Giáo án Hình học NC 11 tiết 9, 10: Phép vị tự

Tuần: 7

Tiết ppct: 7

 PHÉP VỊ TỰ

A. MỤC TIÊU:

 1. Về kiến thức:

- Định nghĩa phép vị tự.

- Các tính chất của phép vị tự.

- Cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn.

 2. Về kĩ năng:

- Xác định ảnh của một hình đơn giản qua phép vị tự

- Tính biểu thức toạ độ của ảnh của một điểm

- Tìm tâm vị tự của hai đường tròn.

- Kỹ năng tiếp nhận và diễn đạt vấn đề một cách chính xác.

 3. Về tư duy:

 - Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học NC 11 tiết 9, 10: Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 7
Tiết ppct: 7	
Ngày soạn: 	5/10/08 PHÉP VỊ TỰ
Ngày dạy: 9/10/08	 ***********
A. MỤC TIÊU:
 1. Về kiến thức:
- Định nghĩa phép vị tự.
- Các tính chất của phép vị tự.
- Cách xác định tâm vị tự của hai đường tròn.
 2. Về kĩ năng:
- Xác định ảnh của một hình đơn giản qua phép vị tự
- Tính biểu thức toạ độ của ảnh của một điểm
- Tìm tâm vị tự của hai đường tròn.
- Kỹ năng tiếp nhận và diễn đạt vấn đề một cách chính xác.
 3. Về tư duy:
	- Phát triển tư duy logic toán học , suy luận và sáng tạo.
 4. Về thái độ:
	- Cẩn thận, chính xác.
	- Tích cực xây dựng bài học , tiếp thu và vận dụng kiến thức sáng tạo.
B. LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 	- Gợi mở, vấn đáp.
	- Hoạt động nhóm ( chia lớp thành 4 nhóm).
C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
	- Các bảng phụ hoạt động nhóm, các hình vẽ.
	- Giấy trong, đèn chiếu.
	- Mô hình dụng cụ trực quan.
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: 2’
	- Nhắc lại các định nghĩa hai hình bằng nhau.
 3. Dạy bài mới: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
HĐ1: 10’ Dẫn dắt học sinh tìm ĐN
+ Cho điểm O và số k ¹ 0. Với mỗi điểm M có bao nhiêu điểm M’ sao cho ?
+ Cho biết thêm về vị trí của điểm M’?
+ Hãy cho biết chính xác hơn về vị trí của điểm M và M’ đối với điểm Oât1
HĐ2: (10’)Chứng minh tính chất
Û
Ta có :
 = - 
 = k - k
 = k( - )
 = k
Phép vị tự có phải là phép dời không? Tại sao?
HĐ3: (15’) tính chất 2
+ Gv vẽ hình cho học sinh nắm tính chất 2
HĐ4: Gv cho học sinh nắm cách tìm tâm vị tự của hai đường tròn.
Vẽ hình hướng dẫn học sinh giải bài toán 2 
Trả lời : Có duy nhất điểm M như thế.
Trả lời : M, O, M’ thẳng hàng
Trả lời : M và M’ nằm cùng phía với O nếu k > 0, M và M’ nằm khác phía với O nếu k < 0.
+ Học sinh theo dõi và ghi nhận.
Không. Vì phép vị tự không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
+ HS theo dõi và ghi nhận
+ HS theo dõi.
+ HS theo dõi.
+ HS theo dõi và ghi nhận
1. Định nghĩa :
Cho điểm O và số k ¹ 0. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k. 
Kí hiệu : V( O, k )
2. Tính chất: 
Tính chất 1: Phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N tuỳ ý theo thứ tự thành M’, N’ thì và M’N’= ½k½.MN
Tính chất 2: Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy
Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng
Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó, biến góc thành góc bằng nó.
 Biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính ½k½R
3. Tâm vị tự của hai đường tròn:Nếu có phép vị tự tâm O biến đường tròn này thành đường tròn kia thì O gị là tâm vị tự của hai đường tròn đó.
 	 4 . Củng cố: 
Cho rABC có ba góc nhọn và H là trực tâm. Tìm ảnh của rABC qua
 phép vị tự tâm H, tỉ số .
 5. Dặn dò: về nhà làm bài tập trang 29 

File đính kèm:

  • doctiet 9-10 phep vi tu.doc