Giáo án Hình học 9

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ 1.Biết thiết lập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( định lí 1 và định lí 2) dưới sự dẫn dắt của giáo viên

2.kĩ năng:biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.

3.thái độ: Học tập nghiêm túc,có tinh tu giác cao trong học tập

II. Chuẩn bị:

Gv: Thước kẻ ,tranh vẽ hình 1 và hình 2, phiếu học tập.

Hs: Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.

III. Các hoạt động dạy học:

1 . Tổ chức lớp.

2. Kiểm tra bài cũ.

Cho tam giác ABC vuông tai A ,đường cao AH.

a). Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ?

b). Xác định hình chiếu của AB ,AC trên cạnh huyền BC?

3. Bài mới

 

doc149 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 SGK
HS: Thước thẳng ,compa, 
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số : 
2.Kiểmtra bài cũ :
? Hãy vẽ 1 đường tròn tâm O rồi vẽ 2 cung bằng nhau cung AB và cung CD?So sánh số đo của 2 góc ở tâm chắn cung AB và Cung CD.
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV treo bảng phụ vẽ hình mở đầu bài học và giới thiệu cụm từ “cung căng dây”và “dây căng cung”
GV giữ nguyên phần bài cũ ở bảng 
? Hãy so sánh 2 dây AB và CD.
? Nếu AB = CD thì AB có bằng CD không.
(c.g.c)AOB = COD
 AB = CD
? Hãy phát biểu các kết luận trên trongn trường hợp tổng quát.
HS: định lí 1 tr 71 sgk
GV treo bảng phụ vẽ hình 11 và giới thiệu nội dung định lí 2 .
?Hãy so sánh AB và CD của (O) và (O/)
?Hãy rút ra kết luận :
HS: rút ra được như phần chú ý của nội dung ghi bảng .
C.Luyện tập củng cố 
? Hãy đọc đề vẽ hình,ghigt, kl bài 13.
 ?Để c/m AC = BD
 ta c/m điều gì? Cănh cứ vào đâu.
HS: Tứ giác ABCD là hình thang cân 
?Để c/m tứ giác ABCD là hình thang cân ta c/m điều gì .
HS:EF là trục đối xứng của hình thang ABCD
(AB và CD)
?Căn cứ vào đâu chứng minh để khẳng định trên 
HS:AB//CDEFAB và CD tại trung điểm của AB và CD theo quan hệ giữa đường kính và dây
?Hãy trình bày bài giải .
? Hãy đọc đề vẽ hình ,ghi gt, kl bài 12
?Để c/m OH>OK ta chứng minh điều gì ?Căn cứ vào đâu.
HS:BD>BC theo liên hệ giưa dây và khoảng cách từ tâm đến dây .
Căn cứ vào đâu để c/m BD>BC .
HS: Căn cứ vào gt và bđt tam giác : BD=BA+AD=BA+AC>BC
?Làm thế nào để so sánh 2 cung nhỏ BD và BC.
HS: so sánh 2 dây BD và BC theo định lí 1 về liên hệ giữa cung và dây.
?Hãy trình bày c/m:
HS: trình bày được như nội dung ghi bảng 
I.Định lí 1:SGK
AB = CD AB=CD
Chứng minh
Ta có: AOB = COD(do AB =CD)
(c.g.c)
AOB = CODAB = CD
Vậy AB = CDAB=CD
Định lí 2:sgk
 AB > CD
AB > CD
* Chú ý :định lí 1 và2 chỉ đúng trong trường hợp 2 cung dang xét phải nằm trên 1 đường tròn hay 2 đường tròn bằng nhau
