Giáo án Đại số 7 từ tiết 21 đến tiết 22

A. MỤC TIÊU:

 

- Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.

- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

- Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS.

 

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 

- Giáo viên : Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, bài tập.

- Học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập chương. Máy tính bỏ túi.

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tiết 21 đến tiết 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21: ôn tập chương I
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, bài tập.
- Học sinh : Làm các câu hỏi ôn tập chương. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I 
 kiểm tra (8 phút)
HS1: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
HS2: Chữa bài 99 tr49 SGK.
- Cho HS nhận xét, GV nhận xét, cho điểm.
Hoạt động II
ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10 ph)
- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ạ 0). Ví dụ.
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Yêu cầu HS làm bài 133 tr 22 SBT.
- Hai HS lên bảng chữa bài.
Bài 81 tr 14 SBT
Bài 22
a) x : (- 2,14)= (- 3, 12)
 x = 
 x = 5,564
b) 2
 x = 
 x = 
 x = 
Bài 81
ị 
ị = 
ị a = 10.(- 7) = -70
 b = 15.(- 7) = - 105
 c = 12.(- 7) = -84
Hoạt động III
ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (7 ph)
- Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
- Làm bài 105 SGK.
- Hai HS lên bảng làm.
- Thế nào là số vô tỉ? Cho VD.
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho VD.
- Số thực là gì?
Bài 105
a) - = 0,1 - 0,5 = - 0,4
b) 0,5 . - = 0,5 . 10- 
Hoạt động IV
Luyện tập (20ph)
Bài 100 SGK
- Một HS lên bảng giải.
- Yêu cầu HS làm bài 102 SGK.
- GV hướng dẫn HS phân tích đi lên.
Làm bài 103 SGK
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Bài 100
Số tiền lãi hàng tháng là:
(2 062 400 - 2 000 000) : 6 = 
10 400(đ)
Lãi suất hàng tháng là:
 = 0,52 %
Bài 102
Từ 
Hay 
Bài 103
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng)
Ta có:
 và x+y = 12 800 000 (đ)
ị 
= 1 600 000
ị x= 3 . 1 600 000 = 4 800 000 (đ)
 y = 5 . 1 600 000 = 8 000 000 (đ)
Hoạt động V
Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết, áp dụng và các bài tập.
Tiết 22: kiểm tra một tiết
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của HS về các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Thực hiện phép tính, tìm x và bài toán tỉ lệ.
- Thái độ : Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Phô tô bài kiểm tra cho mỗi HS một đề.
- Học sinh : Ôn tập lý thuyết và các dạng bài đã học.
C. đề bài:
I. Trắc nghiệm:( 3 điểm)
 Bài1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng:
a) = 
A. - 1,35 B. 1,35 C. 0
b) (- 5)8 . (- 5)3= 
A. (5)11 B. (- 5)24 C. (- 5)11
c) = 
A. B. C. 
II. Tự luận: (7 điểm)
 Bài 2: (3,5 điểm): Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
a) + 
b) 16
c) (- 2)3 . 
 Bài 3: Tìm x trong tỉ lệ thức:
 4 = 6 : 0,3
 Bài 4: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
 Bài 5: Trong hai số: 2300 và 3200, số nào lớn hơn giải thích?
D. Đáp án - Biểu điểm:
 Bài 1: (3điểm) (Mỗi câu đúng 1 điểm.)
a) B.
b) C.
c) B.
 Bài 2: (3 điểm). (Mỗi câu đúng 1 điểm)
a) 
b) 20
c) -3
 Bài 3: (1 điểm)
 x = 
 Bài4: (2 điểm)
 Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c (kg)
 Ta có:
 và a+ b+ c = 120
ị = 5
ị a = 9 . 5 = 45 (kg)
 b = 7. 5 = 35 (kg)
 c = 8 . 5 = 40 (kg)
 Bài 5 (1 điểm)
2300 = (23)100 = 8100; 3200 = (32)100 = 9100
vì 8100 < 9100 ị 2300 < 3200

File đính kèm:

  • doct21-22.doc
Giáo án liên quan