Giáo án Hình học 9 tuần 1

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: - Hs nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ 1.

 - Hs biết thiết lập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( định lí 1 và định lí 2) dưới sự dẫn dắt của giáo viên

2.Kĩ năng: Hs biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.

3.Thái độ: Rèn tính linh hoạt, tính tích cực trong học tập.

II. Chuẩn bị:

- Gv: Thước kẻ, tranh vẽ hình 1 và hình 2, phiếu học tập (BT3).

- Hs: Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Tổ chức lớp: KT SS, giới thiệu nội dung chương trình HH 9 và phương pháp học tập bộ môn, dụng cụ học tập tối thiểu.

2. Kiểm tra bài cũ. Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH.

a). Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ?

b). Xác định hình chiếu của AB, AC trên cạnh huyền BC?

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1648 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 tuần 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18.08.2012	Ngày dạy: 22.08.2012
CHƯƠNG I
 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tuần 1 - Tiết 1. 
§1.MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Hs nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ 1.
 	- Hs biết thiết lập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( định lí 1 và định lí 2) dưới sự dẫn dắt của giáo viên 
2.Kĩ năng: Hs biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
3.Thái độ: Rèn tính linh hoạt, tính tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị: 
- Gv: Thước kẻ, tranh vẽ hình 1 và hình 2, phiếu học tập (BT3).
- Hs: Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: KT SS, giới thiệu nội dung chương trình HH 9 và phương pháp học tập bộ môn, dụng cụ học tập tối thiểu.
2. Kiểm tra bài cũ. Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH.
a). Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ?
b). Xác định hình chiếu của AB, AC trên cạnh huyền BC?
Trả lời:
a).AHCBAC
 AHBCAB
 AHBCHA
b). BH và CH
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
*Hoạt động 1:
Gv giữ lại hình vẽ của phần kiểm tra bài cũ và kí hiệu các độ dài đoạn thẳng lên hình vẽ.
- Từ AHC BAC ta suy ra được tỉ lệ thức nào ? 
 Hs: 
- Nếu thay các đoan thẳng trong tỉ lệ thức bằng các độ dài tương ứng thì ta được tỉ lệ thức nào?
 Hs: 
- Từ tỉ lệ thức em hãy suy ra hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền? 
Hs: b2 = ab/ 
- Tương tự em hãy thiết lâp hệ thức cho cạnh góc vuông còn lại?
 Hs: c2 = ac/ pb lại định lí 1
*Hoạt động 2:
-Từ AHBCHA ta suy ra được tỉ lệ thức nào?
Hs: 
- Thay các đoạn thẳng bằng các độ dài tương ứng ta được tỉ lệ thức nào?
Hs: 
- Từ tỉ lệ thức hãy suy ra hệ thức liên quan tới đường cao?
Hs: h2 = b/c/ 
- Hãy nêu lại định lí?
 Hs: Nêu định lí như sgk.
*Hoạt động 3:
HD: Tìm x và y là tìm yếu tố nào của tam giác vuông ABC ?
Hs: Tìm hình chiếu của hai cạnh góc vuông AB, AC trên cạnh huyền BC.
- Biết độ dài hai cạnh góc vuông vậy sử dụng hệ thức nào để tìm x và y? 
Hs: Hệ thức 1:
-Để sử dụng được hệ thức 1 cần tìm thêm yếu tố nào?
Hs: Độ dài cạch huyền 
- Làm thế nào để tìm độ dài cạnh huyền? 
Hs: Áp dụng định lí Pytago.
- Gv yêu cầu Hs làm BT 2 (Đưa h vẽ lên bảng)
- Một Hs trình bày
- Lớp nhận xét.
- Gv cho Hs ghi nhận k. thức sử dụng làm bài.
- BT 3: Dùng phiếu học tập
- Cho Hs thi giải nhanh trên PHT 
Kết quả:H1: x = 4 ;H2 :x = 8
- Gv kiểm tra và chấm điểm vài nhóm.
4.Củng cố :Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AK. Hãy viết hệ thức giữa :
1) Cạnh huyền ,cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 
2)Đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền 
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu cuả nó trên cạnh huyền.
