Đề thi: Hoá Học(đề 1) Lớp: 10A

Câu 1: Thành phần cấu tạo của tất cả các nguyên tử là

A. hạt proton, nơtron và electron B. hạt proton, nơtron

C. hạt proton, electron D. hạt nơtron và electron

Câu 2: Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 276. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 40 hạt. Số khối của nguyên tử trên là .

A. 190 B. 158 C. 197 D. 236

 

doc19 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1749 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi: Hoá Học(đề 1) Lớp: 10A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n tö cña mét nguyªn tè ho¸ häc v× nã cho biÕt : 
A.
Nguyên tử khối của nguyên tử
B.
Số hiệu nguyên tử Z
C.
Sè khèi A
D.
Sè khèi A vµ sè hiÖu nguyªn tö Z
Câu 20 : 
Một tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 58. X là nguyên tố nào sau đây ?
A.
Nitơ
B.
Các bon
C.
photpho
D.
Kali
Câu 21 : 
Lớp thứ tư có chứa số e tối đa là
A.
16e
B.
32
C.
8
D.
50
Câu 22 : 
Trong một nguyên tử có tối đa mấy lớp electron
A.
6
B.
5
C.
7
D.
4
Câu 23( 2đ). Tổng số hạt proton của hai nguyên tử A và B là 31. Số hạt proton của A nhiều hơn trong nguyên tử của B là 1
 a. Hãy xác định số hạt P, E và số hiệu nguyên tử của A, B
b. Viết cấu hình e, xác định cấu tạo nguyên tử của A,B 
c. Gọi tên nguyên tố A, B và xác định loại nguyên tố
Câu 24( 1đ). 
 Hãy cho biết thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử? Trình bày đặc điểm lớp e ngoài cùng ?
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN đề 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Trường THPT Hoà phú
Đề thi: Hoá Học(đề 2)
Họ tên: 
Lớp: 10A
Thời gian thi :
 Câu 1: 
Nguyên tử vàng có 79 proton và 118 nơtron. Khối l ượng nguyên tử của vàng là
A.
198,645u
B.
189,645u
C.
198,654u
D.
189,654u
Câu 2: 
Cho cấu hình e ngoài cùng của nguyên tố là 3d64s2. Tên và ký hiệu của nguyên tố là
A.
Brom(Br)
B.
Sắt(Fe)
C.
Niken(Ni)
D.
Đồng(Cu)
Câu 3 : 
Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 276. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 40 hạt. Số khối của nguyên tử trên là .
A.
197
B.
236
C.
190
D.
158
Câu 4: 
Cho cấu hình e của các nguyên tử sau: 
1. 1s22s22p63s1+ 2. 1s22s22p63s23p64s2 
3. 1s22s1 4. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Hãy xác định nguyên tử của nguyên tố nào là kim loại?
A.
1,2,3
B.
2,3,4
C.
1,4
D.
3,2
Câu 5: 
Trong các phát biểu sau đây câu nào đúng? 
A.
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Silic mới có 14 proton
B.
Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại
C.
Chỉ có hạt nhân nguyên tử nhôm mới có 14 nơtron
D.
Chỉ có nguyên tử Neon mới có 10 electron
Câu 6: 
Trong một nguyên tử có tối đa mấy lớp electron
A.
4
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 7: 
Nguyên t ử khối của nguyên tử 17Cl là
A.
35C
B.
35u
C.
18u
D.
17u
Câu 8: 
Ký hiÖu nguyªn tö biÓu thÞ ®Çy ®ñ c¸c ®Æc tr­ng cho mét nguyªn tö cña mét nguyªn tè ho¸ häc v× nã cho biÕt : 
A.
Nguyên tử khối của nguyên tử
B.
Số khối A
C.
Sè hiÖu nguyªn tö Z
D.
Sè khèi A vµ sè hiÖu nguyªn tö Z
Câu 9: 
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây ?
A.
Có cùng số proton trong hạt nhân
B.
Có cùng số nơtron trong hạt nhân
C.
Có cùng số electron hoá trị
D.
Có cùng số lớp electron
Câu 10: 
Một tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 58. X là nguyên tố nào sau đây ?
A.
Nitơ
B.
photpho
C.
Các bon
D.
Kali
Câu 11: 
Các e tr ên cùng một lớp có mức năng lượng 
A.
tuỳ mỗi e
B.
bằng nhau
C.
không bằng nhau 	
D.
gần bằng nhau
