Giáo án Hóa học 11 - Dẫn xuất hiđrocacbon
I . Bài tập tự luận
Câu 1:
1. Nêu khái niêm dẫn xuất halogen ?
2. Có những cơ sở nào để phân loại dẫn xuất halogen ? Dựa trên những cơ sở đó có những loại dẫn xuất halogen nào?
3. Dẫn xuất halogen có những loại đồng phân nào? Viết các đông phân của hợp chất có CTPT là C5H11Cl.
4. Nêu cách đọc tên dẫn xuất halogen theo danh pháp thường và danh pháp thay thế(IUPAC). Lấy VD đối với các đồng phân của C5H10Cl đã viết ở trên.
Cấu 2. Viết phương trình phản ứng (nếu có) của từng cặp chất sau, đọc tên các chất tạo thành
Metan và toluen với brom có chiếu sáng.
Toluen và benzen với brôm khan ( xt Fe, t0)
Benzen và anilin với dung dịch nước brom.
Etilen và vinyl clorua với dung dịch nước brom.
< D < A Câu 5 Cho các chất sau: phenyl clorua, benzyl clorua, rượu benzylic. Những chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng. A. phenyl clorua B. benzyl clorua C. benzylic D. cả 3 chất dó. Câu6 KOH, ancol to Tìm sản phẩm chính trong phản ứng sau đây: A. B. C. D. Câu 7 Từ propan có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất điclo? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8 Khi cho 2-metylpentan tác dụng với brom thu được sản phẩm chính là dẫn xuất monobrom nào sau đây? A. 2-brom-2-metylpentan. B. 3-brom-metylpentan. C.1-brom-2-metylpentan D. 4-brom-2-metylpentan Câu 9 Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi pư xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư, thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng . Khối lượng C2H5Br tham gia phản ứng là A. 1,4 gam B. 2,725 gam C. 5,45 gam D. 10,9 gam Câu 10 Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Khi phân tích định lượng clo của cùng một lượng chất đó bằng dung dịch AgNO3, người ta thu được 1,435 g AgCl. CTPT của hợp chất trên là: A. CH2Cl2 B. CH3Cl C. C2H4Cl4 D. C2H4Cl2 Câu 11 Có bao nhiên dẫn xuất clo bậc I là đồng phân của nhau có công thức phân tử C5H11Cl? A. 3 B. 4 C.5 D.6 Câu 12 Có bao nhiêu đồng phân hình học, mạch hở có công thức phân tử C3H5Br? A. 2 B.4 C.5 D.6 Câu 13 Chất hữu cơ có công thức cấu tạo sau có tên gọi là gì? CH3 - CH(CH3)-CHBr-CH2-CCl(CH3)-CH3 A. 2-clo-4-brom-2,5-đimetylhexan B. 4-brom-2-clo-2,5-đimetylhexan C. 3-brom-2-clo-2,5-đimetylhexan D. 4 brom-2-clo-2,5-trimetylhexan Câu 14 Công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi: 2-metyl -3,3-điclo- 4-hexin -1 – en là Câu 15 Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi: CH3 – Cl , , , CH3 – CH2 – Cl (A) (B) (C) (D) A. A < B < C < D B. D < A < B < C C. A < D < C < B D. B < A < C < D Câu 16 Nhận biết: hexylbromua, brombenzen, 1 – brom – but – 2 – en bằng: A. NaOH (nhiệt độ thường), AgNO3 B. NaOH, AgNO3, Br2 C. NaOH (đun sôi), AgNO3 D. NaOH Câu 17 Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong NaOH thu được anđehit ? A. vinyl clorua B. etyl clorua C. benzyl clorua D. 1,2-đicloetan Câu 18 Hợp chất: Là sản phẩm chính (theo quy tắc Zai- xep) của phản ứng loại HCl hợp chất nào sau đây? A. 1- clo- 2- metyl butan. B. 2- metyl- 3- clo butan. C. 1- clo- 3- metyl butan. D. 2- clo-3-metyl butan. Câu 19 Khi cho toluen tác dụng với clo (trong điều kiện thích hợp) thu được chất nào sau đây không phải là sản phẩm chính? A. 2-clo toluen. B. 3-clo toluen. C. 4-clo toluen. D. benzyl clorua. Câu 20 Phân biệt C2H5Cl, CH2=CHCH2Cl, C6H5Cl bằng: A. NaOH, nhiệt độ thường B. NaOH, đun nóng C. NaOH, AgNO3 