Giáo án Đại số 9 tuần 15 Trường THCS xã Hiệp Tùng

I. Mục tiêu : Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng :

- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương như : Các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b (a , tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất; các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau; hệ số góc của đường thẳng .

- Kỹ năng : Thực hiện được việc trả lời các câu hỏi ôn tập, làm các bài tập về tính đồng biến , nghịch biến, xác định hệ số góc của đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số, tìm điều kiện để các đường thẳng cắt nhau, song song.

 - Thái độ : Hình thành tính cẩn thận, chính xác, thái độ yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị của GV và HS :

1.GV: GA,SGK,bảng phụ, thước thẳng. Ghi sẵn bảng tổng kết chương II như SGK.

2.HS: SGK,vở ghi, nghiên cứu phần ôn tập.

 III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trình,

IV. TiÕn tr×nh giờ dạy- Giáo dục :

1. Ổn định lớp: ( 1p)

2.Kiểm tra bài cũ: (GV thực hiện trong tiết dạy)

3.Giảng bài mới : (43p)

ĐVĐ : Tiết này chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức trọng tâm của chương II để chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết.

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1409 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 tuần 15 Trường THCS xã Hiệp Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 15
Tiết : 29
	Ngày soạn: 18 / 11/ 2013
Ngày dạy: / 11 / 2013
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Mục tiêu : Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng :	
- Kiến thức : Hệ thống các kiến thức cơ bản của chương như : Các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b (a, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất; các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau; hệ số góc của đường thẳng .
- Kỹ năng : Thực hiện được việc trả lời các câu hỏi ôn tập, làm các bài tập về tính đồng biến , nghịch biến, xác định hệ số góc của đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số, tìm điều kiện để các đường thẳng cắt nhau, song song.
 - Thái độ : Hình thành tính cẩn thận, chính xác, thái độ yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
1.GV: GA,SGK,bảng phụ, thước thẳng. Ghi sẵn bảng tổng kết chương II như SGK.
2.HS: SGK,vở ghi, nghiên cứu phần ôn tập.
 III.Phương pháp : Vấn đáp gợi mở, giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trình, …
IV. TiÕn tr×nh giờ dạy- Giáo dục : 
Ổn định lớp: ( 1p)
2.Kiểm tra bài cũ: (GV thực hiện trong tiết dạy)
3.Giảng bài mới : (43p)
ĐVĐ : Tiết này chúng ta sẽ ôn tập lại các kiến thức trọng tâm của chương II để chuẩn bị cho kiểm tra 1 tiết.
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung 
Hoạt động 1: ( 8p) 
Gv nêu các câu hỏi để HS lần lượt trả lời.
Câu 1: Nêu định nghĩa về hàm số.
Câu 2: Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
Câu 3: Định nghĩa hàm số bậc nhất. Cho ví dụ.
Câu 4: Hàm số bậc nhất y = ax + b có những tính chất gì ?
Câu 5: Khi nào thì 2 đường thẳng y = ax + b (a 0 ) và y = a’x+ b’ ( a’ 0)
a. Cắt nhau	b. song song với nhau 
c. trùng nhau
GV hoàn chỉnh từng câu.
Câu 1: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho mỗi giá trị của x ta chỉ xác định được một giá trị của y, khi đó y được gọi là hàm số của x.
Câu 2: Đồ thị hàm số là hình biểu diễn tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị x; y tương ứng.
