Giáo án Hóa học 10 - Tiết 19,20 - Bài 11: Luyện tập Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình Electron của nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học - Trương Văn Hường

1. Kiến thức:

- Nhớ được cấu tạo BTH và nguyên tắc sắp xếp. Hiểu và vận dụng được các quy luật biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố và hợp chất của chúng.

- Nhớ được mối liên hệ giữa cấu tạo, vị trí và tính chất các nguyên tố hoá học.

2. Kỹ năng:

- Giải được các bài tập trong SGK và SBT hoá học 10 – Cơ bản.

- Sử dụng thành thạo và tìm kiếm được thông tin cần thiết dựa vào BTH, biến nó thành chìa khoá cho việc học tập môn hoá học.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 - Tiết 19,20 - Bài 11: Luyện tập Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình Electron của nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học - Trương Văn Hường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THPT & THBT Tiết 19, 20. Bài 11
Luyện tập:
Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn
cấu hình electron của nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học
Ngày soạn: 31/10/2008
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Nhớ được cấu tạo BTH và nguyên tắc sắp xếp. Hiểu và vận dụng được các quy luật biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố và hợp chất của chúng.
- Nhớ được mối liên hệ giữa cấu tạo, vị trí và tính chất các nguyên tố hoá học.
2. Kỹ năng:
- Giải được các bài tập trong SGK và SBT hoá học 10 – Cơ bản.
- Sử dụng thành thạo và tìm kiếm được thông tin cần thiết dựa vào BTH, biến nó thành chìa khoá cho việc học tập môn hoá học.
3. Tư tưởng:
II. Phương pháp:
Đàm thoại kết hợp khéo léo với thuyết trình.
III. Đồ dùng dạy học: BTH dạng dài. 
IV. Tiến trình bài giảng:
Tiết 19
Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
10c1
10a - tt
10b - tt
10c - tt
1. ổn định tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
Coự caực nguyeõn tửỷ coự Z = 26 vaứ Z = 35, Z=20 .Xaực ủũnh vũ trớ cuỷa chuựng trong baỷng tuaàn hoaứn?
3. Giảng bài mới:
A. KIếN thức cần nhớ:
* Hoạt động 1: (20')
- GV: cho Hs thảo luận
=> HS: lên bảng trình bày:
1. Cấu tạo Baỷng Tuaàn Hoaứn Caực Nguyeõn Toỏ Hoaự Hoùc
 OÂ nguyeõn toỏ(STT = Soỏ hieọu =soõ ủụn vũ ẹTHN = Proton = Electron)
CAÁU TAẽO BAÛNG TUAÀN HOAỉN
 Chu kỡ ( soỏ thửự tửù chu kỡ = soỏ lụựp electron)
 Nhoựm ( STT nhoựm = soỏ electron hoaự trũ)
 Nhoựm A (goàm caực nguyeõn toỏ s , p. STT nhoựm = Electron lụựp ngoaứi cuứng)
 Nhoựm B (goàm caực nguyeõn toỏ d , f. STT nhoựm = Electron hoaự trũ)
2. Bieỏn Thieõn Tuaàn Hoaứn
Caực Tớnh Chaỏt Bieỏn Thieõn Tuaàn Hoaứn
 Baựn kớnh nguyeõn tửỷ
 Naờng lửụùng ion hoaự thửự nhaỏt
 ẹoọ aõm ủieọn ẹũnh Luaọt Tuaàn Hoaứn 
 Tớnh kim loaùi , phi kim
 Tớnh axit , bazụ cuỷa caực oxit vaứ hyủroõxit
 Hoaự trũ cao nhaỏt ủoỏi vụựi oxi vaứ cuỷa nguyeõn toỏ phi kim vụựi hyủroõ
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh
Nội dung kiến thức cần khắc sâu
8'
7'
* Hoạt động 2: 
- GV: Chúng ta làm BT1:
Toồng soỏ haùt proton , nụtron ,electron trong moọt nguyeõn tửỷ moọt nguyeõn toỏ thuoọc nhoựm VIIA laứ 28
a/ Tớnh nguyeõn tửỷ khoỏi.
b/ Vieỏt caỏu hỡnh electron nguyeõn tửỷ cuỷa nguyeõn toỏ ủoự?
