Giáo án Hóa học 10 - Chương 1: Cấu tạo nguyên tử - Định luật tuần hoàn

Khi bắn phá một lá vàng mỏng bằng tia phóng xạ của rađi, Ruzơfo đã phát hiện hạt nhân nguyên tử. Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với kích thước của toàn bộ nguyên tử. Hạt nhân mang điện tích dương.

Điện tích hạt nhân có giá trị bằng số proton trong hạt nhân, gọi là Z+. Do nguyên tử trung hoà về điện cho nên số electron bằng số Z.

Ví dụ: nguyên tử oxi có 8 proton trong hạt nhân và 8 electron ở lớp vỏ.

 Số khối, kí hiệu A, được tính theo công thức A = Z + N, trong đó Z là tổng số hạt proton, N là tổng số hạt nơtron.

 Nguyên tố hoá học bao gồm các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.

 Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối A của chúng khác nhau.

 

doc16 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 10 - Chương 1: Cấu tạo nguyên tử - Định luật tuần hoàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông cực khi đôi electron dùng chung không bị lệch về nguyên tử nào: N2, H2
Liên kết cộng hoá trị có cực khi đôi electron dùng chun bị lệch về một nguyên tử : HBr, H2O
Liên kết cho - nhận (phối trí) là một trường hợp riêng của liên kết cộng hoá trị. Trong đó đôi electron dùng chung được hình thành do một nguyên tử đưa ra. Ví dụ phân tử khí sunfurơ SO2 , công thức cấu tạo của SO2 
Liên kết cho nhận được kí hiệu bằng một mũi tên. Mỗi mũi tên biểu diễn một cặp electron dùng chung, trong đó phần gốc mũi tên là nguyên tử cho electron, phần ngọn là nguyên tử nhận electron. 
B. đề bài
1. Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom - xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào sau đây không phải của electron?	
	A. Mỗi electron có khối lượng bằng khoảng khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H.
	B. Mỗi electron có điện tích bằng -1,6 .10-19 C, nghĩa là bằng 1- điện tích nguyên tố.
	C. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường.
	D. Các electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt (áp suất khí rất thấp, điện thế rất cao giữa các cực của nguồn điện).
2. Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
	A. Số nơtron.	B. Số electron hoá trị.
	C. Số proton	D. Số lớp electron.
3. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là sai?
A. 2s, 4f	B. 1p, 2d
C. 2p, 3d	D. 1s, 2p
4. ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6	B. 18
C. 10 	D. 14
5. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+	B. 2 -
C. 18-	D. 2+
6. Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F_ có điểm chung là:
A. Số khối	B. Số electron
C. Số proton 	D. Số notron 
7. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống như của khí hiếm ?
A. Te2-	B. Fe2+
C. Cu+ 	D. Cr3+
8. Có bao nhiêu electron trong một ion Cr3+?
A. 21	B. 27
C. 24 	D. 52
9. Tiểu phân nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na.	B. Ion clorua Cl-.
C. Nguyên tử S.	D. Ion kali K+.
10. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là:
A. 13	B. 5
C. 3 	D. 4
11. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào có cấu hình electron dưới đây:
Cấu hình electron	Tên nguyên tố
(1) 1s22s22p1	...
(2) 1s22s22p5	...
(3) 1s22s22p63s1	...
(4) 1s22s22p63s23p2	...
12. Hãy viết cấu hình electron của các ion sau:
Ion	 cấu hình electron	Ion	cấu hình electron
(1) Na+	 (4) Ni2+	 
(2) Cl-		 	 (5) Fe2+	  
(3) Ca2+		 	 (6) Cu+	 
13. Nguyên tử của nguyên tố hoá học có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 là:	
A. Ca	B. K
	C. Ba	D. Na
