Giáo án Hình học 8 - Tuần 5 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký
Tuần 5 Tiết 9
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và hoàn thiện hơn về lí thuyết, hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản về đx trục ( Hai điểm đx nhau qua trục, 2 hình đx nhau qua trục, trục đx của 1 hình, hình có trục đối xứng).
- HS thực hành vẽ hình đối xứng của 1 điểm, của 1 đoạn thẳng qua trục đx. Vận dụng t/c 2 đoạn thẳng đối xứng qua đường thẳng thì bằng nhau để giải các bài thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: bảng phụ hoặc vẽ trực tiếp. HS: Bài tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu đ/n về 2 điểm đx nhau qua 1 đt d
+ Cho 1 đt d và 1 đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đx với đoạn thẳng AB qua d.
+ Đoạn thẳng AB và đt d có thể có những vị trí ntn đối với nhau? Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đx với AB trong các trường hợp đó.
Ngày soạn:06/9/2014 Tuần 5 Tiết 9 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố và hoàn thiện hơn về lí thuyết, hiểu sâu sắc hơn về các khái niệm cơ bản về đx trục ( Hai điểm đx nhau qua trục, 2 hình đx nhau qua trục, trục đx của 1 hình, hình có trục đối xứng). - HS thực hành vẽ hình đối xứng của 1 điểm, của 1 đoạn thẳng qua trục đx. Vận dụng t/c 2 đoạn thẳng đối xứng qua đường thẳng thì bằng nhau để giải các bài thực tế. II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ hoặc vẽ trực tiếp. HS: Bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: HS1: Phát biểu đ/n về 2 điểm đx nhau qua 1 đt d + Cho 1 đt d và 1 đoạn thẳng AB. Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đx với đoạn thẳng AB qua d. + Đoạn thẳng AB và đt d có thể có những vị trí ntn đối với nhau? Hãy vẽ đoạn thẳng A'B' đx với AB trong các trường hợp đó. HS 2: Chữa bài 36/87 Cho góc =500. Điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đx với A qua Ox, vẽ điểm C đx với A qua Oy a) So sánh các độ dài OB&OC b) Tính góc BOC Đáp án: Vẽ các trường hợp đt d và AB a) AB không // d, AB không cắt d b) ABd c) AB//d d A I A' x / / - Dựng Axd tại điểm I - Xét A' : IA=IA' 2. Vẽ điểm B đx A qua Ox Vẽ điểm A đx B qua Oy Ta có : + Ox là đường trung trực của AB do đó AOB cân tại OOA = OB (1) +OY là đường trung trực của AC do đó OAC cân tại O OA = OC (2) Từ (1) và (2) OC = OB b) Xét tam giác cân ABO & ACO có: = = +=+=500 Vậy +++=2 x 500=1000 Hay =1000 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS *HĐ1: HS làm bài tại lớp a. Cho 2 điểm A, B thuộc cùng 1nửa MP có bờ là đt d. Gọi C là điểm đx với A qua d, gọi D là giao điểm của đường thẳng d và đoanh thẳng BC. Gọi E là điểm bất kỳ của đt d ( E không // d ) CMR: AD+DB<AE+EB b. Bạn Tú đang ở vị trí A, cần đến bờ sông B lấy nước rồi đo đến vị trí B. Con đường ngắn nhất bạn Tú đi là đường nào? - GV: Dựa vào nội dung giải 2 câu a, b của bài 39. Hãy phát biểu bài toán này dưới dạng khác? Giải a. Gọi C là điểm đx với A qua d, D là giao điểm của d và BC, d là đường trung trực của AC. Ta có: AD = CD (Dd) AE = EC (Ed) Do đó: AD + DB = CD + DB + CB (1) AE + EB = CE + EB (2) Mà CB < CE + EB ( Bất đẳng thức tam giác) Từ (1)&(2)AD + DB < AE + EB *HĐ2: Bài tập vận dụng (VD: 1 ) Cho đt d & 2 điểm phân biệt A&B không thuộc đt d. Tìm trên đt d điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A,B là nhỏ nhất). 2. Hoặc tìm trên d điểm M : MA+MB là nhỏ nhất. Giải 1. AB 2 nửa MP khác nhau có bờ là đt d. Điểm phải tìm trên d là giao điểm M của d và đoạn thẳng AB. Ta có: MA+MB=AB<M'A+M'B (M'M) 2. A, B 1 nửa mp bờ là đt d a. AB không // d MA+MB<M'A+M'B b. AB//d MA+MB<M'A+M'B 2. Chữa bài 41 Các câu a, b, c là đúng Câu d sai. Vì đoạn thẳng AB có hai trục đối xứng đó là đườnxứng trung trực của đoạn thẳng AB và đường thẳng chứa AB 1) Bài tập 39 SGK A. d B A _ D d _ E C A M d M' B A B _ d _ M M' A' B A = d M' M = B' A B _ d _ M M' A' A B _ M M' d _ 3. Chữa bài 40 B’ Trong biển a, b, d có trục đx - Trong biển c không có trục đx. 4. Củng cố: GV cho HS nhắc lại : 2 điểm đx qua 1 trục, 2 hình đx, hình có trục đx 5. Hướng dẩn HS học tập ở nhà:- Làm BT 42/89.