Bài giảng Đại số 11 - Tiết 37: Nhị thức Niu-tơn

Chú ý:Trong biểu thức ở vế phải của côngthức(1)

- Số các hạng tử là n+1.

- Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0. Các hạng tử có số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số của a và b luôn bằng n.

(Quy ước a0 = b0 = 1)

- Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau.

 

ppt19 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 11 - Tiết 37: Nhị thức Niu-tơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 11 B - TTGDTX SỐP CỘP Chúng em kính chào quý thầy cô đến dự tiết học hôm nay, Chúng em kính chào quý thầy cô đến dự tiết học hôm nay, Chúng em kính cKÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔKIỂM TRA BÀI CŨ:a) Nêu công thức tính tổ hợp chập k của n phần tử.Trả lời:TIẾT 37 BÀI 3:NHỊ THỨC NIU-TƠNI. CÔNG THỨC NHỊ THỨC NIU –TƠN:(a+b)4= (a+b)2 = (a+b)3 =..(a+b)n =(1) Chính là công thức nhị thức Niu-Tơn(1)Công thức nhị thức Niu- tơn: Chú ý:Trong biểu thức ở vế phải của côngthức(1)- Số các hạng tử là n+1.- Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0. Các hạng tử có số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số của a và b luôn bằng n.(Quy ước a0 = b0 = 1)- Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. VD:Khai triển các biểu thức sau: a) ( 2x + y) 5 b) ( x – 3)6 Giải.= 32 x5 + 80 x4 y + 80 x3 y2 +40 x2y3 +10 x y4 +y5b) ( x – 3)6 = [x +(– 3)]6 =Công thức Nhị Thức Niu - TơnHệ quả:II.TAM GIÁC PA-XCANĐịnh nghĩa:Trong công thức nhị thức Niu- tơn ở mục I, cho n= 0,1,2,và xếp các hệ số thành dòng, ta nhận được tam giác sau đây, gọi là tam giác Pa-xcan n = 6 1 6 15 20 15 6 1n = 0 1n = 1 1 1n = 2 1 2 1n = 3 1 3 3 1 n = 4 1 4 6 4 1n = 5 1 5 10 10 5 1 Nhận xét: Từ công thứcSuy ra cách tính các số ở mỗi dòng dựa vào các số ở dòng trước nó VD:Hướng dẫn về nhà:Bài tập về nhà :1,2,3,4,5,6 sgk trang 57-58CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ Chúng em cảm ơn quý thầy cô đã đến dự, Chúng em cảm ơn quý thầy cô đã đến dự ,chúc quý thầy cô sức khỏe dồi dào.

File đính kèm:

  • pptThao giảng - Lớp 11B.ppt