Giáo án Hóa học 10 - Tiết bám sát 11: Bài tập về lập phương trình phản ứng oxi hóa khử - Trương Văn Hường
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về:
- Chất oxi hoá, chất khử
- Sự oxi hoá, sự khử
- Các bước cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử
2. Kỹ năng:
- Xác định số oxi hoá của các nguyên tố
- Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử theo phương pháp thăng bằng electron và ion - electron.
3. Tư tưởng:
II. PHƯƠNG PHÁP:
Dùng bài tập để củng cố kiến thức.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo án và hệ thống câu hỏi, bài tập.
Tiết bám sát 11. Bài tập về lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử Ngày soạn: 10/12/2008 Giảng ở các lớp: Lớp Ngày dạy Học sinh vắng mặt Ghi chú 10c1 I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về: - Chất oxi hoá, chất khử - Sự oxi hoá, sự khử - Các bước cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử 2. Kỹ năng: - Xác định số oxi hoá của các nguyên tố - Cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá - khử theo phương pháp thăng bằng electron và ion - electron. 3. Tư tưởng: II. Phương pháp: Dùng bài tập để củng cố kiến thức. III. Đồ dùng dạy học: Giáo án và hệ thống câu hỏi, bài tập. IV. Tiến trình bài giảng: 1. ổn định tổ chức lớp: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: Trong giờ học. 3. Giảng bài mới: Thời gian Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung 5' 15' 15' 5' - GV: chúng ta làm bài tập 4/83 trong SGK. => HS: nghiên cứu trong 1 phút - GV: 1 em lên bảng giải bài tập này => HS: lên bảng - GV: gọi 1 HS khác nhận xét và cho điểm => HS: nghe TT - GV: chúng ta làm bài tập 7/83 trong SGK. => HS: nghiên cứu trong 1 phút - GV: 1 em lên bảng giải bài tập này => HS: lên bảng - GV: gọi 1 HS khác nhận xét và cho điểm => HS: nghe TT - GV: chúng ta làm bài tập 8/83 trong SGK. => HS: nghiên cứu trong 1 phút - GV: 1 em lên bảng giải bài tập này => HS: lên bảng - GV: gọi 1 HS khác nhận xét và cho điểm => HS: nghe TT - GV: chúng ta làm bài tập 4.25/33 trong SBT. => HS: nghiên cứu trong 1 phút - GV: 1 em lên bảng giải bài tập này => HS: lên bảng - GV: gọi 1 HS khác nhận xét và cho điểm => HS: nghe TT * Bài 4/83: ---//--- Đáp án: C. là chất oxi hoá nhưng cũng đồng thời là chất khử. * Bài 7/83: ---//--- a. - Các quá trình: 1x Mn+4 + 2e Mn+2 1x 2Cl- Cl2 + 2e - Vậy phương trình cân bằng là: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O b. Cu+4HNO3Cu(NO3)2+2NO2+2 H2O c. 3Mg + 4H2SO4 3MgSO4 + S + 2H2O * Bài 8/83: ---//--- - Ta có: n = 0.15.0,085 = 0,01275 (mol) - Phương trình phản ứng: Cu + 2AgNO3 2Ag + Cu(NO3)2 mol: 0,01275 - Vậy: m = . 64 = 0.408 (g) * Bài 4.25/33: ---//--- B. KMnO4 K2MnO4 + MnO4 + O2 4. Củng cố bài giảng: (3') Bài 4.26/34 (Đ/A: B) 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1') Bài 4.29/34, Bài 4.30/34. V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tiet bam sat 11 - HH 10.doc