Giáo án Hóa học 8 - Hoàng Thị Thương - Tiết 48 : Tính Chất - Ứng Dụng Của Hiđro (tiếp)

I/ Mục tiêu:

- Biết và hiểu hiđro có tính khử, hiđro không những tác dụng được với oxi ở dạng đơn chất mà còn tác dụng được với oxi trong hợp chất, các phản ứng này đều toả nhiệt

- HS biết hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do t/c nhẹ, do tính khử và khi cháy đều toả nhiệt

- Biết làm thí nghiệm hiđro tác dụng với CuO, biết viết PTPƯ của hiđro với oxit kim loại

II/ Chuẩn bị của GV và HS:

GV chuẩn bị:

- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn cao su, ống nghiệm thủng 2 đầu, đèn cồn, giấy lọc, diêm

- Hoá chất: CuO, dung dịch HCl,

III/ Hoạt động dạy học:

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Hoàng Thị Thương - Tiết 48 : Tính Chất - Ứng Dụng Của Hiđro (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngàysoạn : 18/02/2012
Ngày dạy : //2012
Tiết 48 : Tính chất - ứng dụng của hiđro (tiếp)
I/ Mục tiêu:
- Biết và hiểu hiđro có tính khử, hiđro không những tác dụng được với oxi ở dạng đơn chất mà còn tác dụng được với oxi trong hợp chất, các phản ứng này đều toả nhiệt
- HS biết hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do t/c nhẹ, do tính khử và khi cháy đều toả nhiệt
- Biết làm thí nghiệm hiđro tác dụng với CuO, biết viết PTPƯ của hiđro với oxit kim loại
II/ Chuẩn bị của GV và HS:
GV chuẩn bị: 
- Dụng cụ: Cốc thuỷ tinh, ống nghiệm có nhánh, ống dẫn cao su, ống nghiệm thủng 2 đầu, đèn cồn, giấy lọc, diêm
- Hoá chất: CuO, dung dịch HCl, 
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
?/ So sánh sự giống nhau và khác nhau về t/c vật lí giữa H2 và O2
Hoạt động 2 :Tìm hiểu tính chất của hiđro với Cuo
GV: Cho HS làm thí nghiệm theo các nhóm
GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm tác dụng của CuO với H2
?/ Nhắc lại cách lắp dụng cụ để điều chế H2?
GV: Giới thiệu cho HS ống nghiệm thủng 2 đầu có nút cao su với ống dẫn khí xuyên qua có đựng sẵn CuO ở trong
GV: Giới thiệu đèn cồn, cốc thuỷ tinh có nước, ống nghiệm và nhiệm vụ của từng dụng cụ
GV: Yêu cầu HS quan sát màu sắc của CuO trong ống nghiệm thủng 2 đầu
GV: Cho HS điều chế H2 và yêu cầu thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy nước rồi thử độ tinh khiết của hiđro.
GV: Yêu cầu HS dẫn luồng khí H2 vào ống nghiệm có chứa CuO (ở điều kiện thường) và quan sát
GV: Hướng dẫn đưa đèn cồn đang cháy vào ống nghiệm (Phía dưới CuO) và quan sát hiện tượng, viết PTPƯ
GV: Ch HS quan sát màu sắc của sản phẩm với màu của kim loại Cu rồi nêu tên sản phẩm.
GV chốt lại kiến thức: Khi cho 1 luồng khí H2 đi qua CuO nung nóng thì có kim loại Cu và H2O được tạo thành. Phản ứng toả nhiều nhiệt.
GV: Gọi HS lên bảng viết PTPƯ (Ghi rõ trạng thái của các chất)
?/ Nhận xét thành phần phân tử của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng?
?/ Khí H2 có vai trò như thế nào trong phản ứng trên?
GV chốt lại kiến thức: Trong phản ứng trên H2 đã chiếm oxi của CuO. Do đó người ta nói rằng H2 có tính khử.
GV: ở những ĐK khác nhau, H2 cũng chiếm nguyên tử oxi của 1 số oxit kim loại để tạo ra kim loại. Đây là 1 trong những phương pháp điều chế kim loại.
?/ Nêu kết luận về t/c hoá học của hiđro?
HS: Nghe hướng dẫn của GV
- quan sát màu sắc của CuO
- Điều chế H2 theo sự hướng dẫn của GV
- Không có phản ứng xảy ra
- Xuất hiện chất rắn màu đỏ và những giọt nước
- PT: H2 + CuO H2O +Cu
 không màu đen không màu đỏ
* Kết luận: SGK
Hoạt động 3 :Ứng dụng của hiđro
GV: Yêu cầu HS quan sát H5.3, nêu ứng dụng của hiđro và cơ sở khoa học của những ứng dụng đó
GV: Chốt lại kiến thức về ứng dụng của H2.
- Nêu ứng dụng của hiđro
Hoạt động 4 :Luyện tập - củng cố
?/ Qua 2 giờ học em có kết luận gì về hiđro?
GV treo bảng phụ nội dung bài tập 1: 
Chọn PTHH em cho là đúng
a/ 2H + Ag2O 2Ag + H2O
b/ H2 + AgO Ag + H2O
c/ H2 + Ag2O 2Ag + H2O
d/ 2H2 + Ag2O Ag + 2H2O
GV treo bảng phụ nội dung bài tập 2: Khử 48 (g) CuO bằng khí H2, hãy tính:
a/ Số gam Cu thu được
b/ Thể tích khí H2 cần dùng (đktc)
HS: Làm bài tập 1
- Đáp án: C
HS: Làm bài tập 2
nCuO= = 0,6 (mol)
- PT: H2 + CuO H2O +Cu
a/ Theo PT:nCuO= nCu= 0,6 (mol)
mCu= 0,6 . 64 = 38,4 (g)
b/ theo PT: nH= nCuO= 0,6 (mol)
VH= 0,6 . 22,4 = 13,44 (l)
Hoạt động 5 :Dặn dò
- BTVN: 5,6 (112)
Duyờt của tổ trưởng
Ngày 20 thỏng 02 năm 2012
Nguyễn Thỏi Hoàng

File đính kèm:

  • doctinh chat ung dung cua hidro t2.doc
Giáo án liên quan