Bài tập 13 tr 72 sgk:
Chứng minh :
Kẻ EF AB và CD tại H và K
Ta có: HA=HB và KC=KD và E,H,O,K,F thẳng hàng 
EF là trục đối xứng của hình thang ABCD
Hình thang ABCD cân AC=BD
Vậy :AC = BD
Bài tập 12 tr 72 sgk
Ta có :BD=BA+AD
Mà AD=AC (gt)
Nên BD=BA+AC >BC(bất đẳng thức tam giác)
Vậy OH >OK và BD > BC
4. Củng cố : Giáo viên cho hs làm bài tập 11sgk
5.Hướng dẫn học ở nhà :
-Học thuộc bài ,Xem kĩ các bài tập đã giải
-Xem bài 13 như 1 định líđể áp dụng giải bài tập về sau.
-Làm bài 10,11,14,sgk
Ngày soạn 19/1/2014
Tiết 39 LUYỆN TẬP
 A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố về số đo của góc ơ tâm sđ cung và mối liên hệ giữa cung và dây
2. Kỹ năng : Học sinh vận dụng được dịnh lí và hệ quả vào giải bài tập.
3. Thái độ : Học sinh nghiêm túc, tích cực chủ động trong học tập có thái độ yêu thích môn học 
B. Chuẩn bị:
Gv: Compa thước kẻ , phấn màu:
Hs: Com pa, thước kẻ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ. 
 Phát biểu định lí và hệ quả của góc nội tiếp?.
3. Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập 5 (T 69)
C
B
A
O
a) ? tổng các góc trong
một tứ giác bằng bao 
độ?
m
n
Góc OBA và góc 
OCA bằng bao nhiêu
độ?
=> BOC = ?
b) Từ câu a em hãy cho biế só đo cung BnC bằng bao nhiêu độ?
Từ đó em hãy suy ra số đo của cung lớn BmC?
Hoạt động 2: Bài tập 11 (T 72)
B
A
O
O
C
D
E
-để so sánh hai cung thì ta cần so sánh điều gì?
-Để so sánh được hai dây BC và BD ta cần làm gì?
-Em có dự đoán gì về độ dài của hai dây này?
- Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta thường làm gì?
- Em hãy nêu phương pháp chứng minh bài toán?
b)Để chứng minh B là điểm chính giữa của cung EBD ta cần chứng minh được điều gì?
 - Để cm được BE = BD ta cần cm như thé nào?
 GV: thư cho học sinh nêu một số phương pháp để chứng minh BE = BD.
 - Giáo viên yêu cầu học sinh đứng tại chổ thực hiện cm.
 - Y/c một số học sinh khác tham gia nhận xét bỏ sung.
 - giáo viên nhận xét bổ sung và hoàn thiện lời giải.
 - Giáo viên nêu thêm một số phương pháp chứng minh hai đoạn thẳng BE = BD.
Tổng các góc trong một tam giác bằng 360o
 OBA = OCA = 90o
Ta lại có: OBA +OCA +BOC +BAC = 360o
BOC = 360 – (OBA +OCA +BAC) 
 = 360o – ( 90o + 90o + 35o) = 145o
BOC = 145o
 b) sđ BnC = sđ BOC = 145o
 sđ BmC = 360o – 145o = 215o
 ABC nội tiếp trong đường tròn có AC là đường kính => ABC = 90o
Cm tương tự ta có ABD = 90o
Xét ABC vàABD
ABC = ABD = 90o	 (1)
AC = AD (2)
AB là cạnh chung (3)
Từ (1) (2) và (3) => ABC =ABD
 (CH – CGV)
=> BD = BC => BD = BC
- H/S Nêu cách chứng minh điểm chính giữa cung EBD.
- Trr lời các câu hỏi và đồng thời vẽ được sơ đồ suy luận.
- Nêu cách trình bài cm.
- nêu thêm một số phương pháp chứng minh khác. 
