Giáo án Hóa 9 - Học Kỳ I - Nguyễn Thanh Tuấn
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập và nhớ lại một số kiến thức hóa học cơ bản đã học ở lớp 8 vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập thường gặp.
- Rèn kỹ năng viết PTPƯ, kỹ năng các bài tập định tính và định lượng.
- Sự lôgic của hố học à sự yêu thích môn học.
II.CHUẨN BỊ:
1.GV:
- Hệ thống các kiến thức học ở lớp 8.
- Bài tập vận dụng.
2. HS:
- Ôn lại kiến thức trọng tâm đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp (1’):
2. Bài mới:
u đại diện nhóm lên bảng hồn thành từng nội dung một. -GV: Nhận xét và yêu cầu các nhóm sữa sai nếu có. - HS: Quan sát - HS:Thảo luận nhóm trong vòng 5’ để hồn thành yêu cầu của GV. - HS: Trả lời (1) oxit bazơ + axit . (2 ) oxit axit + bazơ. (3) oxit bazơ + nước. (4) phân huỷ các bazơ không tan. (5) oxi taxit + nước (trừ SiO2). (6)bazơ + muối. (7)muối + bazơ. (8)muối + axit. (9)axit + bazơ ( oxit bazơ, muối , kim loại). - HS: Lắng nghe và sữa những lỗi sai để hồn thiện và ghi vào vở.. I. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Hoạt động 2. Những phản ứng hố học minh hoạ (15’) - GV: Yêu cầu HS viết PTHH minh hoạ cho sơ đồ ở phần 1. - GV: Gọi HS lên trình bày phần ví dụ minh hoạ. - GV: Nhận xét - HS: Viết phương trình phản ứng minh hoạ trong vòng 5’. - HS: Viết PTHH cho các chuyển hóa ở phần trên. - HS: Lắng nghe và sửa bài. II. Những phản ứng hố học minh hoạ -MgO + H2SO4 " MgSO4 + H2O -SO3 + 2NaOH " Na2SO4 + H2O -Na2O + H2O"2NaOH -2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O -P2O5+3H2O " 2 H3PO4 -KOH + HNO3 " KNO3 + H2O -CuCl2 + 2KOH " 2KCl + Cu(OH)2 -AgNO3 + HCl "AgCl + HNO3 -6HCl + Al2O3 " 2AlCl3 + 3H2O 4. Củng cố (10’): Bài tập: Viết phương trình phản ứng cho những biến đổi hố học sau: a. Na2O " NaOH " Na2SO4 " NaCl "NaNO3 b. Fe(OH)3 "Fe2O3 "FeCl3 "Fe(NO3)3 "Fe(OH)3 "Fe2(SO4)3 5. Dặn dò: - Ôn tập lại hiến thức chương I để tiết sau học bài“Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ” - Bài tập về nhà:1, 2, 3, 4/ tr41 IV. Rút kinh nghiệm: - Thành công: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Hạn chế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: . . . . . . . . . Tiêt 18. Tuần 9 Ngày dạy: . . . . . . . . . Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ I. MỤC TIÊU: -Nhớ lại và hệ thống hố những tính chất hố học của mỗi loại hợp chất. -Viết được nhưng PTHHbiểu diển cho mỗi tính chất hố học của hợp chất. -Biết giải bài tập có liên quan đến những tính chất hố học của các loại hợp chất vô cơ, hoặc giải thích các hiên tượng hố học đơn giản xảy ra trong đời sống, sản xuất II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Sơ đồ về sự phân loại các hợp chất vô cơ. Tính chất hố học các hợp chất vô cơ (Sơ đồ câm). 2. HS: Ôn lại kiến thức chương I. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp(1’): 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Kiến thức cần nhớ (12’) - GV: Treo bảng phân loại các hợp chất vô cơ( sơ đồ câm) - GV: YC các nhóm thảo luận + Điền các loại hợp chất vô cơ vào các ô trống cho phù hợp - GV: Nhận xét bài các nhóm đã làm - GV: Treo bảng đã điền hồn chỉnh lên bảng - GV: Treo bảng tính chất hố học của các loại hợp chất vô cơ - GV: Hãy nhắc lại tính chất hố học của oxit bazơ, oxit axit, bazơ, axit, muối. - GV: Nhận xét - HS: Quan sát - HS: Thảo luận nhóm và điền vào bảng - HS: Ghi bài -HS: Quan sát và ghi bài - HS: Trả lời - HS: Ghi bài I.Kiến thức cần nhớ Hoạt động 2. Luyện tập ( 30’) - GV: Treo bảng phụ Bài 1: Trình bày phương pháp hố học để phân biệt các lọ hố chất không nhãn mà chỉ dùng giấy quỳ: KOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl - GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận. - GV: Nhận xét - GV: Hướng dẫn HS các bước làm. Bài tập 2: Hồ tan 9.2 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO cần vừa đủ m gam dung dịch HCl 14,6 %. Sau phản ứng thu được 1,12 lít khí (đktc) a. