Giáo án Hình học 9 tuần 6 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :

- Kiến thức: Nhắc lại được cỏc hệ thức giữa cạnh và gúc của một tam giỏc vuụng.

- Kỹ năng: Vận dụng được cỏc hệ thức vào giải cỏc bài tập và giải quyết một số bài toỏn thực tế.

- Thái độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, kiờn trỡ, tư duy logic.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV: GA, SGK,bảng phụ, thước đo góc, êke.

2.HS: ễn lại các định nghĩa ( ghi bằng cụng thức ) của cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn, vở ghi, SGK.

III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thực hành cỏ nhõn,.

IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :

1. Ổn định lớp: (1 p) GV kiểm tra sĩ số tỏc phong học sinh.

2. Kiểm tra bài cũ : (7 p)

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 6 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 06
Tiết : 11
 Ngày soạn: 19 / 09 / 2013
Ngày dạy: / 09 / 2013
Đ4 .MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ GểC TRONG TAM GIÁC VUễNG.
I. Mục tiờu : Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Nhắc lại được cỏc hệ thức giữa cạnh và gúc của một tam giỏc vuụng.
- Kỹ năng: Vận dụng được cỏc hệ thức vào giải cỏc bài tập và giải quyết một số bài toỏn thực tế.
- Thỏi độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, kiờn trỡ, tư duy logic.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA, SGK,bảng phụ, thước đo gúc, ờke.
2.HS: ễn lại cỏc định nghĩa ( ghi bằng cụng thức ) của cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn, vở ghi, SGK.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thực hành cỏ nhõn,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 
Ổn định lớp: (1 p) GV kiểm tra sĩ số tỏc phong học sinh.
Kiểm tra bài cũ : (7 p)
Giỏo viờn
Học sinh
Gv gọi 2 HS lờn bảng thực hiện:
Cho ABC vuụng tại A cú AB = c; AC = b; BC = a. 
HS1: Hóy viết cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc B. 
HS 2:Viết cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc C
GV nhận xột, ghi điểm.
2 HS lờn bảng thực hiện.
HS khỏc nhận xột.
Giảng bài mới. (20 p) 
ĐVĐ: GV đvđ như phần đúng khung (SGK/85)
Hoạt động của thầy- trũ 
Nội dung 
Hoạt động 1: 1.Cỏc hệ thức: (12 p)
GV giới thiệu bài như SGK.
Lớp nhận xột phần kiểm tra bài cũ để hoàn thành bài giải ?1.
GV hoàn chỉnh lại.
Từ kết quả của ?1yờu cầu HS rỳt ra tớnh chất.
HS phỏt biểu lại định lý.
GV chốt lại đưa định lý lờn bảng phụ.
1.Cỏc hệ thức:
 ?1
a)
b = a.sin B = a.cos C
c = a sin C = a. cos B
b) 
b = c. tan B = c. cot C
c = b.tan C = b.cot B
 * Định lý : SGK.
Hoạt động 2: Vận dụng (8 ph)
GV yờu cầu HS đọc vớ dụ, GV đưa hỡnh vẽ lờn bảng.
GV hướng dẫn HS vận dụng định lý để giải vớ dụ 1.
