Giáo án Hóa học 8 - Tuần 32 - Tiết 64 - Bài 42: Nồng Độ Dung Dịch

I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1.Kiến thức

Biết được :

- Khái niệm về nồng độ phầm trăm

- Công thức tính C% của dung dịch.

2. Kỹ năng

- Xác định chất tan, dung môi, dung dịch trong một số trường hợp cụ thể.

- Vận dụng được công thức để tính C% của một số dung dịch hoặc các đại lượng có liên quan.

II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

GV: Bảng phụ, máy chiếu

HS : Soạn bài, bài tập

III TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tuần 32 - Tiết 64 - Bài 42: Nồng Độ Dung Dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NS : 02.04.11
 ND : 05.04.11 Bài 42: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
Tuần 32,Tiết 64
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1.Kiến thức 
Biết được :
- Khái niệm về nồng độ phầm trăm 
- Công thức tính C% của dung dịch.
2. Kỹ năng
- Xác định chất tan, dung môi, dung dịch trong một số trường hợp cụ thể.
- Vận dụng được công thức để tính C% của một số dung dịch hoặc các đại lượng có liên quan.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: Bảng phụ, máy chiếu
HS : Soạn bài, bài tập
III TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của GV-HS
 Nội dung
Hđ1: Kiểm tra bài cũ ( 07/ )
 Định nghĩa độ tan, viết công thức tính độ tan? 
 Aùp dụng chữa bài tập số 5 SGK tr.142
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét
Hđ2: Tìm hiểu nồng độ phần trăm của dung dịch (3O/)
GV cho HS quan sát 3 cốc đựng dung dịch thuốc tím ( Cốc 1: 5g thuốc tím vào 20g nước :Cốc 2 : 5g thuốc tím vào 30g nước ; Cốc 3 : 5g thuốc tím vào 80g nước)
HS : nhận xét
GV : Cùng khối lượng thuốc tím là 5g cho vào các thể tích nước khác nhau có những màu sắc khác nhau, do có những nồng độ khác nhau,GV giới thiệu bài 42: Nồng độ dung dịch.
GV: Giới thiệu về hai loại nồng độ dung dịch : nồng độ phần trăm(C%) và nồng độ mol (CM).
GV: Y/c HS đọc định nghĩa nồng độ phần trăm 
GV: Yêu cầu HS nêu ý nghĩa của dung dịch muối ăn 5%, dung dịch đường 30%
 GV giới thiệu công thức tính nồng độ phần trăm
GV: Chiếu ví dụ 1 lên bảng: Tính nồng độ phần trăm của 30 g KOH trong 500g dung dịch. 
GV: Hướng dẫn HS làm từng bước
HS: Giải bài tập.
GV: Chiếu ví dụ 2 : Hoà tan 20 g NaCl vào 60g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch.
Gv gọi 1 HS tóm tắt đề.
HS: Giải bài tập.
Ví dụ 3: Tính khối lượng NaNO3 cần dùng để pha chế 0,05kg dung dịch NaNO3 4 %
Gv gọi HS tóm tắt đề
GV hướng dẫn HS làm 
HS lên bảng giải bài tập
Ví dụ 4
Hòa tan 40 g KCl vào nước được dung dịch có nồng độ là 20 %.
a. Tính khối lượng dung dịch KCl pha chế được .
b. Tính khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
HS hoạt động nhóm 5phút
HS nhóm làm bài tập 
GV: Gọi các HS nhóm khác nhận xét.
GV: Gọi HS rút ra công thức tính mct
mdd
1. Nồng độ phần trăm của dung dịch 
 Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
Ví dụ : Dung dịch muối ăn 5% có nghĩa gì ?
 Dung dịch muối ăn 5% có nghĩa là trong 100g dung dịch muối ăn có 5g muối ăn.
Công thức tính nồng độ phần trăm
Trong đó :
 m ct là khối lượng chất tan (g)
 m dd là khối lượng dung dịch (g)
mdd = mdung môi + mchất tan
Ví dụ 1:
Tóm tắt
mct =30g
mdd= 600g
C%=? %
Giải 
Nồng độ phần trăm của dung dịch KOH
Ví dụ 2:
Tóm tắt
mct = 20g
mdm =60g
C%=? %
Khối lượng dung dịch
mdd = mdung môi + mchất tan 
 = 60+20 = 80 g
Nồng độ phần trăm của dung dịch.
VD3: Tóm tắt
mdd =0,05kg=50g
C%=4%
mct = ?g
Khối lượng NaNO3 cần dùng để pha chế 0,05kg dung dịch NaNO3 4 % là
Ví dụ 4:
 Tóm tắt
mct =40g
C%=20%
mdd =?g
mdm
a. Khối lượng dung dịch KCl pha chế là
b. Khối lượng nước cần dùng cho sự pha chế.
mdm= mdd –mct =200-40=160 (g)
 IV : CỦNG CỐ.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ (8/)
1.Củng cố ( 6 / )
Hãy chọn đáp án đúng
1. Hoà tan 5g muối ăn vào 45g nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
 A- 2,5%	 B. 10%	C.25% 	D.30%	 	
2.Khối lượng KNO3 cần dùng để pha chế 50g dung dịch KNO3 4 %
A. 0,2g	 B.0,02g	 C. 2g 	D.20g
3. Hoà tan 25g đường vào nước được dung dịch đường có nồng độ 25%. Khối lượng dung dịch đường cần dùng là	
 A.90g	B.95g	C. 98g	D. 100g
2.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhàø ( 2/ ) 
- Học bài 
- Làm bài tập 1, 5, 6b, 7 SGK trang 145,146.
 Tiết sau luyện tập

File đính kèm:

  • docNONGDOUNGDICH.doc
Giáo án liên quan