Câu 3: Hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b (a 0) trong đó a, b là các hằng số cho trước.
HS tự lấy ví dụ.
Câu 4: Tính chất của hàm số:
Hàm số xác định với mọi x R.
Hàm số đồng biến khi a > 0.
Hàm số nghịch biến khi a < 0.
Câu 5: Hai đường thẳng y = ax + b (a 0 ) và y = a’x+ b’ ( a’ 0) 
a. Cắt nhau khi a a’ ;
b. song song với nhau khi 
c. trùng nhau khi a = a’; b = b’.
Hoạt động 2: (15p)
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 32; 33 SGK
Tổ 1;2 làm bài tập 32.
Tổ 3; 4 làm bài tập 33
GV gọi 3 HS lên bảng giải.
Gv gọi HS nhận xét.
GV chốt lại kết quả đúng
Bài 32/sgk-61
a. Hàm số y = ( m-1) x + 3 là hàm số bậc nhất và đồng biến khi và chỉ khi m – 1 > 0 hay m > 1.
b. Hàm số y = ( 5 – k)x + 1 là hàm số bậc nhất và nghịch biến khi và chỉ khi 5 – k 5.
Bài 33/sgk-61
Các hàm số y = 2x +(3 + m) và y = 3x +(5-m) đều là hàm số bậc nhất vì các hệ số của a đều khác 0, đồ thị của chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi và chỉ khi 3+m = 5-m 2m = 2 m = 1 ( vì hệ số góc của chúng khác nhau).
Vậy : khi m = 1 thì đồ thị các hàm số y = 2x +(3 + m) và y = 3x + (5-m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung có tung độ bằng 4.
Hoạt động 3 (20p)
Bài 34/sgk
HS tham gia giải bài tập 34 theo nhóm.
Đại diện nhóm lên trình bày lời giải trên bảng phụ .
GV treo bảng phụ lên và chữa lại.
HS tiếp thu, ghi chép.
Bài 37/sgk
Cho HS đọc đề bài
HS xung phong giải bài 37a;b .
HS khác nhận xét.
GV chữa lại đầy đủ ( nếu cần ).
Bài 34/sgk-61
Hai đường thẳng y = ( a -1 ) x + 2 ( a 1) và y = (3 –a) x + 1 ( a 3) có tung độ gốc khác nhau ( 2 1), do đó chúng song song khi và chỉ khi có hệ số góc bằng nhau, tức là: 
 a -1 = 3 – a 2a = 4 a = 2.
Vậy khi a = 2 thì hai đường thẳng đã cho song song với nhau.
Bài 37/sgk-61
a. y = 0,5 x + 2 (1).
 x = 0 y = 2 ta được M (0;2)
 y = 0 x= - 4 ta được A(-4; 0)
vẽ đường thẳng AM ta được đồ thị hàm số y = 0,5x + 2.
Tương tự đồ thị hàm số y = 5 – 2x là đường thẳng đi qua hai điểm N(0;5) và B(2,5 ; 0)
b. Ta có: A(-4; 0) và B(2,5;0) ( theo câu a)
Tìm tọa độ điểm C.
Hoành độ điểm C là nghiệm của phương trình: 0,5 x + 2 = 5 – 2x
 2,5 x = 3 x = = 1,2
Tung độ điểm C: y = 0,5 . 1,2 + 2 = 2,6
Vậy A(-4 ; 0), B(2,5 ; 0), C(1,2 ; 2,6).
 4. Củng cố: GV thực hiện trong tiết dạy. 
5. Hướng dẫn về nhà: (1p)
-GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 38.
-Ôn tập kỉ kiến thức trọng tâm, xém các bài tập đã giải trong phần ôn tập.
-Tiết sau: Kiểm tra 1 tiết chương II.
V. Rót kinh nghiÖm :
Tuần: 15
Tiết : *
	 Ngày soạn: 18 / 11/ 2013
Ngày dạy: / 11 / 2013
KIÓM TRA CH¦¥NG II.
I. Mục tiêu: Học xong tiết này , HS có khả năng :
- KiÕn thøc : Hệ thống được các kiến thức của chương II như : khái niệm hàm số bậc nhất; xác định được hệ số, vẽ đồ thị, xác định hàm số khi biết hệ số a hoặc b và điểm thuộc đồ thị. Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.
-KÜ n¨ng : Vận dụng được kiến thức đã học để làm bài tập về xác định hàm số bậc nhất, xác định hệ số a, b; hệ số góc của đường thẳng; tìm điều kiện của tham số để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất, hàm số đông biến , nghịch biến,để hai đương thẳng đã cho song song với nhau. Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất.
 - Th¸i ®é : H×nh thµnh tính trung thực, cẩn thận, chính xác. 
II. Chuẩn bị cña GV vµ HS :
GV: Ma trận, đề- đáp, đề photo.
Ma trận :
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hàm số y = ax + b ( a0)
-Nêu được khái niệm hàm số bậc nhất.