Câu 12: 
Cấu hình e của nguyên tử Canxi (Z=20) là
A.
1s22s22p63s23p54s2
B.
1s22s22p63s23p64s1
C.
1s22s22p63s23p64s2
D.
1s22s22p63s23p5
Câu 13: 
Sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch h¹t nh©n cña nguyªn tö l­u huúnh lµ 16. Trong nguyªn tö l­u huúnh, sè electron ë møc n¨ng l­îng cao nhÊt lµ
A.
4
B.
2
C.
6
D.
7
Câu 14: 
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là số nào sau đây ?
A.
34
B.
52
C.
17
D.
18
Câu 15: 
Số lớp e của nguyên t ử 8O là 
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 16: 
Số e tối đa trong phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A.
14,10,6,2
B.
2,4,10,18
C.
2,6,10,14
D.
2,8,10,14
Câu 17:
Nguyªn tè ho¸ häc lµ nh÷ng nguyªn tö cã cïng
A.
số khối
B.
số electron
C.
số nơtron
D.
số proton
Câu 18: 
Thành phần cấu tạo của tất cả các nguyên tử là
A.
hạt proton, nơtron và electron
B.
hạt proton, nơtron
C.
hạt nơtron và electron
D.
hạt proton, electron
Câu 19: 
Thø tù c¸c møc n¨ng l­îng trong nguyªn tö lµ
A.
1s2s2p3s3p3d4s4p.
B.
1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d..
C.
1s2s2p3s3d3p4s4p.
D.
1s2s2p3s3p3d4s4p5s4d..
Câu 20: 
Nguyên tử R có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p5. Tìm số điện tích hạt nhân của nguyên tử R? 
A.
26
B.
17
C.
30
D.
20
Lớp thứ tư có chứa số e tối đa là
A.
16e
B.
8
C.
50
D.
32
Câu22: 
Nguyên tử nhôm có 13 hạt proton và 14 hạt nơtron. Số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử nhôm là
A.
27 và 13
B.
27 và 13+
C.
13 và 27+
D.
13+ và 27+
Câu 23( 2đ).
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số 3 loại hạt cơ bản là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
Viết ký hiệu nguyên tử của X, 
Viết cấu hình e của X, xác định cấu tạo nguyên tử và loại nguyên tố
Câu 24( 1đ). 
Hãy cho biết điện tích và khối lượng các hạt cấu tạo nên nguyên tử?
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Đề 2)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Trường THPT Hoà Phú
§Ò thi: hoá Học(đề 3)
Họ tên: 
Lớp: 10
Thời gian thi : .
Câu 1:
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây ?
A.
Có cùng số electron hoá trị
B.
Có cùng số proton trong hạt nhân
C.
Có cùng số nơtron trong hạt nhân
D.
Có cùng số lớp electron
Câu 2 
Cấu hình e của nguyên tử Canxi (Z=20) là
A.
1s22s22p63s23p64s1
B.
1s22s22p63s23p64s2
C.
1s22s22p63s23p54s2
D.
1s22s22p63s23p5
Câu 3
Nguyên t ử khối của nguyên tử 17Cl là
A.
35C
B.
35u
C.
17u
D.
18u
Câu 4:
Nguyên tử nhôm có 13 hạt proton và 14 hạt nơtron. Số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử nhôm là
A.
27 và 13
B.
13 và 27+
C.
13+ và 27+
D.
27 và 13+
Câu 5:
Thành phần cấu tạo của tất cả các nguyên tử là
A.
hạt proton, electron
B.
hạt nơtron và electron
C.
hạt proton, nơtron
D.
hạt proton, nơtron và electron
Câu 6:
Số e tối đa trong phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A.
2,8,10,14
B.
2,4,10,18
C.
2,6,10,14
D.
14,10,6,2
Câu 7:
Sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch h¹t nh©n cña nguyªn tö l­u huúnh lµ 16. Trong nguyªn tö l­u huúnh, sè electron ë møc n¨ng l­îng cao nhÊt lµ
A.
4
B.
2
C.
6
D.
7
Câu 8:
Cho cấu hình e ngoài cùng của nguyên tố là 3d64s2. Tên và ký hiệu của nguyên tố là
A.
Sắt(Fe)
B.
Brom(Br)
C.
Niken(Ni)
D.
Đồng(Cu)
Câu 9:
Một tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 58. X là nguyên tố nào sau đây ?
A.
Nitơ
B.
Kali
C.
Các bon
D.
photpho
Câu 10:
Số lớp e của nguyên t ử 8O là 
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 11: 
