Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 14: Tính chất của một số hợp chất nitơ , photpho

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

•Làm các thí nghiệm chứng minh tính oxi hoá của axit nitric, muối nitrat, phân biệt 1 số loại phân bón hoá học

2. Kĩ năng

•Tiến hành thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất trong ống nghiệm, rèn luyện kĩ năng thao tác thí nghiệm an toàn và chính xác.

3. Thái độ

•Gắn lý thuyết với thực hành để có niềm đam mê bộ môn hoá học

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên

a. Dụng cụ

Ống nghiệm

Giá thí nghiệm

Ống nhỏ giọt

Kẹp hoá chất

Đèn cồn

b. Hoá chất

Dung dịch HNO3 đậm đặc và dd HNO3 loãng,

 KNO3 tinh thể,

 Các loại phân bón hoá học : (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2322 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 14: Tính chất của một số hợp chất nitơ , photpho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 14: TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT NITƠ , PHOTPHO
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
¨Làm các thí nghiệm chứng minh tính oxi hoá của axit nitric, muối nitrat, phân biệt 1 số loại phân bón hoá học
2. Kĩ năng
¨Tiến hành thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất trong ống nghiệm, rèn luyện kĩ năng thao tác thí nghiệm an toàn và chính xác.
3. Thái độ 
¨Gắn lý thuyết với thực hành để có niềm đam mê bộ môn hoá học
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên 
a. Dụng cụ
Ống nghiệm
Giá thí nghiệm
Ống nhỏ giọt
Kẹp hoá chất
Đèn cồn
b. Hoá chất
Dung dịch HNO3 đậm đặc và dd HNO3 loãng,
 KNO3 tinh thể,
 Các loại phân bón hoá học : (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2
2. Học sinh
¨Nắm được các thí nghiệm: mục đích, nội dung, cách tiến hành, dự đoán hiện tượng.
¨Ôn tập các nội dung kiến thức có liên quan trong bài thực hành.
¨Chuẩn bị bài tường trình.
III. Tiến trình các hoạt động
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra lí thuyết thực hành
3. Bài mới
a. Dẫn dắt bài mới: Để củng cố các nội dung kiến thức về các hợp chất của Nitơ và Photpho, rèn luyện kĩ năng thao tác các thí nghiệm một cách thành thạo. Hôm nay các em sẽ tiến hành bài thực hành số 2.
b. Các hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: 
HS: Nêu
+ Cách tiến hành thí nghiệm:
+Yêu cầu: *Quan sát màu của khí bay ra và màu của dung dịch trong ống nghiệm
 *Giải thích và viết các phương trình phản ứng
+ Chú ý: *Cẩn thận với HNO3 đặc 
*Phải có bông tẩm dd NaOH 
*Sau khi kết thúc thí nghiệm để nguội ống nghiệm và ngâm vào dd Ca(OH)2 để khử NO2
GV bổ sung: NO2 độc nên làm với lượng nhỏ
+Mục đích: Chứng minh tính oxi hoá của axit nitric đặc và loãng
HS: Tiến hành thí nghiệm
HS: Nhóm 1 trình bày hiện tượng và giải thích ở bảng
Các nhóm còn lại nhận xét
TN1. Tính oxi hoá của axit nitric đặc và loãng
Hiện tượng:
+ Ống 1: Khí màu nâu đỏ bay lên,
 Dung dịch : màu xanh
+ Ống 2: Khí không màu bay lên hoá nâu trong không khí, 
 Dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh
Giải thích:
Cu + 4HNO3 đ Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 l 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Hoạt động 2: 
HS: Nêu
+ Cách tiến hành thí nghiệm:
+ Yêu cầu: *Quan sát sự cháy tiếp tục của hòn than
 *Giải thích và viết các phương trình phản ứng
GV lưu ý: *Làm với lượng nhỏ KNO3
 *KNO3 nóng chảy hết mới cho C vào
+Mục đích: Chứng minh tính oxi hoá của muối nitrat nóng chảy
HS: Tiến hành thí nghiệm
HS: Nhóm 2 trình bày hiện tượng và giải thích ở bảng
Các nhóm còn lại nhận xét
TN2. Tính oxi hoá của muối KNO3 nóng chảy
Hiện tượng:
Than tiếp tục bùng cháy; Có tiếng nổ lách tách
Giải thích:
KNO3 KNO2 + O2 ; Oxi làm cho than hồng bùng cháy
Hoạt động 3: 
HS: Nêu
+ Cách tiến hành thí nghiệm:
a. Thử tính tan trong nước
b. 
c. 
+ Yêu cầu: *Nhận xét tính tan của 3 mẫu phân bón hoá học trên
 *Giải thích và viết các phương trình phản ứng
+Mục đích: 
a. Thử tính tan trong nước của 3 loại phân trên 
b. Phân biệt đạm amoni sunfat
c. Phân biệt phân Kali: KCl và phân lân: supephotphat kép
HS: Tiến hành thí nghiệm
HS: Nhóm 3 trình bày hiện tượng và giải thích ở bảng
Các nhóm còn lại nhận xét
TN3. Phân biệt một số loại phân bón hoá học
Hiện tượng, giải thích:
+Các mẫu phân bón đều tan trong nước
+Ở ống nghiệm nào có khí mùi khai là (NH4)2SO4 
(NH4)2SO4 + 2NaOH 2NH3 + Na2SO4 + 2 H2O
NH4+ + OH- NH3 + H2O
+Ở ống nghiệm nào có kết tủa trắng là KCl 
 KCl + AgNO3 AgCl + KNO3
Hoạt động 4. HS hoàn thành và nộp bài tường trình
 TN
Mục đích
tiếnhành
Hiện tượng
Giải
thích
kinh 
nghiệm
Hoạt động 5: GV nhận xét buổi thực hành: thái độ, tinh thần của các nhóm 
HS dọn vệ sinh sau buổi thực hành
c. Dặn dò: Ôn tập tất cả nội dung chương Nitơ và Photpho để chuẩn bị kiểt tra 1 tiết
Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docThực hành.doc