14. Chu kỳ bán rã, thời gian cần thiết để lượng chất ban đầu mất đi một nửa, của là 14,3 ngày. Cần bao nhiêu ngày để một mẫu thuốc có tính phóng xạ chứa giảm đi chỉ còn lại 20% hoạt tính phóng xạ ban đầu của nó.
A. 33,2 ngày	B. 71,5 ngày	
C. 61,8 ngày	D. 286 ngày
15. là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy này là đồng vị bền của chì , số lần phân rã a và b là :	
	A. 6 phân rã a và 8 lần phân rã b
B. 8 phân rã a và 6 lần phân rã b
C. 8 phân rã a và 8 lần phân rã b
D. 6 phân rã a và 6 lần phân rã b
16. Số họ phóng xạ tự nhiên là :
	A. 2	B. 3
	C. 4	D. 5.
17. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào sai ?
	A.1s22s22p2x2py2pz
B.1s22s22p2x2p2y2p2z3s
C.1s22s22p2x 2py
D.1s22s22px2py2pz
18. Các electron thuộc các lớp K, M, N, L trong nguyên tử khác nhau về:
	A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân
	B. Độ bên liên kết với hạt nhân
	C. Năng lượng của electron
	D. Tất cả A, B, C đều đúng.
19. Trong nguyên tử, các electron quyết dịnh tính chất hoá học là :
	A. Các electron hoá trị.
B. Các electron lớp ngoài cùng.
C. Các electron lớp ngoài cùng đối với các nguyên tố s,p và cả lớp sát ngoài cùng với các nguyên tố họ d, f.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
20. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu phát biểu đúng, chữ S nếu phát biểu sai trong những câu dưới đây:
A. Năng lượng của các electron thuộc các obitan 2px, 2py 2pz là như nhau	Đ - S
B. Các electron thuộc các obitan 2px, 2py , 2pz chỉ khác nhau về định hướng trong không gian	Đ - S 
C. Năng lượng của các electron ở các phân lớp 3s, 3p, 3d là khác nhau	Đ - S
D. Năng lượng của các electron thuộc các obitan 2s và 2px như nhau Đ - S
 E. Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron	 Đ - S
21. Cấu hình electron biểu diễn theo ô lượng tử nào sau đây là sai?
A. ư¯ ư¯ ư¯
B. ư¯ . ư¯ ư¯ ư
C. ư¯ ư ư ư
D. ư¯ ư¯ ư¯ư¯
22. Ghép đôi tên nguyên tố ở cột A với cấu hình electron tương ứng ở cột B
A
 B
Oxi
1s22s22p63s23p64s1
Cacbon
1s22s22p63s23p64s2	
Kali
1s22s22p63s23p5
Clo
1s22s22p4
Canxi
1s22s22p2
Silic
1s22s22p63s23p4
Photpho
1s22s22p63s23p64s23p1	
Gali
1s22s22p63s23p2
1s22s22p63s23p3
Thứ tự ghép đôi là : 1 ;2. ;3.. ;4 ;5. ;6.. ;7 ;8..
23.Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào sau đây ?
	A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton. nhưng khác nhau về số nơtron
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron
D. Phương án khác
24. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số nguyên tử 63Cu có trong 32g Cu là:
	A. 6,023. 1023	B. 3,000.1023
	C. 2,181.1023	D. 1,500.1023
 25. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố:
Al và Br
Al và Cl
Mg và Cl
Si và Br 
26. Điền đầy đủ các thông tin vào các chố trống trong những câu sau: cho hai nguyên tố A và B có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. 
- Cấu hình electron của A: 
 	- Cấu hình electron của B..	
- A ở chu kỳ, nhóm, phân nhóm A có khả năng tạo ra ion A+ và B có khả năng tạo ra ion B3+. Khả năng khử của A là..so với B, khả năng oxi hoá của ion B3+ là..so với ion A+.
27. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và vị trí của nó trong bảng HTTH là:
Na ở ô 11, chu kỳ III, nhóm IA
Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA
F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA
Ne ở ô 10, chu kỳ II, nhóm VIIIA
28. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. 
Số hiệu nguyên tử của X là: 
Số khối: và tên nguyên tố.là: . Cấu hình electron của nguyên tử X:..
Cấu hình electron của các ion tạo thành từ X: ..