Ký hiÖu nguyªn tö biÓu thÞ ®Çy ®ñ c¸c ®Æc tr­ng cho mét nguyªn tö cña mét nguyªn tè ho¸ häc v× nã cho biÕt : 
A.
Sè hiÖu nguyªn tö Z
B.
Sè khèi A vµ sè hiÖu nguyªn tö Z
C.
Nguyên tử khối của nguyên tử
D.
Số khối A
Câu 12:
Cho cấu hình e của các nguyên tử sau: 
1. 1s22s22p63s1 2. 1s22s22p63s23p64s2 
3. 1s22s1 4. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Hãy xác định nguyên tử của nguyên tố nào là kim loại?
A.
1,2,3
B.
1,4
C.
2,3,4
D.
3,2
Câu 13:
Lớp thứ tư có chứa số e tối đa là
A.
16e
B.
8
C.
50
D.
32
Câu 14: 
Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là số nào sau đây ?
A.
34
B.
52
C.
17
D.
18
Câu 15: 
Trong các phát biểu sau đây câu nào đúng? 
A.
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Silic mới có 14 proton
B.
Chỉ có hạt nhân nguyên tử nhôm mới có 14 nơtron
C.
Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại
D.
Chỉ có nguyên tử Neon mới có 10 electron
Câu 16: 
Biết tổng số hạt proton, nơtron và electron trong một nguyên tử là 276. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 40 hạt. Số khối của nguyên tử trên là .
A.
197
B.
190
C.
236
D.
158
Câu 17: 
Nguyên tử R có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p5. Tìm số điện tích hạt nhân của nguyên tử R? 
A.
26
B.
30
C.
20
D.
17
Câu 18: 
Nguyên tử vàng có 79 proton và 118 nơtron. Khối l ượng nguyên tử của vàng là
A.
198,645u
B.
189,645u
C.
189,654u
D.
198,654u
Câu 19: 
Thø tù c¸c møc n¨ng l­îng trong nguyªn tö lµ
A.
1s2s2p3s3p3d4s4p5s4d..
B.
1s2s2p3s3d3p4s4p.
C.
1s2s2p3s3p3d4s4p.
D.
1s2s2p3s3p4s3d4p5s4d..
Câu 20: 
Trong một nguyên tử có tối đa mấy lớp electron
A.
7
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 21: 
Nguyªn tè ho¸ häc lµ nh÷ng nguyªn tö cã cïng
A.
số khối
B.
số proton
C.
số nơtron
D.
số electron
Câu 22: 
Các e tr ên cùng một lớp có mức năng lượng 
A.
không bằng nhau 	
B.
gần bằng nhau
C.
bằng nhau
D.
tuỳ mỗi e
Câu 23( 2đ). Tổng số hạt proton của hai nguyên tử A và B là 31. Số hạt proton của A nhiều hơn trong nguyên tử của B là 1
 a. Hãy xác định số hạt P, E và số hiệu nguyên tử của A, B
b. Viết cấu hình e, xác định cấu tạo nguyên tử của A,B 
c. Gọi tên nguyên tố A, B và xác định loại nguyên tố
Câu 24( 1đ). 
 Hãy cho biết thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử? Trình bày đặc điểm lớp e ngoài cùng ?
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Đề 3)
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Trường THPT Hoà Phú
§Ò thi: hoá Học(đề 4)
Họ tên: 
Lớp: 10
Thời gian thi : .
Câu 1: 
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây ?
A.
Có cùng số electron hoá trị
B.
Có cùng số proton trong hạt nhân
C.
Có cùng số nơtron trong hạt nhân
D.
Có cùng số lớp electron
Câu 2: 
Cấu hình e của nguyên tử Canxi (Z=20) là
A.
1s22s22p63s23p64s1
B.
1s22s22p63s23p64s2
C.
1s22s22p63s23p54s2
D.
1s22s22p63s23p5
Câu 3: 
Nguyên t ử khối của nguyên tử 17Cl là
A.
35C
B.
35u
C.
17u
D.
18u
Câu 4: 
Nguyên tử nhôm có 13 hạt proton và 14 hạt nơtron. Số khối và điện tích hạt nhân của nguyên tử nhôm là
A.
27 và 13
B.
13 và 27+
C.
13+ và 27+
D.
27 và 13+
Câu 5: 
Thành phần cấu tạo của tất cả các nguyên tử là
A.
hạt proton, electron
B.
hạt nơtron và electron
C.
hạt proton, nơtron
D.
hạt proton, nơtron và electron
Câu 6:
Số e tối đa trong phân lớp s, p, d, f lần l ượt là
A.
2,8,10,14
B.
2,4,10,18
C.
2,6,10,14
D.
14,10,6,2
Câu 7: 
Sè ®¬n vÞ ®iÖn tÝch h¹t nh©n cña nguyªn tö l­u huúnh lµ 16. Trong nguyªn tö l­u huúnh, sè electron ë møc n¨ng l­în

File đính kèm:

  • docKiểm tra chương I.doc