Giáo án Hóa học 10 cơ bản - Tiết 5, Bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị (Tiếp)

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: HS hiểu

 - Định nghĩa đồng vị.

 - Cách tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố.

 2. Kĩ năng:

 HS vận dụng: giải các bài tập liên quan đến đồng vị, nguyen tử khối trung bình.

II. Chuẩn bị:

 GV: cho các bài tập áp dụng, vẽ hình 1.5 trang 12.

 HS: ôn lại kiến thức của tiết trước.

III. Tiến trình dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ:

+ Cho nguyên tử nguyên tố X có 17 proton và 18 nơtron. Xác định số A, e, kí hiệu nguyên tử X?

+ Cho kí hiệu nguyên tử Mg là . Xác định số Z, p,e,n,A của nguyên tử Mg?

 

doc2 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 cơ bản - Tiết 5, Bài 2: Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 5
Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ. 
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỒNG VỊ (tiếp)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: HS hiểu
	- Định nghĩa đồng vị.
	- Cách tính nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố.
	2. Kĩ năng:
	HS vận dụng: giải các bài tập liên quan đến đồng vị, nguyen tử khối trung bình.
II. Chuẩn bị:
	GV: cho các bài tập áp dụng, vẽ hình 1.5 trang 12.
 HS: ôn lại kiến thức của tiết trước.
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra bài cũ: 
+ Cho nguyên tử nguyên tố X có 17 proton và 18 nơtron. Xác định số A, e, kí hiệu nguyên tử X?
+ Cho kí hiệu nguyên tử Mg là . Xác định số Z, p,e,n,A của nguyên tử Mg?
Hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1:
GV: - Quan sát hình 1.5 trang 12 SGK, ba đồng vị của Hiđro xác định phần nào là lớp vỏ, hạt nhân?
 - Ba đồng vị trên có các loại hạt nào có số lượng bằng và khác nhau?
 - Số khối được tính như thế nào? Các đồng vị trên cùng số p, khác số n, từ đó ta suy ra số khối các đồng vị có bằng nhau không?
HS: xem hình và nhận xét rồi đưa ra kết luận đồng vị
Hoạt động 2:
GV: - Nêu định nghĩa về nguyên tử khối?
 - Nguyên tử P có 15p, 16n, 15e. Tính số khối A, tỉ lệ khối lượng e so với khối lượng toàn nguyên tử? 
 - Từ khối lượng nguyên tử P theo Kg ta tính theo u?
 - Từ tỉ lệ khối lượng e so với khối lượng toàn nguyên tử, ta có thể bỏ qua khối lượng e được không?
 - Vậy khối lượng nguyên tử bằng khối lượng hạt nào?
 - Do khối lượng 1p, 1n gần bằng 1u nên coi nguyên tử khối bằng số khối
HS: Làm bài và trả lời.
Hoạt động 3:
GV: - Hầu hết các nguyên tố hóa học là hổn hợp nhiều đồng vị. vì vậy nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hổn hợp các đồng vị tính theo phần trăm mỗi đồng vị.
 - Ghi công thức tính nguyên tử khối trung bình và ghi chú các đại lượng liên quan.
 - Áp dụng: Trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị với tỉ lệ %:93,258%;0,012% ;6,730%. Tính nguyên tử khối trung bình của Kali?
HS: Ghi bài và giải bài toán.
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 1: Kí hiệu nguyên tử biểu thi các đại lượng nào?
 A. Số khối A B. Số hiệu nguyên tử
 C. Nguyên tử khối D. Số khối và số hiệu nguyên tử
Bài 2: Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị: 98,89% ; 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là:
 A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055
III. Đồng vị:
 Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau về số nơtron, do đó số khối A của chúng khác nhau.
VD: Cacbon có 2 đồng vị: ;đều có 6p nhưng số n lần lượt là 6,7, số A là 12 và 13.
IV. Nguyên tử khối và nguyên tử khối tung bìnhcủa các nguyên tố hóa học:
 1. Nguyên tử khối:
 - Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lượng nguyên tử.
 - Khốilượng nguyên tử coi như bằng tổng khối lượng của các hạt proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
 - Nguyên tử khối coi như bằng số khối.
VD: nguyên tử P có 15p và 16n => nguyên tử khối P là 15 + 16 = 31.
2 . Nguyên tử khối trung bình:
 Giả sử một nguyên tố có 2 đồng vị X ; Y
 Gọi X; Y là nguyên tử khối của 2 đồng vị X; Y
 a là phần trăm số nguyên tử củađồng vị X 
 b là phần trăm số nguyên tử củađồng vị Y
Nguyên tử khối trung bình là:
= = Với a + b = 100%
VD: Trong tự nhiên Kali có 3 đồng vị với tỉ lệ %:93,258%;0,012% ;6,730%. Tính nguyên tử khối trung bình của Kali?
= = 39,135
Bài 1: D
Bài 2: B
IV. Củng cố:
 Ôn lại thế nào là đồng vị, công thức tính nguyên tử khối trung bình.
 Về làm bài 5à 8 trang 14 SGK

File đính kèm:

  • docHẠT NHÂN NGUYÊN TỬ (TT tiết 5).doc