Định lí 1:(sgk)
GT ABC ,; AHBC; BC= a;
 AB = c; AC = b; HB = c/ ; HC = b/ 
KL b2 = ab/; c2 = ac/
Chứng minh:
Ta có :
AHCBAC(g.g)
Suy ra: 
Hay 
Suy ra: b2 = ab/ 
Tương tự ta có :c2 = ac/
Vậy: b2 = ab/; c2 = ac/
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao.
Định lí 2(sgk)
GT ABC ,; 
 AH = h;BH = c/ ;CH = b/
KL h2 =b/c/
Chứng minh:
Xét hai tam giác vuông AHB và CHA 
Ta có:
(cùng phụ với ) 
do đó AHBCHA 
Vậy: h2 = b/c/ 
3. Bài tập
Bài tập1:
Giải :
Ta có *
Bài tập 2:
 Giải:
Ta có: AB2 = BC.BH
Bài tập 3: Tìm x trong mỗi trường hợp sau:
Hình1:	Hình 2:
5. Hướng dẫn học ở nhà:	- Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học.
- Xem lại các bài tập đã giải .
- Làm ví dụ 2/66 sgk (HD :Áp dụng hệ thức 2 để tính.)
6. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 19.08.2012	Ngày dạy: 23.08.2012	
Tuần1 - Tiết 2
§1.MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG(t.t)
I .Mục tiêu :
1.Kiến thức: Hs biết thiết lập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Định lí 3 và định lí 4) dưới sự dẫn dắt của giáo viên 
2.Kĩ năng:HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập
3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. 
II . Chuẩn bị :_
 - GV: Thước kẻ. Tranh vẽ hình 1 và 3. Phiếu học tập 
 - HS:ôn tâp các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông,công thức tính diện tích tam giác, Định lí pitago
III Hoạt động dạy học :
1. Ổn định lớp: KT SS, tác phong Hs
2. Kiểm tra bài cũ
a).Cho hình vẽ :
-Hãy viết hệ thức giữa :
a)Cạnh huyền ,cạnh g.vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. 
b)Đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền. 
b). Cho hình vẽ: 
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác để chứng minh hệ thức
 b.c = a.h
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
*Hoạt động 1:
Gv :Giữ lại kết quả và hình vẽ phần hai của bài cũ ở bảng rồi giới thiệu hệ thức 3.
-Hãy chứng minh hệ thức bằng tam giác đồng dạng? Từ ABCHBA ta suy ra được tỉ lệ thức nào ?
Hs: 
- Thay các đoạn thẳng trên bằng các độ dài tương ứng?
 Hs: 
- Hãy suy ra hệ thức cần tìm?
 Hs: b.c = a.h
*Hoạt động 2:
Gv: Yêu cầu Hs đọc nội dung định lí 4, ghi GT, KL của định lí.
- HD học sinh chứng minh định lí
- Hệ thức cần chứng minh có những yếu tố nào? Hệ thức nào đã học có những yếu tố đó? 
Hs: b.c = a.h ( hệ thức 3)
- Bình phương hai vế của hệ thức 3 ta được hệ thức nào?
 Hs: b2c2 = a2h2 
- Từ hệ thức b2c2 = a2h2 hãy suy ra h2 ?
 Hs: 
- Nghịch đảo hai vế ta được hệ thức nào?
 Hs:
- Hãy phát biểu lại định lí thông qua hệ thức vừa tìm được.
 Hs: Phát biểu định lí 4 sgk. 
Định lí 3(sgk)
 ABC ;;
 AB = c;
 Gt AC = b; BC = a; 
 AH = h; AHBC.
 Kl b.c = a.h
chứng minh:
Ta có hai tam giác vuông ABC và HBA đồng dạng (vì có góc B chung)
Vậy: b.c = a.h.
Định lí 4 (sgk)
 ABC ;
 AHBC,
 AB = c ;AH = h;
 Gt AC = b
 Kl 
Chứng mimh:
Ta có : b.c = a.h ( hệ thức 3)
b2c2 =a2h2 
Vậy: 
4. Luyện tập củng cố
Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
1.b2 = ab/; c2 = ac/
 2. h2 = b/c/
3. b.c = a.h
4.
Bài tập 3: Hướng dẫn:
- Tìm x và y là tìm yếu tố nào trong hình vẽ ?
 Hs: AH và BC.
- Làm thé nào để tính được BC ?
 Hs: Áp dụng định lí Pytago.
 - Áp dụng hệ thức nào để tính AH ?
 Hs: Hệ thức 3.
Đáp số: 
Bài tập 4:
Hướng dẫn : - Tìm x và y là tìm yếu tố nào trong hình vẽ ?
Hs: Cạnh góc vuông AC và hình chiếu HC của AC trên BC
- Áp dụng hệ thức nào để tìm HC ?
Hs : Hê thức 2 
- Tính y bằng những cách nào ?
 Hs: Áp dụng định lí Pytago và hệ thức 1
Đáp số : x = 4; 
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học.
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 5;6;7;8;9.
6. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docGIAO AN HH9 TUAN 1.doc