- Xem lại bài đã chữa. * Đối với lớp điểm sáng: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... * Đối với lớp đại trà: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... IV. RÚT KINH NGHIỆM: - HS:................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... - GV................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Ngày soạn:06/9/2014 Tuần 5 Tiết 10 § 7 HÌNH BÌNH HÀNH I. MỤC TIÊU: - HS nắm vững đn hình bình hành là hình tứ giác có các cạnh đối song song ( 2 cặp cạnh đối //). Nắm vững các tính chất về cạnh đối, góc đối và đường chéo của hình bình hành. - HS dựa vào dấu hiệu nhận biết và tính chất nhận biết được hình bình hành. Biết chứng minh một tứ giác là hình bình hành, chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, 2 đường thẳng song song. - Rèn tính khoa học, chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - GV: Compa, thước, bảng phụ - HS: Thước, compa. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ôn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân, hình thang vuông ? - Nêu các tính chất của hình thang, hình thang cân? 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS * HĐ1: Hình thành định nghĩa - GV: Đưa hình vẽ + Các cạnh đối của tứ giác có gì đặc biệt? Người ta gọi tứ giác này là hình bình hành + Vậy theo em hình bình hành là hình ntn? GV: vậy định nghĩa hình thang & định nghĩa HBH khác nhau ở chỗ nào? GV: chốt lại GV: Vậy ta có thể Đ/N gián tiếp HBH từ hình thang ntn? * HĐ2: HS phát hiện các tính chất của HBH. Qua các bài tập Hãy quan sát hình vẽ, đo đạc, so sánh các cạnh các góc, đường chéo từ đó nêu tính chất của cạnh, về góc, về đường chéo của hình bình hành đó. - HS dùng thước thẳng có chia khoảng cách để đo cạnh, đường chéo. - Dùng đo độ để đo các góc của HBH & NX Đường chéo AC cắt BD tại O GV: Em nào CM được O là trung điểm của AC & BD. GV: chốt lại cách CM: Xét AOB & COD có: = (slt) AOB = COD ( gcg) = (slt) Do đó OA = OC ; OB = OD AB = CD (cmt) + GV: Cho HS ghi nội dung của định lý dưới dạng (gt) &(kl) ABCD là HBH GT AC BD = O a) AB = CD KL b) = ; = c) OA = OC ; OB = OD ABCD là HBH theo (gt)AB// CD;AD//BC. Kẻ đường chéo AC ta có: = (SLT) (1) = (SLT) (2) AC là cạnh chung=>ABC = ADC (g.c.g) AB = DC ; AD = BC, &= Từ (1) & (2)=> + = + hay = * HĐ4: Hình thành các dấu hiệu nhận biết + GV: Để nhận biết 1 tứ giác là HBH ta dựa vào yếu tố nào để khẳng định? + GV: tóm tắt ý kiến HS bằng dấu hiệu GV: đưa ra hình 70 (bảng phụ) GV: Tứ giác nào là hình bình hành? vì sao? ( Phần c là không phải HBH) 1. Định nghĩa A B C D A B D C A B 700 1100 700 D C * Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song + Tứ giác ABCD là HBH AB// CD AD// BC + Tứ giác chỉ có 1 cặp đối // là hình thang + Tứ giác phaỉ có 2 cặp đối // là hình bình hành. HBH là hình thang có 2 cạnh bên // 2. Tính chất ? 1 * Định lý:Trong HBH : a) Các cạnh đối bằng nhau b) Các góc đối bằng nhau c) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. A B 1 2 2 o 2 1 D C 3. Dấu hiệu nhận biết 1-Tứ giác có các cạnh đối // là HBH 2-Tứ giác có các cạnh đối = là HBH 3-Tứ giác có 2 cạnh đối // &=là HBH 4-Tứ giác có các góc đối=nhau là HBH 5- Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi hình là HBH. ?3 F I A B E 750 N D C (a) G 1100 700 H K 700 M (b) (c) S V U P // // R (d) 1000 800 X Y Q (e) 4. Củng cố: GV: cho HS nhắc lại ĐN- T/c- dấu hiệu nhận biết HBH 5. Hướng dẫn HS học tập ở nhà: Học thuộc lý thuyết Làm các bài tập 43,44,45 /92 * Đối với lớp điểm sáng: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... * Đối với lớp đại trà: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... IV. RÚT KINH NGHIỆM: - HS:................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... - GV................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Ninh Hòa, ngày..tháng 9 năm2014 Duyệt của tổ trưởng Tô Minh Đầy
File đính kèm:
- HINH 8.doc