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? b. Tính m? - GV: Hướng dẫn các bước làm bài tập: + Viết các PTHH sảy ra. + Tính ncủa khí thu được (H2). +Dựa vào PTHH tính =>=>%MgO. +Tính và . +Dựa vào PTHH tính cần dùng=> của HCl. - HS: Quan sát - HS: Thảo luận nhóm: B1: Lần lượt lấy 3 mẫu thử + giấy quỳ nếu màu tím hố xanh là dung dịch KOH, Ba(OH)2 (nhóm 1). Nếu quỳ tím hố đỏ là dd HCl, H2SO4( nhóm 2). Nếu quỳ tím không chuyển màu là dung dịch KCl. B2: Lần lượt lấy các dung dịch ở nhóm 1 + dung dịch ở nhóm 2. Nếu thấy có kết tủa trắng thì chất ở nhóm 1 là Ba(OH)2, chất ở nhóm 2 là H2SO4. Chất còn lại ở nhóm 1 là KOH Chất còn lại ở nhóm 2 là HCl Ba(OH)2 + H2SO4 " BaSO4 +H2O - HS: Lắng nghe. - HS: Lắng nghe. - HS: Làm BT Mg + 2HCl " MgCl2 +H2 MgO + 2HCl " MgCl2 +H2O Theo phương trình phản ứng (1) ta có: nMg = nMgCl = 0,05(mol) (mol) (gam) b. Theo phương trình (1) nHCl= 2 x nH = 2 x 0,05= 0,1 (mol) Theo phương trình phản ứng (2) nHCl = 2 x nMgO = 2 x 0,2 = 0,4 (mol) " nHCl cần dùng = 0,1 + 0,4 = 0,5 (mol) " mHCl cần có = 0,5 x36,5 = 18,25 (g) II. Bài tập 3. Củng cố, hướng dẫn (2’): -Bài tập về nhà:1, 2, 3/42, xem trước bài thực hành và kẻ bảng tường trình. IV. Rút kinh nghiệm: - Thành công: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Hạn chế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Duyệt Ngày soạn: . . . . . . . . . . Tiết 19. Tuần 10 Ngày dạy: . . . . . . . . . . Bài 14: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA BAZƠ VÀ MUỐI I. MỤC TIÊU: -Khắc sâu những tính chất hố học của bazơ và muối -Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm -Giáo dục tính cẩn thận, tiết kiệm, trong học tập và thực hành hố học II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Hố chất: NaOH, FeCl3, CuSO4, HCl, BaCl2, Na2SO4, H2SO4, Fe. Dụng cụ : ống nghiệm, giá ống nghiệm, pipet. 2. HS: Mẫu bài thu hoạch. Xem lại tính chất hóa học của bazơ và muối. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp (1’) 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh (5’) -GV: Kiểm tra sự chuẩn bị mẫu bài thu hoạch của các nhóm HS. -GV: Nêu mục tiêu của buổi thực hành và những điểm cần lưu ý trong buổi thưc hành -GV: Yêu cầu HS nêu lại các tính chất hóa học của bazơ, tính chất hóa học của muối. -HS: Các nhóm trình mẫu bài thu hoạch đã chuẩn bị sẵn cho GV kiểm tra. -HS: Chú ý lắng nghe và ghi nhớ. -HS: Nêu các tính chất hố học của bazơ và muối. Hoạt động 2. Hướng dẫn thí nghiệm (10’) - Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 1: NaOH + FeCl3. - Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 2: Cu(OH)2 + HCl. - Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 3: CuSO4 + Fe. - Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 4: BaCl2 + Na2SO4 . - Hướng dẫn HS làm thí nghiệm 5: BaCl2 + H2SO4. - GV: Hướng dẫn các thao tác cần thiết cho từng thí nghiệm cụ thể và yêu cầu HS ghi nhớ các thao tác đó