Giáo án Hình học 8 từ tiết 33 đến tiết 35

1. Mục tiêu

1.1. Kiến thức: HS hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành.

1.2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính diện tích hình thang, hình bình hành, vẽ được hình chữ nhật , hình bình hành có diện tích bằng diện tích của hình cho trước.

1.3. Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển t¬ư duy logic, sáng tạo

2. Chuẩn bị:

2.1. GV: Th¬ước thẳng, SGK, SBT, giáo án.

2.2. HS : Th¬ước thẳng, SGK, SBT, vở, nháp.

3. Ph¬ương pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, tự nghiên cứu

4. Tiến trình bài dạy:

 

doc67 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 8 từ tiết 33 đến tiết 35, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dạng (12’)
GV: VA’B’C’ và VABC ở phần KTBC được gọi là 2 tam giác đồng dạng với nhau
? Thế nào là hai tam giác đồng dạng 
GV: Nêu định nghĩa
? Muốn biết 2 tam giác có đồng dạng hay không ta cần phải chỉ ra những điều kiện gì về góc, về cạnh 
GV: Nhấn mạnh định nghĩa
và nêu kí hiệu
? Khi viết kí hiệu 2 tam giác đồng dạng cần lưu ý gì
? Khi viết tỉ số các cạnh tương ứng của 2 tam giác đồng dạng cần chú ý điều gì
GV: Nhấn mạnh cách viết kí hiệu
? Viết kí hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác ( Theo định nghĩa)
? Hai tam giác bằng nhau có đồng dạng với nhau không
? Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu
? Nếu A'B'C' ABC theo tỉ số k thì ABC A’B’C’ theo tỉ số bằng bao nhiêu 
? Nếu a = b và b = c ta suy ra điều gì 
GV: Tương tự tính chất trên
? Nếu A'B'C' A”B”C” và A”B”C” ABC thì ta suy ra điều gì
GV: Nêu 3 tính chất
Chốt kiến thức 
- HS phát biểu
- HS đọc SGK
- Chỉ ra 3 góc bằng nhau và 3 cạnh tương ứng tỉ lệ 
- HS đọc SGK
- HS phát biểu
- HS phát biểu
- Có đồng dạng
- k = 1
- Tỉ số đồng dạng là: 
- Suy ra a = c
- Suy ra A'B'C' ABC
- HS đọc SGK
1. Tam giác đồng dạng.
a) Định nghĩa. 
VA’B’C’đồng dạng với VABC nếu:
 ;
* Kí hiệu:
- A’B’C’ đồng dạng với ABC :
 A'B'C' ABC 
+ Tỉ số các cạnh tương ứng 
(k gäi lµ tØ sè ®ång d¹ng)
b) TÝnh chÊt ( SGK / 70)
Hoạt động 2: Định lý (10’)
? Yêu cầu làm ? 3
? Yêu cầu nhận xét
GV: Kết luận
? NÕu 1 ®­êng th¼ng c¾t 2 c¹nh cña tam gi¸c vµ song song víi c¹nh cßn l¹i th× nã t¹o ra 1 tam gi¸c míi cã quan hÖ nh­ thÕ nµo víi tam gi¸c ®· cho
GV: Nªu ®Þnh lÝ
? Yªu viÕt GT, KL
? Nªu l¹i c¸ch chøng minh ®Þnh lÝ
GV: NhÊn m¹nh c¸ch chøng minh ®Þnh lÝ
GV: Nªu chó ý (SGK / 71)
L­u ý HS x¸c ®Þnh ®­îc tam gi¸c míi
- HS lªn b¶ng
- HS d­íi líp cïng lµm
- HS nhËn xÐt
- 2 tam gi¸c cã 
®ång d¹ng
- T¹o ra tam gi¸c míi ®ång d¹ng víi tam gi¸c ®· cho
- HS ®äc SGK
- HS viÕt GT, KL
- HS ph¸t biÓu
- HS ®äc chó ý
2. Định lý (SGK / 71)
GT
VABC, MN//BC, MAB, NAC
KL
VABC VAMN
Chøng minh ( SGK / 71)
* Chó ý ( SGK / 71)
Hoạt động 3 : LuyÖn tËp (10’)
? Mệnh đề sau đúng hay sai
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau 
GV: Kết luận nhấn mạnh kiến thức
? Yêu cầu làm bài 24 
(SGK / 72)
? Nêu cách làm
GV: Hướng dẫn
? Yêu cầu lên bảng
? Yêu cầu nhận xét
GV: Kết luận, nhấn mạnh cách làm
? Yêu cầu làm bài 25
? Muốn tạo ra 1 tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho ta làm như thế nào
? Tỉ số đồng dạng bằng 1/2 suy ra đường thẳng song song là đường gì của tam giác
? Yêu cầu lên bảng vẽ hình
? Yêu cầu nhận xét
GV: Kết luận nhấn mạnh định lí
- HS phát biểu
- HS đọc đề bài
- HS phát biểu
- HS lên bảng
HS dưới lớp cùng làm
- HS nhận xét
- HS đọc đề
-HS phát biểu
- Đường thẳng đó là đường trung bình của tam giác
- HS lên bảng
- HS nhận xét
3. Luyện tập
Bài 23 (SGK / 71)
a) Đúng
b) Sai
Bài tập 24 (SGK / 72)