Sau khoảng thời gian 1,2 phỳt mỏy bay bay đi được quảng đường bao nhiờu?
HS trả lời
Quảng đường bay được trong 1,2 phỳt chớnh là độ dài của đoạn AB, vậy để tớnh độ cao BH ta làm thế nào?
HS trả lời.
GV gọi HS lờn bảng thực hiện.
GV hoàn chỉnh lại.
HS vẽ hỡnh vớ dụ 2 và nờu đề yờu cầu tớnh đoạn nào ?
BH là yếu tố gỡ của ABH ?
Hóy nờu cỏch tớnh cạnh của tam giỏc vuụng.
HS giải. lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại.
Vớ dụ 1: SGK 
Ta cú v = 500km/h
 t = 1,2’ = giờ
Vậy quóng đường AB dài :
 AB = S = 500. =10(km)
ABH vuụng tại H nờn : 
 BH = AB sin A = 10 sin 300 
 = 10. = 5 (km) 
Vậy sau 1,2’ mỏy bay lờn cao được 5 km.
Vớ dụ 2: SGK
HS: AC = AB. cos A = 3. cos 650 
 3 . 0,4226 1,27 (m) 
Vậy cần đặt chõn thang cỏch 
tường một khoảng 1,27m.
4. Củng cố. (15 p)
Bài 26.
HS đọc đề và vẽ hỡnh. Ký hiệu.
HS nờu hướng giải.
HS nờu cỏch tớnh cạnh của tam giỏc vuụng?
HS giải, lớp nhận xột
GV hoàn chỉnh lại.
Bài 53 SBT.
GV ghi đề bài 53 SBT sẵn trờn bảng phụ và treo lờn để HS giải.
HS nờu cỏch tớnh cạnh AC.
HS tớnh. Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại.
HS nờu tiếp cỏch tớnh cạnh BC.
HS giải, GV gợi mở. Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại.
GV yờu cầu HS về nhà giải cõu b
Cho HS làm bt đỳng , sai nếu cũn thời gian.
Bài tập: Đỳng hay sai: 
Cho hỡnh vẽ:
 1. n = m.sin N. 3. n = m. cos P
 2. n = p.cot N 4. n = p. sin N
(nếu sai hóy sửa lại cho đỳng).
HS trả lời miệng.
Bài 26. SGK-88
Gọi AB là chiều 
cao của thỏp.
AC : búng của thỏp trờn mặt đất. (AC= 86m).
 = 340: gúc của cỏc tia nắng mặt trời tạo với mặt đất.
AB = AC.tan 340 = 86 .0,6745 = 58(m).
Vậy chiều cao của thỏp là 58 m.
Bài 53 SBT-98
21
400
A
D
B
C
AC = 21. cot 400 = 25,027 (cm)
21 = BC sin 400 
 BC = 
BC 32,670 (cm)
Bài tập: Đỳng hay sai:
1. đỳng
2. sai n = p tan N = p. cot P.
3. đỳng
4. sai sửa như cõu 2 hoặc n = m. sin N.
5. Hướng dẫn HS: (2 p)
-Học thuộc định lý và ghi lại bằng cỏc hệ thức.
-Xem lại cỏc vớ dụ và bài tập đó giải và tỡm thờm cỏch giải khỏc.
-Vận dụng làm cỏc bài tập 27, 29/SGK ; 53, 54, 56/SBT . HS khỏ giỏi làm thờm bài 57, 58/SBT
-HS về nhà nghiờn cứu tiếp mục 2: Áp dụng giải tam giỏc vuụng.
V. Rỳt kinh nghiệm
Tuần: 06
Tiết : 12
 Ngày soạn: 19 / 09 / 2013
Ngày dạy: / 09 / 2013
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
 VÀ GểC TRONG TAM GIÁC VUễNG (tt)
I. Mục tiờu :Sau khi học xong bài giảng này HS cú khả năng :
- Kiến thức: Nờu được thế nào là “giải tam giỏc vuụng ” .
- Kỹ năng: Vận dụng được cỏc kiến thức trờn trong việc giải tam giỏc vuụng.
- Thỏi độ: Hỡnh thành tớnh cẩn thận, suy luận logic, niềm say mờ mụn học.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV:GA,SGK, hệ thức fx-500A, ờke, phiếu học tập....
2.HS: SG, vở ghi, mỏy tớnh bỏ tỳi, thước đo gúc. 