D. H2O (đun sôi), AgNO3 Câu 21 Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 A B PVC Công thức của A, B là A. C2H2, CH2=CHCl B. C2H4, CH2=CHCl C. C3H4, CH3CH=CHCl D. C2H6, CH2=CHCl Câu 22 Cho 5 gam hỗn hợp CH2=CHCH2Cl, C6H5CH2Cl tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 5,85 gam muối. Xác định khối lượng rượu thu được: A. 3,15 gam B. 4,15 gam C. 2,15 gam D. 3,1 gam Câu 23 Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp là A. 1 gam B. 1,57 gam C. 2 gam D. 2,57 gam Câu 24 Đun nóng 27,4 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí X gồm 2 olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO2? A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 11,2 lít D. 17,92 lít. Câu 25 Quy trình sản xuất PVC theo sơ đồ sau: Tính thể tích etilen và khí clo (đktc) để sản xuất 1 tấn PVC theo sơ đồ trên, giả sử H = 100%. A. 358400 lit, 358400 lit B. 179200 lit, 358400 lit C. 358400 lit, 179200 lit D. 179200 lit, 358400 lit Câu 26. Cho các chất: butylclorua, anlylclorua, phenylclorua, vinylclorua. Đun sôi các chất đó với dung dịch NaOH, sau đó trung hoà NaOH dư bằng HNO3 rồi nhỏ vào đó vài giọt dung dịch AgNO3 . Dung dịch không tạo thành kết tủa là A. phenylclorua B. butylclorua C. anlylclorua D. butylclorua và vinylclorua Câu 27 Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh qua dung dịch brom dư, thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng C2H5Br đem phản ứng là A. 1,400 gam B. 2,725 gam C. 5,450 gam D. 10,900 gam Câu 28. Đun nóng 27,40 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc)? A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 11,20 lít D. 17,92 lít Câu 20 Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,9% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng vơi k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của K là (Cho H=1, C=12, O=16, Cl=35,5) A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Chuyeõn ủeà: dẫn xuất hiđrocacbon Biên soạn và giảng dạy: GV: phạm thu hường E&F I . Bài tập tự luận Câu 1: Nêu khái niêm dẫn xuất halogen ? Có những cơ sở nào để phân loại dẫn xuất halogen ? Dựa trên những cơ sở đó có những loại dẫn xuất halogen nào? Dẫn xuất halogen có những loại đồng phân nào? Viết các đông phân của hợp chất có CTPT là C5H11Cl. Nêu cách đọc tên dẫn xuất halogen theo danh pháp thường và danh pháp thay thế(IUPAC). Lấy VD đối với các đồng phân của C5H10Cl đã viết ở trên. Cấu 2. Viết phương trình phản ứng (nếu có) của từng cặp chất sau, đọc tên các chất tạo thành Metan và toluen với brom có chiếu sáng. Toluen và benzen với brôm khan ( xt Fe, t0) Benzen và anilin với dung dịch nước brom. Etilen và vinyl clorua với dung dịch nước brom. Câu 3 Nhận biết: hexylbromua, brombenzen, 1 – brom – but – 2 – en II. Bài tập trắc nghiệm Câu 1 Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C4H9Cl có số đồng phân là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2 Chất X có công thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)- CHBr-CH3. X có tên gọi là: A. 2-brom-3-metylbutan B. 2- metyl -3- brombutan C. 2-metyl-3-brombutan D. 2-brom- iso-pentan Câu 3 Tên gọi: 2 – clo – 3 – metylbutan ứng với công thức cấu tạo nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4 Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi: ; ; ; (A) (B) (C) (D) A. A < B < C < D B. A < D < C < B C. B < A < C < D D. B < C < D < A Câu 5 Cho các chất sau: phenyl clorua, benzyl clorua, rượu benzylic. Những chất nào có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng. A. phenyl clorua B. benzyl clorua C. benzylic D. cả 3 chất dó. Câu6 KOH, ancol to Tìm sản phẩm chính trong phản ứng sau đây: A. B. C. D. Câu 7 Từ propan có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất điclo? