Giáo án Hình học 9 - Tuần 31 - Tiết 57: Kiểm tra chương III (Tiếp theo) - Nguyễn Huy Du

4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận:

Bài1: (2đ) Tính diện tích của một hình tròn có đường kính 10 cm.

Bài 2: (2đ) Tính độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4dm

Bài 3: (3đ) Cho đường tṛn (O) đường kính AB = 4cm, vẽ tiếp tuyến Ax, trên Ax lấy điểm C sao cho AC = AB. Gọi M là giao điểm của BC với đường tṛòn (O).

a) Tính số đo góc CAM và số đo cung nhỏ MB.

b) Tam giác AMB là tam giác ǵì?

Bài 4: (3đ) Cho nửa (O) đường kính AB. Hai điểm C, D nằm trên nửa đường tròn ấy, sao cho C nằm giữa A và D. AC và BD cắt nhau tại E, AD và BC cắt nhau tại F. Chứng minh:

a) Tứ giác ECFD nội tiếp.

b)

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 9 - Tuần 31 - Tiết 57: Kiểm tra chương III (Tiếp theo) - Nguyễn Huy Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Ngày soạn: 28/ 03 / 2014 Ngày KT: 31/ 03 / 2014
Tuần: 31
Tiết: 57
1/ Mục đích của đề kiểm tra:	
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra : 
 Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ Đề 1:
Độ dài đường tròn, cung tròn 
Biết tính độ dài của cung tròn 
Số câu: 1
(B2)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 100%
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Chủ Đề 2:
Điện tích hình tròn, hình quạt tròn
Hiểu công thức tính diện tích hình tròn 
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 100%
Số câu: 1
(B1)
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ 20%
Chủ Đề 3:
Góc với đường tròn 
Vận dụng về các công thức góc với đường tròn để tính góc, số đo cung bị chắn 
Vận dụng linh hoạt các loại góc với đường tròn để chứng minh hai góc bằng nhau 
Số câu: 1
(B3 a,b;B4b)
Số điểm: 4
 Tỉ lệ 40%
Số câu: 1
(B3 a,b)
Số điểm: 3
 Tỉ lệ 75%
Số câu: 1
(B4 b)
Số điểm: 1
 Tỉ lệ 25%
Số câu: 1
(B3 a,b;B4b)
Số điểm: 4
 Tỉ lệ 40%
Chủ Đề 4:
Tứ giác nội tiếp 
Chứng minh được tứ giác nội tiếp đường tròn
Số câu: 1
(B4 a)
Số điểm: 2
 Tỉ lệ 20%
Số câu: 1
(B4 a)
Số điểm: 2
 Tỉ lệ 100%
Số câu: 1
(B4 a)
Số điểm: 2
 Tỉ lệ 20%
4 bài
 số câu: 6
Tổng số 
điểm 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 1
Số điểm: 2,0 
20 %
Số câu:1
Số điểm: 2,0 
 20 %
Số câu: 3
Số điểm: 5,0 
 50 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,0 
 10 %
4 bài 
Số câu: 6
10,0đ = 100%
4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Bài1: (2đ) Tính diện tích của một hình tròn có đường kính 10 cm.
Bài 2: (2đ) Tính độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4dm 
Bài 3: (3đ) Cho đường tṛn (O) đường kính AB = 4cm, vẽ tiếp tuyến Ax, trên Ax lấy điểm C sao cho AC = AB. Gọi M là giao điểm của BC với đường tṛòn (O).
a) Tính số đo góc CAM và số đo cung nhỏ MB.
b) Tam giác AMB là tam giác ǵì?
Bài 4: (3đ) Cho nửa (O) đường kính AB. Hai điểm C, D nằm trên nửa đường tròn ấy, sao cho C nằm giữa A và D. AC và BD cắt nhau tại E, AD và BC cắt nhau tại F. Chứng minh:
Tứ giác ECFD nội tiếp.
b) 
5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm
 ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài1: (2,0đ): : R = d/2 = 10/2 = 5 (cm)	
 S = π.R2 = 25 π. (cm2)	
(1.0 đ)
(1.0 đ)
Bài2: (2,0 đ): Á p dụng công thức: 
 l = = 
 = (dm) 
(1.0 đ)
(1.0 đ)
Bài3: (3đ ):Vẽ hình ghi GT, KL được 
 a) AC = AB và AC ^ AB (gt) Þ DCAB vuông cân tại A	
 Suy ra = 450 	
 Ta có = 450 (góc nội tiếp và góc giữa tiếp tuyến và một dây cùng chắn một cung). Từ đó suy ra sđ= 900 
 b) = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tṛn) = 450 	
 Suy ra DAMB vuông cân tại M	
(0.5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
 (1.0đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Bài4: (3đ) Vẽ hình ghi GT, KL 
a) Xét nửa ( O; ) có: ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đkính AB )
Suy ra: Tứ giác ECFD nội tiếp đtròn đkính EF 
( Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp ) 
Hay bốn diểm E, C, F, D cùng thuộc một đtròn
b) Xét đường tròn đường kính EF có: ( Hệ quả góc nội tiếp ). Xét nửa ( O; ) có: ( Hệ quả góc nội tiếp )
Suy ra: (đpcm)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
6 Kết quả bi kiểm tra :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Trên TB
Yếu
Kém
Dưới TB
9A4
9A5
9A6
Nhận xét:
Biện pháp:

File đính kèm:

  • docT31 Tiet57 HH9.doc