Giáo án Hình học 7 tuần 26
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho Hs các kiến thức đã học về định lý tổng ba góc trong tam giác, các trường
hợp bằng nhau của tam giác, các dạng tam giác đặc biệt và định lý Pitago (thuận và đảo)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng tính toán, trình bày bài toán chứng minh hình học.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tính suy luận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Phương tiện dạy học: êke,thước thẳng, bảng phụ bài 67, 68, 70 SGK .
+ Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân.
2. Chuẩn bị của hoc sinh:
+ Ôn tập các kiến thức: Soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương.
+ Dụng cụ:Thước đo góc , êke, bảng nhóm, phấn màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp: (1’)Kiểm tra sỉ số lớp,tác phong HS.
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong quá trình ôn tập)
3. Giảng bài mới:
a) Giới thiệu bài: (2’) Trong chương II ta đã học những đơn vị kiến thức nào?
b) Tiến trình bài dạy
TB: Ta có: MBH = CNK (cmt) Mà: (ññ) (ññ) => Nên: OBC cân tại O - Phải vẽ lại hình - Cả lớp cùng vẽ hình vào vở - HS.Khá: ABC l đều. Do đó : AB = BM = BC ABM cân tại B = 300 Tương tự: MÂN = 1200 Hs: Ta có: OBC cân có một góc bằng 600 nên OBC là tam giác đều. Dạng 2: Bài tập phải vẽ hình Bài 70 SGK: a) Chứng minh cân tại A Ta có : cân tại A (gt) = ( kề bù với hai góc bằng nhau) Xét và Ta có: AB= AC (gt) = (cmt) MB = NC (gt) = (c.g.c) AM = AN (2 cạnh tương ứng) cân tại A b) Chứng minh BH = CK Ta có: cân tại A (cmt) Nên XétvMBHvàvNCK Ta có: BM = CN(gt) (cmt) MBH = CNK (CH-GN) BH = CK c) Chứng minh AH = AK Ta có: cân tại A (câu a) AM = AN Mà: MBH = NCK (câu b) MH = NK AM – MH = AN – NK Hay: AH = AK d) OBC là tam giác gì Ta có: MBH = CNK (cmt) Mà: (đối đỉnh) Nên: OBC cân tại O 10’ Hoạt động 2: Ôn tập về định lí Pytago. - Phát biểu định lí Pytago thuận và đảo? Bài tập 71 SGK - Đặt các đỉnh hình chữ nhật như hình vẽ. Gọi độ dài mỗi cạnh của mỗi ô là 1 đvđd vuông tại H vuông tại K vuông tại I - Gọi 3HS lên bảng áp dụng định lí Pytago cho 3 tam giác trên để tính các cạnh AB, AC, BC. - Gọi HS so sánh AB và AC; BC2 và AB2 + AC2 - Kết luận - Vài HS phát biểu định lí Pytago thuận và đảo - Áp dụng đlí Pytago cho 3 tam giác trên, HS tính được AB2 = 13; AC2 = 13 => AB2 = AC2 => AB = AC. Vậy cân tại A Mặt khác : BC2 = 26 Do AB2 + AC2 = BC2 Vậy vuông cân tại A Bài tập 71 SGK - Áp dụng định lí Pytago cho 3 tam giác vuông tại H vuông tại K vuông tại I Ta tính được AB2 = 13; AC2 = 13 => AB2 = AC2 => AB = AC. Vậy cân tại A Mặt khác : BC2 = 26 Do AB2 + AC2 = BC2 Vậy vuông cân tại A 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tết học tiếp theo (2’) + Ra bài tập về nhà: - Làm các bài tập :73 SGK tr 141 - Xem và làm lại các bài tạp đã giải tại lớp + Chuẩn bị bài mới - Học thuộc phần lí thuyết theo các câu hỏi ở phần ôn tập - Nắm vững các cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các đoạn; các góc bằng nhau. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG Ngày soạn:23.02.2014 Tiết 46: KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo. 1. Kiến thức: - Biết định lí tổng ba góc của một tam giác, định lí về góc ngoài của một tam giác,định lí PItago - Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Biết các TH bằng nhau của tam giác, các Th bằng nhau của tam giác vuông. - Biết khái niệm tam giác cân, vuông cân, tam giác đều và các tính chất của các tam giác đặc biệt. 2. Kĩ năng: - Hiểu và vận dụng được các định lí vào trong tính toán. - Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác, hai đoạn thẳng, hai góc bằng nhau - Vận dụng được các tính chất của tam giác cân vào trong tính toán đơn giản. - Nhận biết một tam giác là tam giác cân, vuông cân hay tam giác đều. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, trung thực và tích cực làm bài II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên : Đề bài kiểm tra. 2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập kiến thức chương II A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tổng ba góc của tam giác. Nhận biết được định lí tổng ba góc của tam,góc ngoài của tam giác Vận dụng định lí tổng ba góc của tam giác để tinh 1góc còn lại khi biết 2 góc kia của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1.0 10% 1 1.0 10% 3 2điểm 20% 2. Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam giác. Hiểu được trường hợp bằng nhau c.g.c của tam giáBiết chỉ ra hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau thì băng nhau Vận dụng các trường hơp bằng nhau của tam giác để chứng minh Các đoạn thẳng bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1.0đ 10% 2 4.0đ 40% 4 5điểm 50 % 3. Các dạng tam giác đặc biệt Biết được tam giác như thế nào là tam giác cân, tam giá đều Vận dụng định lí py ta go đảo để chỉ ra tam giác vuông Vận dụng định lí py ta go thuân để tính một cạnh khi biết hai cạnh kia của tam giác vuông Biết tích hợp giữa các trường hơp bằng nhau của tam giác và tính vuông góc với tính song song Số câu Số điểm tỉ lệ% 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 1 1.0đ 10% 1 1.0đ 10% 4 2điểm = 20 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 3 2.0đ 20% 5 6,5đ 65% 11 10.0đ 100% B.