Giáo án Hình học NC 11 tiết 31: Ôn chương

Tuần: 21

Tiết ppct: 31

 ÔN CHƯƠNG

A-Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 -hiểu được các khái niệmsong song của các đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mặt phẳng song song mặt phẳng, Thiết diện.

 2. Kỷ năng:

 -biết cách xác định giao tuyến hai mặt phẳng,xác địng thiết diện, cách chứng minh ba điểm thẳng hàng, xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.

 -biết cách chứng minh đường thẳng song song đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mặt phẳng song song mặt phẳng.

 3. Tư duy- thái độ:

 -tích cực tham gia vào bài học,có tinh thần hợp tác.

 -phát huy trí tưởng tượng không gian, rèn luyện tư duy logic.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học NC 11 tiết 31: Ôn chương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 21
Tiết ppct: 31
Ngày soạn: 10/02/08
	ÔN CHƯƠNG 
A-Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
	-hiểu được các khái niệmsong song của các đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mặt phẳng song song mặt phẳng, Thiết diện.
 2. Kỷ năng:
	-biết cách xác định giao tuyến hai mặt phẳng,xác địng thiết diện, cách chứng minh ba điểm thẳng hàng, xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
 -biết cách chứng minh đường thẳng song song đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mặt phẳng song song mặt phẳng.
 3. Tư duy- thái độ:
	-tích cực tham gia vào bài học,có tinh thần hợp tác.
	-phát huy trí tưởng tượng không gian, rèn luyện tư duy logic.
B-Chuẩn bị của thầy và trò:
 1. Chuẩn bị của giáo viên: các phiếu học tập, bảng phụ, computer và projecter.
 2. Chuẩn bị của học sinh: đọc và học phần tóm tắt những kiến thức cần nhớtrong chương, chuẩn bị những bài tập đã cho.
C- phương pháp :
	Cơ bản sử dụng PPDH gợi mỡ vấn đáp, đan xen họat động nhóm.
D-Tiến trình bài học:
 Hoạt động 1:( ôn tập các kiến thức đã học)
 Họat động giáo viên
Họat động học sinh
 Ghi bảng (trình chiếu)
15p
-hãy cho biết các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song,dấu hiệu đường thẳng song song mặt phẳng ,hai mặt phẳng song song.
-cho biết sự khác biệt giữa 2 đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song.
-cho (P)//(Q). a(P) và b(Q)
 hãy cho biết vị trí tương đối của a và b
-hãy nêu điều kiện xác định một mặt phẳng.
 Nghe hiểu và trình bày các dấu hiệu
-nêu sự khác biệt.
-HS nêu nhận xét 
-HS phát biểu các điều kiện
Trình chiếu các dấu hiệu song song or treo bảng phụ
-vì (P)//(Q) nên a và b không có điểm chung nên :
a//b hoặc a,b chéo nhau.
-treo bảng phụ or trình chiếu các điều kiện
Hoạt động 2: (bài tập củng cố)
 Họat động giáo viên
 Họat động học sinh
25p
Chia nhóm và yêu cầu HS nhóm 1,3làm bt2 sgk trang 77, 
nhóm 2,4 làm bài 4 trang 79.
-đại diện nhóm trình bày.
-cho HS nhóm khác nhận xét.
-nhận xét các câu trả lời của HS,chính xác hóa nội dung.
-hướng dẫn học sinh làm bài tập trắc nghiệm.
- họat động nhóm.
-nhận xét câu trả lời của bạn .
chính xác hóa kiến thức ,ghi nhận kiến thức mới.
-trả lời các bài tập trắc nghiệm trong sách giáo khoa và giải thích 
Củng cố: (5p) qua tiết học này học sinh cần nắm được:
	-phương pháp chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng, mặt phẳng song song mặt phẳng.
	-các điều kiện để xác định một mặt phẳng.
	-các dấu hiệu song song của đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.
	-cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng,cách xác định thiết diện tạo bởi một mặt phẳng với hình chóp, hình lăng trụ.
Bài tập về nhà :làm các bài tập còn lại của sgk.
 Bảng phụ: 
	Các điều kiện xác định mặt phẳng:
	a/mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
	b/mặt phẳng đi qua một điểm và đường thẳng không chứa điểm đó.
	c/ mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau.
 d/ mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song.
	e/ mặt phẳng đi qua một đường thẳng và song song với một đường chéo với đường thẳng ấy.
	f/ mặt phẳng đi qua một điểm và song song với một mặt phẳng không chứa điểm đó.
 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song:
	a/hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung.
	b/hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau và lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng song song với ít nhất một trong hai đường thẳng ấy.
	c/hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
	d/nếu a//(P), (Q) chứa a và cắt (P) theo giao tuyến b thì b//a
	e/hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau và cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với đường thẳng ấy.
f/nếu hai mặt phẳng song song bị cắt bởi mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến song song với nhau.
g/nếu a//b và b không song song với đường thẳng l thì hai hình chiếu a’,b’ của a,b theo phương l trên mặt phẳng (P) song song hoặc trùng nhau.
	h/nếu a//(P)thì hình chiếu a’của a trên (P) song song với a.
	Dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song mặt phẳng.
	a/nếu a và (P) không có điểm chung thì a//(P).
	b/nếu a//b,a(P), ba//(P).
	c/nếu a,(P)//(Q) thì a//(Q).
	d/nếu ba đường thẳng chứa trên hai cát tuyến những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì ba đường thẳng đó cùng song song với một mặt phẳng(mặt phẳng này chứa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai trong ba đường thẳng trên).	
	e/ a//b.a//(P),b(P) thì b//(P).
	f/ a//(P).(P)//(Q), a(Q) thì a//(Q).
	Dấu hiệu nhận biết hai mặt phẳng song song:
	a/hai mặt phẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
	b/nếu một mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau và cùng song song với một mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng ấy song song.
	c/nếu hai đường thẳng cắt nhau của một mặt phẳng lần lượt song song với hai đường thẳng cắt nhau của một mặt phẳng khác thì hai mặt phẳng đó song song .
	d/hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

File đính kèm:

  • docTiet 31 on chuong.doc
Giáo án liên quan