D. Củng cố:
- Qua tiết học này các em đã được cũng cố lại một số kiến thức về góc ở tâm, liên hệ giữa cung và dây trong một đường tròn.
E. Hướng dẩn về nhà:
- Về nhà các em nẳm vững kiến thức lí thuyết về góc ở tâm và liên hệ giữa cung và dây.
- Thực hiện các dạng bài tập còn lại.
- Chuẩn bị trước các kiến thức của bài góc nội tiếp
………………………………………………………………………
 Ngày soạn 21/01/2014
Tiết 40: GÓC NỘI TIẾP
 A.Mục tiêu: 
1.Kiến thức :Học sinh nắm được định nghĩa góc nội tiếp .
-HS nắm được định lí và các hệ quả về số đo của góc nội tiếp .
2.Kĩ năng: HS nhận biết được các góc nội tiếp trên 1 đường tròn ,chứng minh được định lí về số đo góc nội tiếp và các hệ quả của định lí .
3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
B.Chuẩn bị của GV và HS:
Thước thẳng compa thước đo góc ,Bảng phụ vẽ các hình 13,14,15.
C.Tiến trình dạy học:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số : 
2.Kiểmtra bài cũ :
? Cho hình vẽ sau:
Hãy tìm mối liên hệ giữa số đo của góc ABC và sđ của góc BOC .
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
-GV giữ lại hình vẽ và giới thiệu BAC là góc nội tiếp chắn BC.
?Vậy góc nội tiếp là gì .
HS:nêu như định nghĩa tr 72 sgk.
?Hãy thực hiện ?.1
HS:-Hình 14 :đỉnh không nằm trên đường tròn 
-Hình 15 :Hai cạnh không thuộc 2 dây của đường tròn .
-GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 16,17,18sgk
?Hãy thực hiện ?.2 
HS: Số đo góc nội tiếp bằng 1/2 số đo cung bị chắn .
?Hãy đọc định lí tr 73 sgk và ghi gt, kl.
 Hướng dẫn chứng minh:
? BAC chắn cung nào .
HS:Chắn cung BC
?Trên hình vẽ còn có góc nào chắn cung BC nữa 
HS:BOC
?Nêu mối quan hệ giữa và 
HS:BAC = BOC (bài cũ )
? BOC thuộc loại góc nào đã học?Hãy tính sđ BOC.
HS :BOC là góc ở tâm chắn
 BC BOC =sđBCđiều phải c/m
?Làm thế nào để đưa trường hợp 2),
3) về trường hợp 1).
HS:Kẻ đường AD
?Hãy trình bày chứng minh.
-GV vẽ hình (Hệ quả)
Cho DBC = EBC.Hãy so sánh 
DC và EC?
HS:sđ DC = 2DBC và 
sđ EC=2EBCDC = EC
?Hãy nêu kết luận tổng quát .
HS:Nêu hệ quả 1 tr 74 sgk
?Hãy tính sđ của DAC và DBC ?So sánh và rút ra kết luận tổng quát .
HS:DAC =1/2sđ DC và 
DBC = 1/2sđ DC DAC = DBC
Hệ quả 2 tr 74 sgk
?Hãy tìm mối liên hệ giữa góc ở tâm và góc nôi tiếp cùng chắn DC?Nêu kết luận tổng quát
HS:Bài cũ Hệ quả 3 tr 74 sgk
?Hãy tính BAC ?Nêu kết luận tổng quát 
HS:BAC = 1/2 sđ BC=1/2.1800=900 Hệ quả 4 tr 74 sgk
I.Định nghĩa :SGK
VD: BAC là góc nội tiếp chắn BC
II.Định lí :SGK
 Gt (O;R),là góc nội tiếp 
 KL BAC =BC
1)Tâm O nằm trên 1 cạnh của góc :
Ta có BOC là góc ngoài của tam giác 
cân AOB Do đó :BOC = 2BAC
Vậy BAC = BOC=BC
2) Tâm O nằm bên trong góc :Kẻ đường kính AD1)