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8 Khi cho 2-metylpentan tác dụng với brom thu được sản phẩm chính là dẫn xuất monobrom nào sau đây? A. 2-brom-2-metylpentan. B. 3-brom-metylpentan. C.1-brom-2-metylpentan D. 4-brom-2-metylpentan Câu 9 Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi pư xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư, thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng . Khối lượng C2H5Br tham gia phản ứng là A. 1,4 gam B. 2,725 gam C. 5,45 gam D. 10,9 gam Câu 10 Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Khi phân tích định lượng clo của cùng một lượng chất đó bằng dung dịch AgNO3, người ta thu được 1,435 g AgCl. CTPT của hợp chất trên là: A. CH2Cl2 B. CH3Cl C. C2H4Cl4 D. C2H4Cl2 Câu 1 Có bao nhiên dẫn xuất clo bậc I là đồng phân của nhau có công thức phân tử C5H11Cl? A. 3 B. 4 C.5 D.6 Câu 2 Có bao nhiêu đồng phân hình học, mạch hở có công thức phân tử C3H5Br? A. 2 B.4 C.5 D.6 Câu 3 Chất hữu cơ có công thức cấu tạo sau có tên gọi là gì? CH3 - CH(CH3)-CHBr-CH2-CCl(CH3)-CH3 A. 2-clo-4-brom-2,5-đimetylhexan B. 4-brom-2-clo-2,5-đimetylhexan C. 3-brom-2-clo-2,5-đimetylhexan D. 4 brom-2-clo-2,5-trimetylhexan Câu 4 Công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi: 2-metyl -3,3-điclo- 4-hexin -1 – en là Câu 5 Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi: CH3 – Cl , , , CH3 – CH2 – Cl (A) (B) (C) (D) A. A < B < C < D B. D < A < B < C C. A < D < C < B D. B < A < C < D Câu 6 Nhận biết: hexylbromua, brombenzen, 1 – brom – but – 2 – en bằng: A. NaOH (nhiệt độ thường), AgNO3 B. NaOH, AgNO3, Br2 C. NaOH (đun sôi), AgNO3 D. NaOH Câu 7 Chất nào sau đây khi thuỷ phân trong NaOH thu được anđehit ? A. vinyl clorua B. etyl clorua C. benzyl clorua D. 1,2-đicloetan Câu 8 Hợp chất: Là sản phẩm chính (theo quy tắc Zai- xep) của phản ứng loại HCl hợp chất nào sau đây? A. 1- clo- 2- metyl butan. B. 2- metyl- 3- clo butan. C. 1- clo- 3- metyl butan. D. 2- clo-3-metyl butan. Câu 9 Khi cho toluen tác dụng với clo (trong điều kiện thích hợp) thu được chất nào sau đây không phải là sản phẩm chính? A. 2-clo toluen. B. 3-clo toluen. C. 4-clo toluen. D. benzyl clorua. Câu 10 Phân biệt C2H5Cl, CH2=CHCH2Cl, C6H5Cl bằng: A. NaOH, nhiệt độ thường B. NaOH, đun nóng C. NaOH, AgNO3 D. H2O (đun sôi), AgNO3 Câu 11 Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 A B PVC Công thức của A, B là A. C2H2, CH2=CHCl B. C2H4, CH2=CHCl C. C3H4, CH3CH=CHCl D. C2H6, CH2=CHCl Câu 12 Cho 5 gam hỗn hợp CH2=CHCH2Cl, C6H5CH2Cl tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 5,85 gam muối. Xác định khối lượng rượu thu được: A. 3,15 gam B. 4,15 gam C. 2,15 gam D. 3,1 gam Câu 13 Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp A gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp là A. 1 gam B. 1,57 gam C. 2 gam D. 2,57 gam Câu 14 Đun nóng 27,4 gam CH3CHBrCH2CH3 với KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí X gồm 2 olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X th
File đính kèm:
- dan xuat halogen2010.doc