Giáo án Hóa học 10 - Tiết 32, Bài 19: Luyện tập - Phản ứng oxi hóa khử - Năm học 2013-2014

1. Kiến thức:

 *Học sinh nắm được kiến thức cơ bản :

-Sự oxi hoá , sự khử, chất oxi hoá ,chất khử, ĐN phản ứng oxi hoá – khử.

-Các bước cân bằng phản ứng oxi hoá – khử

2. Kỹ năng:

-Xác định các loại phản ứng hoá học

-Xác định số oxi hoá ,chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.

-Cân bằng thành thạo phản ứng oxi hoá- khử.

- Làm 1 số bài toán cơ bản.

3. Tư tưởng:

- HS cĩ ý thức tự gic trong học tập, biết lin hệ kiến thức đ họ để làm bài tập.GD cho HS ý thức BVMT sống.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 - Tiết 32, Bài 19: Luyện tập - Phản ứng oxi hóa khử - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: ...../...../2013
Giảng: ....../...../2013
Lớp 10A1
Tiết 32
Bài 19: LUYỆN TẬP -PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Kiến thức:
 *Học sinh nắm được kiến thức cơ bản :
-Sự oxi hoá , sự khử, chất oxi hoá ,chất khử, ĐN phản ứng oxi hoá – khử.
-Các bước cân bằng phản ứng oxi hoá – khử
2. Kỹ năng:
-Xác định các loại phản ứng hoá học
-Xác định số oxi hoá ,chất khử, chất oxi hoá, sự khử, sự oxi hoá.
-Cân bằng thành thạo phản ứng oxi hoá- khử.
- Làm 1 số bài toán cơ bản.
3. Tư tưởng:
- HS cĩ ý thức tự giác trong học tập, biết liên hệ kiến thức đã họ để làm bài tập.GD cho HS ý thức BVMT sống.
II - CHUẨN BỊ
1- Giáo viên: Soạn bài từ sgk. Sbt, stk, phiếu học tập. 
 	2- Học sinh: Ơn và chuẩn bị bài cũ trước khi đến lớp.
III -TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Kiểm tra bài cũ (5’): 
 *Xác định số oxi hoá của các nguyên tố:
-Nitơ trong: NO, NO2 , N2O5 , HNO3 , HNO2 ,NH3 , NH4Cl
-Clo trong: HCl , HClO , HClO2 , HClO3 , HClO4 ,CaOCl2
GV: Nhận xét và cho điểm:.... 
2. Giảng bài mới (35’):
Bài 19: LUYỆN TẬP -PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 :
-Chất khử là gì? Chất oxi hoá là gì?
-Sự khử ?sự oxi hoá?
- ĐN phản ứng oxi hoá – khử?
HS trả lời:
-Chất nhường (e) là chất khử 
-Chất nhận (e) là chất oxi hoá.
- Sự oxi hoá là sự nhường (e)
-Sự khử là sự nhận (e) 
*Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG.
1.Chất khử (chất bị oxi hoá) là chất nhường (e)
*Sự oxi hoá (qt oxi hoá) là quá trình nhường (e) => Số oxi hoá tăng.
2.Chất oxi hoá (chất bị khứ) là chất nhận (e)
*Sự khử (qt khử) là quá trình nhận (e) => Số oxi hoá giảm
3.Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên tố
Hoạt động 2 :
-Sự khử và sự oxi hoá xảy ra có bản chất giống nhau hay khác nhau?
-Dựa vào số oxi hoá , người ta chia phản ứng ra thành mấy loại?
Hoạt động 2
 Cĩ thể chia các phản ứng hố học trong hố học vơ cơ thành mấy loại?
 Thế nào là nhiệt của phản ứng? Phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt?
 Cĩ thể biểu diễn phương trình nhiệt hố học như thế nào?
à 2 quá trình có bản chất trái ngược nhau 
àDựa vào số oxi hoá , người ta chia phản ứng ra thành 2 loại.
Hoạt động 2
 Phản ứng hố học cĩ thể chia thành các loại: Phản ứng hố hợp, phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng trao đổi.
 Để chỉ lượng nhiệt kèm theo mỗi phản ứng hố học người ta dùng nhiệt của phản ứng, kí hiệu .
 Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hố học giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hố học hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 Phương trình phản ứng cĩ ghi thêm giá trị và trạng thái của các chất được gọi là phương trình nhiệt hố học.
4.Sự oxi hoá và sự khử xảy ra đồng thời trong cùng 1 lúc và có bản chất trái ngược nhau.
5.Từ số oxi hoá ,người ta chia phản ứng ra làm 2 loại, đó là: 
-Phản ứng oxi hoá – khử
- Phản ứng không thuộc oxi hoá – khử.
Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hố học giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hố học hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
3.Củng cố (3’): 
Thơng qua bài luyện tập củng cố lại kiến thức cho học sinh một lần nữa về:
 - Thế nào là phản ứng oxi hố – khử?
 - Phân loại phản ứng trong hố học vơ cơ.
4.Dặn dị(2’):
Bài 1/88, Bài 2 và Bài 7/89, Bài 8 và Bài 12/90
RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiết 32.doc