Vì A'B'C' A''B''C'' theo tỉ số k1 nên A'B' = k1. A''B''
Vì A''B''C'' ABC theo tỉ số k2 nên k2 = AB = 
Vì A'B'C' ABC
 Tỉ số đồng dạng của A'B'C' và ABC là 
Bài tập 25 (SGK / 72)
Ta có AHP ABC
4.4. Củng cố (10’)
	4.5. Hướng dẫn về nhà. (5’)
	- Học thuộc lý thuyết
	- Làm bài tập 25; 26; 28 (SBT / 71)
	Hướng dẫn: 
	Bài 25. Lập tỉ số đồng dạng, vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để suy ra tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng.
	Bài 28. Chứng minh 3 tam giác bằng nhau rồi suy ra 3 tam giác đó đồng dạng
	5. Rút kinh nghiệm
*******************************************
Ngày soạn: 19/2/2014
Tiết 43 LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức: HS được củng cố khái niệm 2 tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, cách tạo tam giác đồng dạng với tam giác đã cho.
1.2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tạo ra tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho, vận dụng thành thạo định nghĩa để nhận dạng 2 tam giác đồng dạng, chỉ ra những cặp góc bằng nhau, tỉ số đồng dạng.
1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo
2. Chuẩn bị :
2.1. GV: Thước thẳng, SGK, SBT, giáo án.
2.2. HS : Thước thẳng, SGK, SBT, vở, nháp.
3. Phương pháp: Vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm, luyện tập.
4. Tiến trình bài dạy: 
4.1. Ổn định tổ chức: 	 (1')
Ngày dạy
8A:
8B:
HS vắng
4.2. Kiểm tra bài cũ: 	 (7') 
	HS1: Phát biểu định nghĩa, tính chất 2 tam giác đồng dạng? Nêu định lí 
 về tam giác đồng dạng.
	HS2: Làm bài 24 (SGK/ 72)
4.3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1 Chữa bài về nhà ( 7’)
? Yêu cầu nhận xét 
? Nêu cách làm 
GV: Kết luận, nhấn mạnh định nghĩa tam giác đồng dạng và chốt lại kiến thức:
A'B'C' A”B”C” 
theo tỉ số đồng dạng k1 
 A”B”C” ABC 
theo tỉ số đồng dạng k2
thì A'B'C' ABC theo tỉ số k1k2
- HS nhận xét
- HS phát biểu
- HS nghe ghi nhớ
I. Chữa bài về nhà
Bài 24 (SGK/ 72)
GT
 A'B'C' A”B”C” 
theo tỉ số đồng dạng k1 
 A”B”C” ABC 
theo tỉ số đồng dạng k2 
KL
 A'B'C' ABC theo tỉ số nào 
Giải
- A'B'C' A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1 
- A”B”C” ABC theo tỉ số đồng dạng k2
Vì A'B'C' ABC nên 
Hoạt động 2: Luyện tập (20’)
? Yêu cầu làm bài 26
? Bài 26 yêu cầu gì
? Để vẽ được tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho ta dựa vào kiến thức nào
? Nêu cách vẽ 
? Yêu cầu lên bảng vẽ hình, trình bày cách vẽ
? Yêu cầu nhận xét
GV: Kết luận nhấn mạnh định lí tam giác đồng dạng
? Yêu cầu làm bài 27
? Yêu cầu lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
? Yêu cầu nhận xét
? Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng
Giải thích vì sao
? Yêu cầu nhận xét
? Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng
? Yêu cầu nhận xét
GV: Kết luận nhấn mạnh định nghĩa tam giác đồng dạng
- HS đọc đề
- Yêu cầu vẽ tam giác đồng dạng với tam giác đã cho theo tỉ số đồng dạng
- Dựa vào định lí tam giác đồng dạng
- HS phát biểu
- HS lên bảng
- HS nhận xét
- HS đọc đề
- HS lên bảng
- HS nhận xét
- HS phát biểu
- HS nhận xét
- HS phát biểu
- HS nhận xét
II. Luyện tập
Bài tập 26 (SGK / 72)
 C
1
B
1
A
B
C
- Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau.Trên cạnh AB lấy B1 sao cho 
Qua B1 kẻ đường thẳng song song BC cắt AC tại C1.
 AB1C1 
 ABC (định lí 2 tam giác đồng dạng)
- Dựng A'B'C' = AB1C1 ta được A'B'C' 
 ABC (tính chất bắc cầu) theo tỉ số 
Bài tập 27 (SGK / 72) 
M
A
C
 B
N
L
GT
ABC; MA = MB;
 ML // AC; MN // BC
KL
a) Chỉ ra các cặp tam giác 
 đồng dạng
b) Viết các cặp góc bằng nhau
 và tỉ số đồng dạng.
Giải
a) Các cặp tam giác đồng dạng:
