Giáo án Hình học lớp 11 (cơ bản) tiết 28, 29: Vectơ trong không gian
Tên bài dạy: Vectơ trong không gian.
Tiết: 28-29
Mục đích:
* Về kiến thức:
+ HS biết định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian.
+ HS biết khái niệm ba vectơ đồng phẳng.
+ HS biết điều kiện để ba vectơ đồng phẳng.
+ HS biết định lý về phân tích một vectơ theo ba vectơ không đồng phẳng.
* Về kỹ năng:
+ HS biết xác định các vectơ trong không gian.
+ HS biết thực hiện các phép tính về vectơ trong không gian.
+ HS biết xác định ba vectơ đồng phẳng.
+ HS biết áp dụng các kiến thức về vectơ trong không gian vào việc chứng minh đẳng thức vectơ.
+ HS biết áp dụng định nghĩa và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ vào việc chứng minh ba vectơ đồng phẳng.
Tên bài dạy: Vectơ trong không gian. Tiết: 28-29 Mục đích: * Về kiến thức: + HS biết định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian. + HS biết khái niệm ba vectơ đồng phẳng. + HS biết điều kiện để ba vectơ đồng phẳng. + HS biết định lý về phân tích một vectơ theo ba vectơ khơng đồng phẳng. * Về kỹ năng: + HS biết xác định các vectơ trong không gian. + HS biết thực hiện các phép tính về vectơ trong không gian. + HS biết xác định ba vectơ đồng phẳng. + HS biết áp dụng các kiến thức về vectơ trong khơng gian vào việc chứng minh đẳng thức vectơ. + HS biết áp dụng định nghĩa và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ vào việc chứng minh ba vectơ đồng phẳng. Chuẩn bị: * Giáo viên: + Thước kẻ, phấn màu, máy chiếu. * Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của GV. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. Tiến trình lên lớp: * Ổn định lớp. * Kiểm tra bài cũ: + Vị trí tương đối của các đường thẳng trong không gian ? + Trong mặt phẳng, vectơ là gì ? Các phép toán trên vectơ ? Quy tắc hình bình hành và quy tắc trừ ? * Bài mới: 1. Định nghĩa và các phép toán về vectơ trong không gian 1.1. Định nghĩa Hoạt động 1: Tiếp cận khái niệm vectơ trong không gian. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Vectơ là gì ? Xác định các vectơ có điểm đầu là A trên hình chóp ? Ba vectơ trên có cùng thuộc một mặt phẳng nào không ? HS nêu định nghĩa. . Ba vectơ không cùng thuộc mặt phẳng. 1.2. Phép cộng và phép trừ vectơ trong không gian Hoạt động 2: Ví dụ minh họa. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hãy chỉ ra các vec tơ bằng ? Xác định ? Xác định ? . vì đối và đối . vì đối . Hoạt động 3: Quy tắc hình hộp và phép nhân một số với vectơ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho HS thực hiện hoạt động 4 SGK. . . . HS vẽ hình và xác định các vectơ. 2. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ 2.1. Định nghĩa Hoạt động 3: Tiếp cận định nghĩa. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Cho . Lấy điểm O tùy ý, vẽ . Nhận xét các khả năng có thể xảy ra của OA, OB, OC ? GV giới thiệu khái niệm ba vectơ đồng phẳng. Định nghĩa ba vectơ đồng phẳng ? HS nhận xét. HS nêu định nghĩa. 2. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ 2.2. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng Hoạt động 4: Ví dụ áp dụng định lý 1: Chứng minh nếu và một trong ba số m, n, p khác khơng thì đồng phẳng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV giới thiệu nội dung định lý 1. Giả sử . Xác định theo hai vectơ cịn lại ? Kết luận gì về ba vectơ ? . đồng phẳng. Hoạt động 5: Ví dụ áp dụng định lý 2: Cho lăng trụ tam giác cĩ . Hãy phân tích theo các vectơ . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Xác định ? Suy ra ? . . . 3. Bài tập 3.1. Bài tập 6 SGK trang 92 Hoạt động 6: Chứng minh . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Áp dụng quy tắc ba điểm cho vế trái bằng cách chen điểm G ? Xác định ? Kết luận ? . do G là trọng tâm tam giác ABC. . 3.2. Bài tập 10 SGK trang 92 Hoạt động 7: Chứng minh đồng phẳng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Chứng minh AC song song (EFGH) ? Chứng minh IK song song (EFGH) ? Nhận xét FG và (EFGH) ? Kết luận gì về ba vectơ ? . . . đồng phẳng. * Củng cố: + Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng. + Định lý về phân tích một vectơ theo ba vectơ khơng đồng phẳng. * Dặn dị: Làm bài tập 7 – 9 SGK trang 92.
File đính kèm:
- HH11-t28,29.doc