phục vụ cho việc thực hành của nhóm. =>Yêu cầu HS làm thí nghiệm, ghi lại các hiện tượng sảy ra và viết các phương trình phản ứng xảy ra trong từng thí nghiệm. -GV: Nêu một số lưu ý trong quá trình thực hiện thí nghiệm để kết quả thí nghiệm được chính xác và tránh nguy hiểm cho HS. -HS: Theo dõi các thao tác thí nghiệm mẫu của GV, ghi nhớ các thao tác phục vụ cho việc tiến hành thí nghiệm. - HS: Theo dõi các thao tác thực hành của GV và ghi nhớ các thao tác đó. -HS: Nghe và ghi nhớ những lưu ý của GV. I Nội dung và cách tiến hành 1. T/c hóa học của bazơ 2. T/c hóa học của muối Hoạt động 3. Tiến hành thí nghiệm (13’) - GV: Chia nhóm học sinh. -GV: Yêu cầu các nhóm lên nhận dụng cụ, hố chất về tiến hành thí nghiệm. -GV: Theo dõi HS thực hiện thí nghiệm, hướng dẫn, uốn nắn những thao tác chưa chính xác của HS. - HS: Thực hiện chia nhóm theo yêu cầu của GV. -HS: Đại diện các nhóm lên nhận dụng cụ, hố chất về cho nhóm. -HS: Bầu nhóm trưởng, thư kí và giao nhiệm vụ cho từng thành viên trong nhóm. -HS: Các nhóm tiến hành thí nghiệm theo hướng dẫn của GV, ghi lại các hiện tượng quan sát được và lưu ý các thao tác để thí nghiệm đạt kết quả chính xác. Hoạt động 4. Hồn thành bài thu hoạch (10’) -GV: Yêu cầu các nhóm nêu lại cách tiến hành, hiện tượng, viết PTHH cho mỗi thí nghiệm vừa làm. -GV: Cho HS hồn thành bài thu hoạch. -HS: Đại diện các nhóm nêu lại cách tiến hành, hiện tượng và viết PTHH các TN. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. -HS: Hồn thành bài thu hoạch theo mẫu đã chuẩn bị sẵn. II. Viết bản tường trình Hoạt động 5. Công việc cuối buổi(5’) -GV: Yêu cầu HS dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn, súc rửa dụng cụ, trả dụng cụ, hố chất. -GV: Nhận xét, rút kinh nghiệm về buổi thực hành. -HS: Dọn vệ sinh, trả hố chất, dụng cụ. - HS: Rút kinh nghiệm cho buổi thực hành tiếp theo. 3. Dặn dò (1’): -Về nhà hồn thành tiếp bài thu hoạch nộp chấm điểm 15 phút. -Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45 phút vào tiết tiếp theo. IV. Rút kinh nghiệm: - Thành công: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Hạn chế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: . . . . . . . . . Tiết 20. Tuần 10 Ngày dạy: . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: - Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS trong chương bazơ và muối. - Làm cơ sở đánh giá GV và HS. - HS làm bài nghiêm túc, cẩn thận. II. Chuẩn bị: -GV: hướng dẫn ôn tập, ra đề KT 1. Xác định mục đích của bài KT: 2. Hình thức KT: TNKQ và TNTL 3. Thiết lập ma trận đề KT: Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL TCHH của bazơ 2/1đ 1/0.5đ 1/3đ 4/4.5đ 1 số bazơ quan trọng 1/0.5đ 1/0.5đ 2/1đ TCHH của muối 1/0.5đ 1/0.5đ 1/1.5đ 3/2.5đ 1 số muối quan trọng và phân bón hóa học 1/0.5đ 1/0.5đ Mối quan hệ giữa các chât vô cơ 1/1.5đ 1/1.5đ Cộng 5/2.5đ 3/1.5đ 2/3đ 1/3đ 11/10đ 4. Đề kiểm tra 1 tiết: A) TRẮC NGHIỆM: (4đ) I) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án chọn đúng. (3đ) 1. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa CaCO3 . A. Không có hiện tượng gì. B. Tạo ra kết tủa trắng trong ống nghiệm. C. Có khí không màu thốt ra. D. Có khí không màu đồng thời xuất hiện kết tủa trắng. 2. Phản ứng giữa axit và bazơ gọi là phản ứng gì? A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng thế C. Phản ứng phân hủy D. Phản ứng oxi hóa khử 3. Một dung dịch
File đính kèm:
- Hoa 9 KHI TTuan.doc