AMN 
 ABC ( Vì MN // BC )
BML 
 BAC ( Vì ML // AC )
AMN 
 MBL (tính chất bắc cầu)
b) AMN 
 ABC theo định nghĩa tam giác đồng dạng ta có: 
- BML 
 BAC 
 - AMN 
 MBL 
4.4. Củng cố (6’)
	? Nêu định nghĩa, định lí tam giác đồng dạng.
	 GV nhắc lại trọng tâm của tiết luyện tập
	- Đọc có thể em chưa biết
4.5. Hướng dẫn về nhà (4’)
	- Học lí thuyết, đọc trước bài mới.
	- Bài tập về nhà: 28 ( SGK / 72); 25; 26; 27 (SBT / 71).
Hướng dẫn: Bài 28 . Lập tỉ số đồng dạng rồi áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau . Công thức tính chu vi tam giác : Chu vi bằng tổng độ dài các cạnh
5. Rút kinh nghiệm
*******************************************
Ngày soạn:19/2/2014
Tiết 44 	 §5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
1. Mục tiêu
1.1. Kiến thức: HS hiểu được định lý, cách chứng minh định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất.
1.2. Kỹ năng: Vận dụng định lý nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng, tính độ dài các cạnh của tam giác.
1.3. Tư duy, thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo
2. Chuẩn bị:
2.1. GV: Thước thẳng, compa, SGK, SBT, giáo án.
2.2. HS : Thước thẳng, compa, SGK, SBT, vở, nháp.
3. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
4. Tiến trình bài dạy: 
4.1. ổn định tổ chức: 	 (1')
Ngày dạy
8A:
8B:
HS vắng
4.2. Kiểm tra bài cũ: 	 (7') 
Cho hình vẽ bên. Trong đó AM = 2cm. 
AB = 4cm; AN = 3cm; AC = 6cm; BC = 8cm. 
 a) Chứng minh MN // BC. Tính MN
 b) ABC có đồng dạng với AMN không ? Vì sao ?
Đáp án 
	a) Tam giác ABC có: MN // BC ( Định lí Ta lét đảo)
 Theo hệ quả của định lí Ta – lét ta có 
	b) Theo định lí về tam giác đồng dạng ta có ABC 
 AMN
4.3. Bài mới : (27’)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Định lí (12’)
GV: Đưa ra VAB'C' có 
A’B = AB = 2cm; 
AN = A’C’ = 3cm ; 
B’C’ = MN = 4cm
?VAB'C' có bằng VAMN không
?VAB'C' và VAMN có đồng dạng với nhau không
GV: Theo KTBC ta có:
ABC 
 AMN
? Theo tính chất của tam giác đồng dạng ta suy ra 2 tam giác nào đồng dạng với nhau 
GV: Qua ? 1 Ta thấy tam giác ABC có 3 cạnh tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác A’B’C’ thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau.
? Hai tam giác cần có điều kiện gì thì hai tam giác đó đồng dạng
GV: Nêu định lí , vẽ hình
? Yêu cầu viết GT, KL của định lí
GV: Hướng dẫn chứng minh
- Đặt trên tia AB đoạn 
A'B' =AM (1). Vẽ đường thẳng MN // BC, N thuộc AC.
? Kết luận gì về quan hệ giữa VAMN và VABC
? 2 tam giác đồng dạng suy ra các cạnh tỉ lệ như thế nào
? Từ (1), (2) và GT ta suy ra MN và AN bằng cạnh nào
? So sánh VAMN và VA'B'C'
? Em có kết luận gì về quan hệ giữa VA'B'C' và VABC 
? Nêu các bước chứng minh 
định lí
GV: Nhấn mạnh định lí và cách chứng minh
? Để vẽ được 2 tam giác đồng dạng theo trường hợp thứ nhất ta vẽ như thế nào 
GV: Hướng dẫn HS vẽ 
- Vẽ tam giác ABC bất kì. Vẽ đường thẳng a // BC cắt AB tại M và AC tại N ta được
AMN 
 ABC
- Vẽ VAMN = VA'B'C' ( c.c.c) ta có ABC 
 A'B'C'
- HS quan sát hình
VAB'C' = VAMN (c.c.c)
-A’B’C’ 
 AMN
- ABC 
 A'B'C'
- Hai tam giác có 3 cạnh tỉ lệ với nhau 
- HS đọc SGK
- HS phát biểu
- HS nghe hướng dẫn
-AMN 
 ABC
 (2)
AN = A’C’ và 
NM = B’C’
VAMN = VA'B'C' 
( c.c.c)
ABC 
 A'B'C'
- HS phát biểu
- HS phát biểu
- HS thực hành theo
1. Định lý ( SGK / 73)
GT
VABC và VA'B'C'
KL
ABC 
 A'B'C'
Hoạt động 2 : Áp dông (15’)
GV: Treo bảng phụ 
? T×m cÆp tam gi¸c ®ång d¹ng.
? Yªu cÇu gi¶i thÝch
? Yªu cÇu nhËn xÐt
GV: KÕt luËn, nhÊn m¹nh c¸ch lµm
- LËp c¸c tØ sè ®é dµi c¸c cÆp c¹nh t­¬ng øng cña hai ta

File đính kèm:

  • docT33- T35.doc
Giáo án liên quan