Giáo án Hình học 9 tuần 13 Trường THCS xã Hiệp Tùng
I. Mục tiêu: Sau khi học xong tiết này HS cú khả năng :
- Kiến thức : Trỡnh bày được các định lý về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tâm đến dõy của một đường trũn.Vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
- Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học để làm cỏc bài tập về so sánh độ dài đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng.
- Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, chớnh xỏc trong giải toỏn.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
2.HS: Vở ghi, SGK, dcht, bài tập về nhà.
III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, nhúm,.
IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục :
1. Ổn định lớp: (1p)
2.Kiểm tra bài cũ : (5p)
Tuần: 13 Tiết : * Ngày soạn: 7/ 11/ 2013 Ngày dạy: / 11 / 2013 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Sau khi học xong tiết này HS cú khả năng : - Kiến thức : Trỡnh bày được cỏc định lý về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy của một đường trũn.Vận dụng kiến thức vào giải bài tập. - Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức đó học để làm cỏc bài tập về so sỏnh độ dài đoạn thẳng, tớnh độ dài đoạn thẳng. - Thái độ: Hỡnh thành tính cẩn thận, chớnh xỏc trong giải toỏn. II. Chuẩn bị của GV và HS : 1.GV : GA,SGK, Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu. 2.HS: Vở ghi, SGK, dcht, bài tập về nhà. III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, nhúm,.... IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : Ổn định lớp: (1p) 2.Kiểm tra bài cũ : (5p) Giỏo viờn Học sinh Phỏt biểu tớnh chất về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch đến tõm? Vẽ hỡnh minh hoạ? Gọi hs nhận xột; GV nhận xột ghi điểm. HS phỏt biểu định lý như SGK trang 105 Và vẽ hỡnh minh họa. HS khỏc nhận xột. 3.Giảng bài mới : (38p) ĐVĐ : Tiết trước chỳng ta đó tỡm hiểu cỏc định lý về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy của một đường trũn, tiết này chỳng ta sẽ vận dụng cỏc kiến thức đú để làm bt. Hoạt động của thầy - trũ Nội dung Hoạt động 1: (13p) GV: cho hs làm bài tập 13 Yc hs đọc đầu bài, ghi gt-kl? HS thực hiện. GV hướng dẫn học sinh phõn tớch đi lờn. EH = EK OHAB, OK DC, OH = OK, OE chung, AE = EC HA = KC Gọi hs lờn bảng trỡnh bày. HS lờn bảng trỡnh bày. Gọi hs nhận xột bổ sung? HS nhận xột, bổ sung. Bài 13(SGK-tr106) K H O E D C B A Giải: Theo gt HA = HB, KD = KC => OHAB, OK DC (đ/l) .Vỡ AB= CD=> OH = OK (đ/l) ( cạnh huyền-cạnh gúc vuụng) => HE = EK (2 cạnh tương ứng) (1) . AB= CD=> HA = KC (2) Từ (1) và (2) suy ra EA = EC Hoạt động 2: (12p) Cho HS đọc đề bài 14 HS thực hiện. Đề bài cho biết gỡ? yờu cầu làm gỡ? HS suy nghĩ trả lời. Cho hs làm bài 14 theo nhúm (5’). GV theo dừi hoạt động của cỏc nhúm, hướng dẫn HS khi cần. Gọi nhúm trưởng trỡnh bày lời giải, hs nhúm khỏc nhận xột, bổ sung? GV nhận xột, bổ sung, cú thể ghi điểm nếu HS làm tốt. Bài 14 (SGK-tr106) OHAB, OK DC (đ/l) HA = AB Trong tam giỏc OHA Cú OA2 = AH2 + OH2 (đ/l Pytago) OH =(cm) OK = HK – OH = 22 – 15 = 7 (cm). Trong tam giỏc OCK cú CK = Mà CD = 2CK = 2.24 = 48(cm). Hoạt động 3: ( 13p) GV:đưa hỡnh vẽ lờn bảng phụ y/c hs làm bài 15 HS đọc đề bài và suy nghĩ. GV hướng dẫn HS. So sỏnh OH và OK dựa vào đtrũn nào ? (O; OA) AB > DC So sỏnh ME, MF? (Dựa vào (O; OE) OH < OK Cho HS thảo luận làm bài trong 4’ HS làm bài. GV gọi 3 HS đại diện cho 3 nhúm lờn bảng thực hiện. GV gọi HS nhúm khỏc nhận xột nhận xột, GV chốt lại kết quả đỳng. Bài 15(SGK-tr106) Giải: a) Trong (O; OA) cú AB > CD (gt); OHOK, OKDC => OH < OK (đ/l). b)Trong (O; OE) cú OHME; OKMF mà OH ME > MF . c)Vỡ OHME; OKMF => HE = HM=, KF = KM =.Vỡ ME>MF => HM > KM. 4.Củng cố: ( củng cố từng phần). 5.Hướng dẫn HS: (1p). Xem lại cỏc định lý dược vận dụng trong bài học. Chuẩn bị bài tiếp theo “ vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn” Làm bài tập 16 SGK - 106 V. Rút kinh nghiệm : Tuần: 13 Tiết : 25 Ngày soạn: 7/ 11/ 2013 Ngày dạy: / 11 / 2013 Đ4.VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN I. Mục tiờu: Sau khi học xong tiết này HS cú khả năng : - Kiến thức: Nờu được ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn, cỏc khỏi niệm tiếp tuyến, tiếp điểm; định lý về tớnh chất tiếp tuyến; cỏc hệ thức giữa khoảng cỏch từ tõm đường trũn đến đường thẳng và bỏn kớnh đường trũn ứng với từng vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn. - Kĩ năng: Nhận biết được vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn kể cả những hỡnh ảnh trong thực tế. - Thỏi độ : Hỡnh thành tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, suy luận lụgic. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. GV : GA, SGK, bảng phụ, compa, ờke, thước thẳng, que thẳng. 2. HS : Vở ghi, SGK, dcht, xem trước bài. III.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, thuyết trỡnh, trực quan,.... IV. Tiến trỡnh giờ dạy – Giỏo dục : 1.Ổn định lớp: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ : (3p) Giỏo viờn Học sinh Nờu cỏc vị trớ tương đối của hai đường thẳng ? Và cho biết số điểm chung của chỳng? GV nhận xột, ghi điểm. HS trả lời như kiến thức đó học ở lớp 6: Cắt nhau ( 1 điểm chung) Song song ( khụng cú điểm chung) Trựng nhau ( vụ số điểm chung) 3. Giảng bài mới ( 36p) ĐVĐ: GV cho HS quan sỏt một số hỡnh ảnh ở đầu bài và giới thiệu bài như phần đúng khung đầu bài (SGK/107). Hoạt động của thầy - trũ Nội dung Hoạt động 1: (26p) GV vẽ đường trũn (O;R) và đường thẳng a. HS vẽ khoảng cỏch từ O đến a. HS giải ?1. Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại GV: Nhỡn hỡnh ảnh ở đầu bài và căn cứ vào số điểm chung ta cú thể chia vị trớ tương đối của 1 đường thẳng và 1 đường trũn thành mấy trường hợp. - Đường thẳng và đường trũn cắt nhau. GV vẽ đường thẳng a cắt đường trũn (O:R) tại A và B. HS vẽ khoảng cỏch OH từ O đến a. HS nhận xột OH và R. HS giải ?2. Lớp nhận xột. GV hoàn chỉnh lại - Đường thẳng và đường trũn tiếp xỳc. GV di chuyển cõy que sao cho OH lớn dần. Khoảng cỏch giữa A và B nhỏ dần . Đến khi A trựng B thỡ đường thẳng và đường trũn chỉ cú 1 điểm chung C. GV giới thiệu trường hợp đường thẳng và đường trũn tiếp xỳc. GV trỡnh bày cỏc khỏi niệm: tiếp tuyến, tiếp điểm. HS phỏt hiện hệ thức và chứng minh H trựng với C như SGK. GV yờu cầu vài HS phỏt biểu định lý và nhấn mạnh đõy là tớnh chất cơ bản của tiếp tuyến đường trũn. HS viết GT-KL của định lý. - Đường thẳng và đường trũn khụng giao nhau. GV dựng cõy que. Di chuyển đường thẳng đến khi đường thẳng và đường thẳng khụng cú điểm chung. GV giới thiệu trường hợp đường thẳng a và đường thẳng (O) khụng giao nhau. 1.Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn. ?1. Nếu cú 3 điểm chung thỡ đường trũn sẽ đi qua 3 điểm thẳng hàng ( vụ lớ). a O H - OH a tại H - OH là khoảng cỏch từ tõm O đến đường thẳng a, ký hiệu d. a.Đường thẳng và đường trũn cắt nhau. . + Số điểm chung: 2 + Hệ thức đặc trưng: d < R ?2.- Trường hợp đường thẳng a đi qua tõm O, khoảng cỏch từ O đến a = 0 nờn d= 0< R. - Trường hợp đường thẳng a khụng đi qua tõm O, kẻ OH vuụng gúc với AB .Tam giỏc OHB vuụng tại H, ta cú OH< OB nờn d< R. b.Đường thẳng và đường trũn tiếp xỳc. + Số điểm chung: 1 + Hệ thức đặc trưng: d = R a: gọi là tiếp tuyến ; Điểm C: gọi là tiếp điểm . * Định lý: (sgk) GT đường thẳng a là tiếp tuyến (O). C là tiếp điểm KL a OC c. Đường thẳng và đường trũn khụng giao nhau. + Số điểm chung: 0 + Hệ thức đặc trưng: d> R Hoạt động 2: (10p) GVgợi mở để HS phỏt biểu mối liờn hệ giữa vị trớ tương đối giữa đường thẳng và đường trũn với số điểm chung và hệ thức giữa d và R. HS giải ?3 theo nhúm. Chia lớp thành 4 nhúm. Đại diện nhúm lờn giải trờn bảng phụ GV theo dừi quỏ trỡnh hoạt động nhúm. Gọi cỏc nhúm nhận xột. GV nhận xột, bổ sung. 2. Hệ thức giữa khoảng cỏch từ tõm đến đường thẳng và bỏn kớnh đường trũn. Vị trớ tương đối giữa đ.thẳng và đ.trũn Số điểm chung Hệ thức Cắt nhau 2 d < R Tiếp xỳc nhau 1 d = R Khụng giao nhau 0 d > R ? 3. a) Kẻ OH vuụng gúc với BC. Đường thẳng a cắt đường trũn (O) vỡ 3 < 5 hay d < R. b) Tớnh BC. Áp dụng đ/l Py ta go trong tam giỏc OHB vuụng tai H. BH== 4; Vậy BC = BH. 2=4.2= 8 . 4. Củng cố: (4p) GV cho học sinh đứng tại chỗ trả lời bài tập 17 SGK. 5. Hướng dẫn HS: (1p) -BTVN 17, 18, 19, 20 . GV hướng dẫn bài 18, 20. -HS nghiờn cứu trước bài 5. Giải ?1, ?2 trang 110, 111 SGK. V. Rút kinh nghiệm : Hiệp Tựng, ngày....thỏng...năm 2013 Tổ trưởng Đỗ Ngọc Hải
File đính kèm:
- TUẦN 13.doc