3)Tâm O nằm bên ngoài góc :Kẻ đường kính AD1)
III.Hệ quả :SGK
1)DBC = EBC => DC = EC 
2)DAC = DBC(cùng chắn DC)
DAC = DBC =EBC(cùng chắn DC và EC)
3)DBC =1/2DOC(cùng chắn DC)
4)BAC = 900(chắn cung 1/2đường tròn )
Bài tập 15 tr 74 sgk
Đúng 
Sai
Bài tập 18 tr 75 sgk
 FAQ = PRQ = FCQ(cùng chắn FQ)
 D.Củng cố :
HS:Nêu các hệ quả cuả góc nội tiếp 
?Hãy so sánh và chỉ rõ căn cứ .
E.Hướng dẫn học ở nhà:
-Học thuộc bài -chứng minh được định lí và các hệ quả
-Xem kĩ các bài tập đã giải ; Làm bài 19,20,21,22.sgk 
 ……………………………………………………………………………… 
 Ngày soạn 4/02/2014
Tiết 41 
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố về số đo của góc nội tiếp và các hệ quả
2. Kỹ năng : Học sinh vận dụng được dịnh lí và hệ quả vào giải bài tập.
3. Thái độ : Học sinh nghiêm túc , tích cực chủ động trong học tập 
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Gv: Compa thước kẻ , phấn màu:
Hs: Com pa, thước kẻ.
C. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số : 
2. Kiểm tra bài cũ. 
 Phát biểu định lí và hệ quả của góc nội tiếp?.
Đặt vấn đề: Các em đã nắm vững định lí và hệ quả của góc nội tiếp . Tiết học hôm nay các em được vận dụng kiến thức trên vào giải các bài tập liên quan.
3. Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
? Hãy đọc đề , vẽ hình, ghi GT,KL bài toán
HS: (Hình vẽ gt,kl như nội dung ghi bảng)
? Để cm SH AB ta cm điều gì 
HS: H là trực tâm của tam giác SAB.
? Để cm H là trực tâm của tam giác SAB ta cm điều gì? Vì sao?
Hs :BMSA và AN SB vì BM cắt AN tại H
? Để cm BMSA và AN SB ta cm điều gì? 
Hs :AMB = ANB =90o
?Căn cứ vào đâu để chứng minh được AMB = ANB = 90o? 
Hs: Hệ quả của góc nội tiếp. 
?Hãy đọc đề vẽ hình ,ghi gt,kl của bài toán :
HS: Như nội dung ghi bảng .
?Để chứng minh C,B,D thẳng hàng ta chứng minh điều gì.
HS:CBD =1800
? bằng tổng của những góc nào .
HS:CBD = CBA +ABD
?Hãy tính sđ của CBA và ABD rồi suy ra điều phải c/m
HS:CBA và ABD là góc nội tiếp chắn (O) và (O/) Nên CBA=ABD=900 theo hệ quả của góc nội tiếp đfcm
?Hãy đọc dề vẽ hình ,ghi gt ,kl của bài toán .
HS: Như nội dung ghi bảng 
?Để c/m MA.MB=MC ta c/m điều gì .
HS:MAD đồng dạng MCB suy ra được điều gì .
HS:MA.MB=MC .MD
?Hãy trình bày c/m.
HS:Trình bày như nội dung ghi bảng .
?Hãy đọc dề vẽ hình ,ghi gt ,kl của bài toán .
HS:thực hiện được như nội dung ghi bảng
?Để chứng minh SM=SC ta c/m điều gì .
HS:Tam giác MSC cân tại S
?Để c/m Tam giác MSC cân tại S ta chứng mính điều gì .
HS: SMC =SCM
?Hãy tính số đo của SMC và SCM
HS::SMC =sđ NC và SCM =MA
?Như vậy để chứng minh SMC = SCM ta chứng minh điều gì .
HS:NC =MA.
?Hãy chứng minh NC = M

File đính kèm:

  • docGiao an hinh 9 cktkn nam 20142015 chuan.doc
Giáo án liên quan