Các phương trình hoá học xảy ra khi:
 X tác dụng với Fe2(SO4)3;  
 X tác dụng với HNO3 đặc, nóng 
..
29. Cation X3+ và anionY2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Kí hiệu của các nguyên tố X,Y và vị trí của chúng trong bảng HTTH là:
A. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
B. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và O ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA.
C. Al ở ô 13, chu kỳ III, nhóm IIIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
D. Mg ở ô 12, chu kỳ III, nhóm IIA và F ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA.
30. Những đặc trưng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn:
	A. Điện tích hạt nhân nguyên tử.	B. Tỉ khối.
	C. Số lớp electron.	D. Số electron lớp ngoài cùng.
31. Xác định tên nguyên tố theo bảng số liệu sau:
STT
Proton
Nơtron
Electron
Nguyên tố
1
15
16
15
2
26
30
26
3
29
35
29
32. Nguyên tử của nguyên tố nào luôn cho 1e trong các phản ứng hoá học?
A. Na	Số thứ tự 11.	B. Mg 	Số thứ tự 12.
C. Al	Số thứ tự 13.	D. Si 	Số thứ tự 14.
33. Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng HTTH có số nào chung ?
A. Số nơtron.	B. Số electron hoá trị.
	C. Số lớp electron	D. Số electron lớp ngoài cùng.
34. Các đơn chất của các nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự nhau?
A. as, Se, Cl, Fe. 	B. F, Cl, Br, I.	
C. Br, P, H, Sb .	D. O, Se, Br, Te.
35. Dãy nguyên tố hoá học có những số hiệu nguyên tử nào sau đây có tính chất hoá học tương tự kim loại natri?
A. 12, 14, 22, 42 	B. 3, 19, 37, 55.
C. 4, 20, 38, 56	D. 5, 21, 39, 57.
36. Nguyên tố nào sau đây có tính chất hoá học tương tự canxi?
A. C	B. K
C. Na 	D. Sr
37. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?
A. Nitơ 	B. Photpho
C. asen 	D. Bitmut
38. Dãy nguyên tử nào sau đậy được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A. i, Br, Cl, P	B. C, N, O, F
C. Na, Mg, Al, Si 	D. O, S, Se, Te.
39. Sự biến đổi tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg - Ca - Sr - Ba là:
A. tăng.	B. giảm.
C. không thay đổi. 	D. vừa giảm vừa tăng.
40. Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - as -Sb -Bi là:
A. tăng.	B. giảm.
C. không thay đổi. 	D. vừa giảm vừa tăng.
41. Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất:
A. Ca, Si	B. P, as
C. Ag, Ni	D. N, P
42. Mức oxi hoá đặc trưng nhất của các nguyên tố họ Lantanit là:
A. +2	B. +3
C. +1	D. +4
43. Các nguyên tố hoá học ở nhóm IA của bảng HTTH có thuộc tính nào sau đây ?
A. được gọi là kim loại kiềm.	
B. Dễ dàng cho electron.
C. Cho 1e để đạt cấu hình bền vững. 	
D. Tất cả đều đúng.
44. Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. tăng	B. giảm
C. không thay đổi 	D. vừa giảm vừa tăng
45. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng số thứ tự là:
A. tăng.	B. giảm.
C. không thay đổi. 	D. vừa giảm vừa tăng.
46. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
A. Số electron hoá trị	
B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong nguyên tử.	
D. B, C đúng.
47. Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là:
A. 1	B. 3
C. 2	D. 4
48. Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như sau:
A. tăng.	B. giảm.
C. không thay đổi. 	D. vừa giảm vừa tăng.
49. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl, biến đổi như sau:
A. tăng.	B. giảm.
C. không thay đổi. 	D. vừa giảm vừa tăng.
50. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau : 
A. tăng.	B. giảm.
C. không thay đổi

File đính kèm:

  • docChuong 1 Hoa 10.doc
Giáo án liên quan