ĐỀ KIỂM TRA PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ghi vào giấy làm bài Câu1. Cho tam giác ABC ta có : A. B. C. D. Câu 2: ABC = DEF trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu: A. AB = DE; ; BC = EF B. AB = EF; ; BC = DF C. AB = DE; ; BC = EF D. AB = DF; ; BC = EF Câu 3. Góc ngoài của tam giác bằng : A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác. Câu 4: Chọn câu sai. A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. C. Tam giác đều là tam giác cân. D. Tam giác cân là tam giác đều. Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 3cm ; 5cm ; 7cm B. 4cm ; 6cm ; 8cm C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm Câu 6: Cho MNP = DEF. Suy ra: A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu7: (2 điểm) Cho rABC , kẻ AH BC. Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm (h-vẽ). Biết . Tính ? Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC. Câu8: (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AI vuông góc với BC (I BC). Lấy điểm E thuộc AB và điểm F thuộc AC sao cho AE = AF . Chứng minh rằng: a) BI = CI. b) IEF là tam giác cân. c) EF song song với BC C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A D D A PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu7: a) 1 b) AH = 4 cm 0,5 HC = 7 cm 0,25 AC = cm 0,25 Câu 8: GT ABC, AB=AC, AIBC= I I BC,E AB,FAC EFx AI= P ,AE = AF KL CMR: a) BI = CI. b) IEF cân. c) EF BC 0,5 a) ABI = ACI ( cạnh huyền - góc nhọn) BI = CI 1 0,5 b) AEI = AFI (c-g-c) EI = FI Vậy EFI cân tại I. 1 0,5 0,5 c) Theo gt : AIBC= I (1) Gọi P là giao điểm của AI và EF. Chứng minh : AEP = AFP(c-g-c) Mà ( hai góc kề bù) - AIEF (2) Từ (1) và( 2) EF BC (Hai đường thẳng cùng vuông góc với 1 đường thẳng) ` 1.0 1.0 .THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG Lớp ss 0 -2 2. - 3.5 3.5 - 5 5 - 6.5 6.5 - 8 8 - 10 TB 7A2 32 7A3 34 Tổng 95 NHẬN XÉT: III. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG: KIỂM TRA 45 PHÚT MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng 3 góc của một tam giác Dựa vào định lý tổng 3 góc của tam giác để nhận biết được số đo các góc của tam giác. Hiểu được một tam giác có ít nhất bao nhiêu góc nhọn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(1.1;1.2) 0,5đ 5% 1(2.3) 0,25đ 2,5% 3 0,75đ 7,5% Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác Dựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được hai tam giác bằng nhau. Vẽ được hình đến câu a, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4(1.6;2.125) 1,0đ 10% 1 4đ 40% 5 5,0đ 50% Tam giác cân Nhận biết tam giác vuông cân Hiểu được tính chất về góc của tam giác cân. Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác đều. Biết suy luận và áp dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được độ dài của một cạnh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(2.6) 0,25đ 2,5% 2(1.3;2.4) 0,5đ 5% 1 2đ 20% 1 1đ 10% 5 3,75đ 37,5% Định lý Pytago Nắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(1.4;1.5) 0,5đ 5% 2 0,5đ 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 1,75đ 17,5% 5 1,25đ 12,5% 2 6,0đ 60% 1 1,0đ 10% 15 10đ 100% B. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi câu: Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 900 B. 1800 C. 450 D. 800 Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng: A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280 Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? A. B. C. AB = AC D. AC = DF Bài 2: (1,5 điểm) Đúng hay sai? TT Nội dung Đúng Sai 1 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau. 2 Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, thì ABC = DEF 3 Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn. 4 Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì > 900. 5 Nếu hai tam giác có ba cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác giác đó bằng nhau 6 Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 thì tam giác đó là tam giác vuông cân II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. 1/ Chứng minh: ABD = EBD. 2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều. 3/ Tính độ dài cạnh BC. -Hết- C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM : (3,0đ) Bài 1: Mỗi câu 0,25đ 1 2 3 4 5 6 B B A C C D Bài 2: Mỗi câu 0,25đ TT Nội dung Đúng Sai 1 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau. x 2 Nếu ABC và
File đính kèm:
- tuan 26 hình 7 .doc