Giáo án Hóa học 11 - Tiết 33: Phản ứng hữu cơ
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức
HS Biết được :
-Sơ lược về các loại phản ứng hữu cơ cơ bản : Phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách.
2. Kĩ năng
- Nhận biết được loại phản ứng thông qua các phương trình hố học cụ thể.
3. Thái độ:
Tôn trọng khoa học thông qua tim hiểu con đường nghiên cứu khoa học của các nhà khoa học.
II/ CHUẨN BỊ :
- Gv: Giáo án, sgk, sgv.
-Hs : Học bi v chuẩn bị bi.
Ngµy d¹y Líp Sü sè Häc sinh v¾ng mỈt 11B3 11B4 11B5 11B7 TIẾT 33 PHẢN ỨNG HỮU CƠ I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức HS Biết được : -Sơ lược về các loại phản ứng hữu cơ cơ bản : Phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách. 2. Kĩ năng - Nhận biết được loại phản ứng thơng qua các phương trình hố học cụ thể. 3. Thái độ: Tôn trọng khoa học thông qua tim hiểu con đường nghiên cứu khoa học của các nhà khoa học. II/ CHUẨN BỊ : - Gv: Giáo án, sgk, sgv. -Hs : Học bài và chuẩn bị bài. III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: Gv: Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập số 6 và 8 sgk 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Gv: Nhắc lại các phản ứng thường gặp trong phản ứng của các hợp chất vô cơ: pứ hoá hợp, pứ phân huỷ, pứ trao đổi, pứ thế. -Yêu cầu hs dựa vào sgk nêu các phản ứng đã gặp trong các hợp chất hữu cơ. Hs: Pứ thế, pứ cộng, pứ tách. Hoạt động 2: Gv: Lấy ví dụ pứ của Cl2 với CH4 và phản ứng của C2H5OH với CH3COOH và pứ của C2H5OH với HBr. -Yêu cầu hs lên viết ptpứ. -Rút ra nhận xét. HS: GV: Nêu định nghĩa về pứ thế? Hs: Pứ là pứ trong đó 1 ngtử hoặc nhóm ngtử trong ptử hợp chất hữu cơ bị thay thế bởi 1 ngtử hoặc nhóm ngtử khác. Hoạt động 3: Gv: Lấy ví dụ về pứ cộng khi cho: C2H4 pứ với Br2, C2H2 pứ với HCl. -Yêu cầu hs lên bảng viết ptpứ. HS: GV:Nêu nhận xét và rút ra định nghĩa? Hs: Pứ cộng là pứ trong đó ptử hợp chất hữu cơ kết hợp với phân tử khác tạo thành ptử hợp chất mới. Hoạt động 4: Gv: Lấy ví dụ về pứ tách khi -Tách H2O từ ancol etylic à etilen. -Tách H2 từ ankan để điều chế anken. Gv: Yêu cầu hs nêu định nghĩa về pứ tách. Hs: Pứ tách là pứ trong đó 2 hay nhiều ngtử bị tách ra khỏi phân tử hợp chất hữu cơ. Gv: Bổ sung thêm: Ngoài 3 loại pứ trên, còn có các loại pứ khác như pứ phân huỷ, pừ đồng phân hoá, pứ oxi hoá Hoạt động 5: Gv: Mô tả 2 thí nghiệm trong sgk: Khi trộn NaOH + HCl (1) Pứ este hoá của C2H5OH + CH3COOH (2) -Yêu cầu hs nhận xét hiện tượng, so sánh và rút ra kết luận Hs: Tn1: Xảy ra ngay lập tức Tn2: Kéo dài nhiều giờ Gv: Pứ hữu cơ thường tạo ra nhiều sản phẩm do các lk trong ptử chất hữu cơ có độ bền khác nhau không nhiều à nhiều lk cùng phân cắt. I/ Phân loại phản ứng hữu cơ: Dựa vào sự biến đổi thành phần và cấu tạo ptử hợp chất hữu cơ. 1/ Phản ứng thế: VD1. Phản ứng của metan với clo. askt CH4 + Cl2 à CH3Cl + HCl VD2. Thế nhĩm OH của axit bằng C2H5O của ancol etylic. CH3-C-OH+H-O-C2O5CH3-C-OC2H5+ H2O O O VD3. Phản ứng của ancol etylic với HBr. C2H5 -OH + H-Br C2H5 Br + H2O => Định nghĩa: Sgk 2/ Phản ứng cộng: VD1. Phản ứng của etilen với brom. C2H4 + Br2 à C2H4Br2 VD2. Phản ứng của axetilen với hidro clorua. C2H2 + HCl C2H3Cl => Định nghĩa: Sgk 2/ Phản ứng tách: *VD1: Tách nước (đêhidro hĩa) ancol etylic đ/c axetilen. *VD2: Tách hidro (đêhidro hĩa) ankan để đ/c anken. => Định nghĩa: Sgk II/ Đặc điểm của pứ hoá học trong hoá học hữu cơ. 1/ Các pứ hh trong hữu cơ thường xảy ra chậm, do các lk pử các chất hữu cơ ít phân cực nên khó bị phân cắt. 2/ Pứ hữu cơ thường tạo ra nhiều sản phẩm. 3.Củng cố bài. Gv: - Hệ thống lại tồn bài. + Phân loại phản ứng hữu cơ. - Phản ứng cộng - Phản ứng thế - Phản ứng tách + Đặc điểm của phản ứng hữu cơ - Các pứ hh trong hữu cơ thường xảy ra chậm - Pứ hữu cơ thường tạo ra nhiều sản phẩm GV. Cho hs làm bài tập 2 sgk/105 4. Dặn dị. - Học bài và làm bài tập về nhà: 1,3,4 sgk/105. - Chuẩn bị trước bài luyện tập. -------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- chuong 4 DAI CUONG HOA HOC HUU CO(7).doc