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thực hành cỏ nhõn,....
IV. Tiến trỡnh giờ dạy –Giỏo dục : 
Ổn định lớp: (1 p) GV kiểm tra sĩ số.
Kiểm tra bài cũ: (7 p)
Giỏo viờn
Học sinh
GV gọi 2 HS lờn bảng kiểm tra
HS 1: Cho ABC vuụng tại A, gúc B =. Hóy viết cỏc tỉ số lượng giỏc của .
HS 2: 	Cho ABC vuụng tại A cú AB = c, AC = b, BC = a. Hóy viết cỏc hệ thức giữa cạnh và gúc của ABC.
GV gọi HS nhận xột
GV nhận xột, ghi điểm.
2 HS lờn bảng viết:
HS 1:
HS 2:
b = a.sin B = a.cos C
c = a sin C = a. cos B
b = c. tan B = c. cot C
c = b.tan C = b.cot B
HS nhận xột
Giảng bài mới: (25 p)
ĐVĐ: Trong 1 tam giỏc vuụng nếu cho biết trước 2 cạnh hoặc 1 cạnh và 1 gúc nhọn thỡ ta cú thể tỡm được tất cả cỏc cạnh và gúc cũn lại của nú khụng ?
Hoạt động của thầy - trũ 
Nội dung 
GV ghi trước đề bài trờn bảng phụ. GV giải thớch thuật ngữ giải tam giỏc vuụng. 
GV hướng dẫn HS giải vớ dụ 3.
ABC cần tỡm thờm yếu tố nào?
HS trả lời.
Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh.
GV nờu đề bài tập?2. 
HS nờu hướng giải .
GV hướng dẫn: Ngoài định lý Pitago, cạnh huyền của tam giỏc vuụng cũn liờn hệ với những yếu tố nào?
HS giải, lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh.
HS nghiờn cứu vớ dụ 4 và giải ?3.
Lớp nhận xột.
GV hoàn chỉnh lại.
GV treo đề vớ dụ 5 ( viết trờn bảng phụ)
HS xung phong lờn bảng giải.
Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh.
2. Áp dụng giải tam giỏc vuụng
Vớ dụ 3: SGK
 Ta cú : 
 BC = 
 = 
 tan C = 
 320 = 900 - 320 = 580
?2 SGK 
* Tớnh gúc B, C trước.
 C 320 ; B 580 .
 sin B = 
Vớ dụ 4: SGK
 = 900- 
 = 900 - 360 = 540 ( OPQ vg tại O)
OQ = PQ . sin P = 7 sin 360 = 7. 0,588
 4,114
OP = PQ . sin Q = 7 sin 540 = 7. 0,809 
 5,663
?3 Thực hiện tương tự vớ dụ 4:
 OQ = PQ cosQ =……….
 OP = PQ cos P =………
Vớ dụ 5: SGK
N = 900 - M = 390.
NL = LM.tg M = 2,8 tg 510
 3,458
MN =
4. Củng cố. (10 p)
Cho 2 HS lờn bảng giải bài 27 a, d. Mỗi em một cõu.
Lớp giải trờn phiếu học tập.
GV chấm một số phiếu.
Lớp nhận xột bài giải trờn bảng.
GV hoàn chỉnh lại.
Bài 27 d. Phương phỏp tương tự cõu a.
Bài 27/SGK- 88
10 cm
A
B
C
0
30
 a. ABC vuụng tại A nờn :
 = 900 - 
 = 900 - 300 = 600.
 AB = AC tan C = 10.tan30 5,77cm.
 AC = BC.cos C 
 Suy ra 10 = BC.cos 300
A
C
B
 d. 
 tan B = 
 suy ra : 410
 = 900 - (vỡ ABC vuụng tại A )
 = 900 - 410 = 490
 Lại cú: AB = CB . sin C 
5. Hướng dẫn HS : (2 p)
 -ễn cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn.
-ễn cỏc hệ thức liờn hệ giữa cạnh và gúc trong tam giỏc vuụng.
-Tỉ số lượng giỏc của 2 gúc phụ nhau.
-Giải bài tập 28, 29, 30/ 88,89 SGK.
-Tiết sau chuẩn bị bài luyện tập
V. Rỳt kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………	
Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013
Tổ trưởng
Đỗ Ngọc Hải

File đính kèm:

  • docTUẦN 6.doc
Giáo án liên quan