biết”. 1. Phõn bún đơn - Chỉ chứa 1 trong 3 nguyờn tố dd chớnh là đạm (N), lõn (P), kali (K). a. Phõn đạm Một số phõn đạm thường dựng là: - Urờ (CO(NH2)2) tan trong nước. - Ameni nitrat (NH4NO3) tan trong nước. - Amoni sunfat ((NH4)2SO4) tan trong nước. b. Phõn lõn: một số phõn lõn thường dựng: - Photphat tự nhiờn: thành phần chớnh là: Ca3(PO4)2 khụng tan trong nước, tan chậm trong chất chua. - Supe fotfat: là phõn lõn đó qua chế biến hoỏ học, thành phần chớnh: Ca(H2PO4)2 tan được trong nước. c. Phõn kali: thường dựng là KCl, K2SO4 đều dễ tan trong nước. 2. Phõn bún kộp Cú 2 hoặc 3 nguyờn tố: N, P, K. 3. Phõn vi lượng Cú chứa 1 lượng rất ớt cỏc nguyờn tố hoỏ học dưới dạng hoỏ chất cần thiết cho sự phỏt triển của cõy như: Bo, Zn, Mn, Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố GV giới thiệu: đề bài tập 1 trong phiếu học tập: Bài tập 1: Tớnh % về khối lượng cỏc nguyờn tố cú trong Urờ (CO(NH2)2). GV: Yờu cầu 1 HS xỏc định dạng bài tập và nờu cỏc bước chớnh để làm bài tập. HS: Xỏc định dạng bài tập. MCO(NH2)2 = 12 + 16 + 14x2 + 2x2 = 60 %C = x100% = 20% %O = x100% = 26,67% %N = x100% = 46,67% %H = 100% - (20% + 26,67% + 46,67%) = 6,66% Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà: 1,2,3 (SGK trang 39). Tuần 9 Ngày soạn: 14/10/2012 Tiết 17 Ngày dạy: //2012 MốI QUAN Hệ GIữA CáC LOạI HợP CHấT VÔ CƠ A. Mục tiờu bài học - HS biết được mối quan hệ giữa cỏc loại hợp chất vụ cơ, viết được cỏc PTPƯ hoỏ học thể hiện sự chuyển hoỏ giữa cỏc loại hợp chất vụ cơ đú. - Rốn kỹ năng viết cỏc PTPƯ hoỏ học. B. Chuẩn bị - GV: + Phiếu học tập. + Bảng phụ. C. Tiến trỡnh bài giảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Chữa bài tập về nhà GV: Kiểm tra lý thuyết HS 1: Kể tờn cỏc loại phõn bún thường dựng, đối với mỗi loại hóy viết 2 cụng thức hoỏ học minh hoạ. GV: Kiểm tra HS 2: chữa bài tập 1 trang 39. Hoạt động 2: I. Mối quan hệ giữa cỏc loại hợp chất vụ cơ GV: Phỏt phiếu học tập cho HS. Yờu cầu HS hoàn thành phiếu. Điền vào cỏc ụ trống loại hợp chất vụ cơ cho phự hợp: Chọn cỏc loại hợp chất t/d để thực hiện cỏc chuyển hoỏ ở sơ đồ trờn? GV: Thu phiếu thực hành của HS chấm một vài phiếu rồi nhận xột. GV: Theo bảng phụ cú sơ đồ đầy đủ. Oxit bazơ Oxit Axit ổ ồ Muối Bazơ Axit Hoạt độnh 3: II- Những phản ứng hoỏ học minh hoạ GV: Yờu cầu HS viết ptpư minh hoạ cho sơ đồ trờn HS lờn bảng viết: 1- MgO + H2SO4 ð 2- SO3 + NaOH ð 3- Na2O + H2O ð 4- Fe(OH)3 ð 5- P2O5 + H2O ð 6- KOH + HNO2 ð 7- CuCl2 + KOH ð 8- AgNO3 + HCl ð 9- HCl + Al2O3 ð Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố GV: Nờu đề bài tập 1. HS: Suy nghĩ và lờn bàng viết PTPƯ. GV: Gọi cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung. GV: Yờu cầu HS nờu đề bài, hướng dẫn HS cỏch làm bài. HS: Suy nghĩ, thảo luận. GV: Gọi HS phỏt biểu.
File đính kèm:
- GA hoa 9 hoc ki I hoan thien.doc