-Trình bày được các tính chất của hàm số bậc nhất.
-Nêu được đồ thị hàm số bậc nhất cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
Xác định được hệ số của hàm số bậc nhất.
Thực hiện được việc tìm giá trị của a khi biết b và hai giá trị tương ứng của x, y.
Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất.
Vận dụng được tính chất của hàm số để xác định tham số.
Số câu
3
C1a; 4a,c
1
C1b
1
C3a
1
C5a
1
C4
7
Số điểm
1,5
0,5
1,0
2,0
2,0
7,0
Tỉ lệ
70 %
2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau
Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau dựa vào định nghĩa.
Xác định được hệ số góc của đường thẳng.
Giải thích được nội dung khái niệm hai đường thẳng song song để giải bài toán đơn giản.
Thực hiện được việc tính góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox.
Số câu
1
C2b
1
C1c
1
C 2b
1
C 5b
4
Số điểm
0,5
0,5
1,0
1,0
3,0
Tỉ lệ
30%
TS câu
4
4 
2 
1 
9 
TS điểm
2,0 
3,0 
3,0 
2,0 
10,0 đ
B. ĐÁP ÁN:
Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
a) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. y = 2x + 3	B. 	C. y = 0.x + 7	D. y = 3x2 + 3.
b) Hệ số của hàm số y = -3x + 2 là:
A. a = 3; b = 2	B. a = 3; b = -2	C. a = - 3; b = 2	D. a = -3; b = -2
c) Đường thẳng y = x + 1 có hệ số góc bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 
Câu 2: (1,5 đ) Em hãy đánh dấu “X” vào ô đúng, sai phù hợp:
Nội dung
Đúng 
Sai
a) Hàm số y = ax + b đồng biến khi a > 0 
b) Hai đường thẳng y = 2x + 5 và y = -2x – 5 cắt nhau. 
c) Đồ thị hàm số y = ax + b ( ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng a.
Phần II: Tự luận ( 7,0 điểm)
Câu 3: (2,0 đ) 
Cho hàm số y = ax – 3. Tìm hệ số a của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 5; 2).
Tìm a để đường thẳng y = ax + 1 song song với đường thẳng y = -2x.
Câu 4: (2,0 đ) Cho hàm số y = (m – 1)x – 1. Tìm giá trị của m để:
a) Hàm số đồng biến.	b) Hàm số nghịch biến
Câu 5: (3,0 đ) Cho hàm số y = 2x – 1.
Hãy vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Xác định góc tạo bởi đường thẳng y = 2x – 1 với trục Ox.	
C. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM:
Câu
Đáp án
Thang điểm
Phần I: Trắc nghiệm
1
a, A b, C c, D
Mỗi ý đúng 0,5 đ
2
a, Đúng b, Đúng c, Sai
Phần II: Tự luận
3a
Đồ thị hàm số y = ax – 3 đi qua điểm A ( 5; 2) suy ra x = 5; y = 2.
Thay x = 5; y = 2 vào hàm số y = ax – 3 ta được : 2 = a.5 – 3
 => a = 1
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
3b
Đường thẳng y = ax + 1 song song với đường thẳng y = -2x 
suy ra a = - 2
1,0 đ
4a
Hàm số y = (m – 1)x – 1 đồng biến khi :
 m – 1 > 0 
=> m > 1
0,5 đ 
0,5 đ
4b
Hàm số y = (m – 1)x – 1 đồng biến khi : m – 1 < 0 
 => m < 1
0,5 đ
 0,5 đ
5a
HS xác định được 2 điểm thuộc đồ thị.
Biểu diễn điểm thuộc đồ thị lên mặt phẳng tọa độ chính xác
Vẽ đúng đồ thị
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
5b
Ta có a = 2 > 0 => tan = 2 => = 63027’
1,0 đ
2.HS: vở ghi, SGK, thước kẻ, học bài cũ, máy tính.
III.Ph­¬ng ph¸p: Học sinh độc lập làm bài, kiểm tra đánh giá.
IV. Tiến trình giê d¹y- Gi¸o dôc :
1.Ổn định lớp(1p)
 2.Kiểm tra( kiểm tra 45p) GV phát đề theo dõi học sinh làm bài.
 3.Củng cố : (1 p)
 - Thu bài: đếm theo số lượng học sinh có mặt.
- Nhận xét chung giờ kiểm tra. 
 4. Hướng dẫn HS (1 p)	
 - Về nhà làm lại bài kiểm tra.
- Xem trước nội dung “¤n tËp häc k× I”.
V.Rút kinh nghiệm:
Hiệp Tùng, ngày....tháng...năm 2013
Tổ trưởng
§ç Ngäc H¶i
 ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUẦN 15.doc