=> HS: nghiên cứu trong 1 phút và lên bảng giải BT.
- GV: nhận xét và cho điểm.
=> HS: nghe TT.
- GV: Ta làm BT2.
Oxit cao nhaỏt cuỷa moọt nguyeõn toỏ laứ RO3 . Hụùp chaỏt cuỷa noự vụựi Hyủroõ coự 5.88% hyủroõ veà khoỏi lửụùng.Xaực ủũnh nguyeõn toỏ ủoự?
=> HS: n/c và lên bảng giải BT này. 
- GV: Nhận xét và cho điểm.
=> HS: Nghe TT.
B. Bài tập:
* Bài tập 1:
---//---
a/Goùi N laứ toồng soỏ nụtron
Z laứ toồng soỏ proton
Vaọy toồng soỏ electron laứ Z
Theo ủeà ta coự
2Z + N = 28(1)
Nguyeõn toỏ nhoựm VIIA coự caực soỏ hieọu nhử 9 , 17 , 35
Khoõng theồ choùn Z = 17 hoaởc 35 vỡ bieồu thửực (1) sai
Vaọy nguyeõn tửỷ nguyeõn toỏ naứy coự soỏ hieọu laứ 9 nghúa laứ coự 9 proton 9 electron 
Vaọy nguyeõn tửỷ naứy coự 10 nụtron
Nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa nguyeõn tửỷ naứy laứ 9 + 10 = 19 u
b/ Caỏu hỡnh electron cuỷa nguyeõn tửỷ nguyeõn toỏ ủoự.
1s22s22p63s23p5
* Bài tập 2:
---//---
Ta coự coõng thửực hụùp chaỏt cuỷa nguyeõn toỏ R vụựi Hyủroõ laứ 
H2R
Thaứnh phaàn phaàn traờm theo khoỏi lửụùng cuỷa H trong hụùp chaỏt.
%H=.100 = 5.88
= 32
Vaọy nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa R laứ 32 
Do ủoự R laứ nguyeõn toỏ lửu huyứnh(S)
4. Củng cố tiết giảng: (3')
Bài 1; Bài 2/53.
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1')
Bài 3 đến Bài 6/54.
Tiết 20
Giảng ở các lớp:
Lớp
Ngày dạy
Học sinh vắng mặt
Ghi chú
10c1
1. ổn định tổ chức lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5')
So saựnh tớnh kim loaùi cuỷa caực nguyeõn tửỷ thuoọc caực nguyeõn toỏ coự soỏ hieọu Z= 14, Z=15 ,Z=16 ,Z=8 ,Z=9.
3. Giảng bài mới:
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh
Nội dung kiến thức cần khắc sâu
15'
20'
- GV: Chúng ta làm BT3:
Cho 0.6 gam moọt kim loaùi nhoựm IIA phaỷn ửựng hoaứn toaứn toaứn vụựi H2O taùo ra 0.336 lớt khớ H2 (ủktc). Xaực ủũnh kim loaùi ủoự?
=> HS: N/c và lên bảng giải BT này.
- GV: Nhận xét và cho điểm
=> HS: Nghe TT
- GV: Chúng ta giải BT4.
Cho 8.8 g hoón hụùp hai kim loaùi ụỷ hai chu kỡ lieõn tieỏp nhau vaứ thuoọc nhoựm IIIA trong baỷng tuaàn hoaứn phaỷn ửựng vụựi HCl dử thỡ thu ủửụùc 6.72 lớt khớ H2(ủktc). Dửùa vaứo baỷng tuaàn hoaứn cho bieỏt teõn cuỷa hai kim loaùi ủoự?
=> HS: N/c và lên bảng giải BT này.
- GV: Nhận xét và cho điểm
=> HS: Nghe TT.
 * Bài tập 3:
---//---
Goùi kim loaùi nhoựm IIA laứ R Coự nguyeõn tửỷ khoỏi laứ MR
Soỏ mol H2 =
Phaỷn ửựng
R+2H2O R(OH)2 + H2
1 1
0.015 0.015
Vaọy soỏ mol R laứ 0.015mol
Nguyeõn tửỷ khoỏi cuỷa R laứ
MR = 
Vaọy R laứ nguyeõn toỏ Ca.
* Bài tập 4:
---//---
Goùi kim loaùi thửự nhaỏt laứ A coự khoỏi lửụùng mol laứ MA
Kim loaùi thửự hai laứ B coự khoỏi lửụùng mol laứ MB
Goùi R laứ kớ hieọu chung cho caỷ hai kim loaùi khi phaỷn ửựng vụựi HCl
Goùi M laứ khoỏi lửụùng mol trung bỡnh cuỷa hai kim loaũ
MA MB
Soỏ mol H2 = 
Phaỷn ửựng
2R + 6HCl 2RCl3 + 3 H2 
0.2 0.3
Ta coự khoỏi lửụùng mol trung bỡnh cuỷa hai kim loaùi laứ
M =
Vaọy ta chon hai kim loaùi ủoự laứ Al(MAl= 27) vaứ Ga(MGa= 69.72)
4. Củng cố tiết giảng: (3')
Bài 7/54.
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1')
Bài 8/54; Bài 9/54.
V. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 19, 20 - HH 10 CB.doc