Giáo án Đại số 7 tiết 22- Kiểm tra 45 phút chương I

I. MỤC TIÊU

- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh

- Kiểm tra ý thức học tập và khả năng suy luận của HS

II. TRỌNG TÂM :

- Kiến thức về trị tuyệt đối, luỹ thừasố hữu tỉ, căn bậc hai, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau

- Kiến thức về số thực, số vô tỉ, bước đầu biết khai căn 1 số dương đơn giản.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 22- Kiểm tra 45 phút chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 22
Ngày soạn: 14/11/2007
Ngày dạy: 19/11/2007
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh
- Kiểm tra ý thức học tập và khả năng suy luận của HS
II. TRỌNG TÂM : 
- Kiến thức về trị tuyệt đối, luỹ thừasố hữu tỉ, căn bậc hai, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
- Kiến thức về số thực, số vô tỉ, bước đầu biết khai căn 1 số dương đơn giản.
ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1: Hãy khoanh trịn chữ cái đặt trước kết quả đúng (2 điểm)
Câu 1. So sánh x = và y = 0,5 ta cĩ kết quả:
 a. x y.	
Câu 2: Biết = suy ra x bằng:
a. x = ;	b. x = ;	c. ;	d. Khơng cĩ giá trị nào của x.
Câu 3: : = 
a. 9;	b. ;	c. ;	d. .
Câu 4: Biết = 3 suy ra bằng
a. 3; 	b. 9;	c. 36;	 	d. 81.
Bài 2: Điền kí hiệu , , thích hợp vào ơ trống:
a) 2,(33) N;	b) Q;
c) I;	d) Z R.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính (Bằng cách hợp lí nếu cĩ thể) (2 điểm)
a) + + 0,5 +;
b) 4.+ ;
c) : : 
Bài 2: Tìm x, biết: (2 điểm)
a) ;	b) = ;
Bài 3: Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 3; 4. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết ba bạn cĩ tất cả 36 viên bi.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Bài 1: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: a	Câu 2: c	Câu 3: c	Câu 4: b
Bài 2: (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
a) ;	b) ;	c) ;	d) .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: (mỗi bài đúng 1 điểm)
a) + + 0,5 +;
 = () + (+) + 0,5 (0,25 điểm)
 = [(1 – 0 ) + ( )] + + 0,5 (0,25 điểm)
 = 1 + 1 + 0,5 (0,25 điểm)
 = 2,5 (0,25 điểm)
b) 4.+ ;
= 4. + = = 
c) : : 
 = ( ) : (0,25 điểm)
 = [(16 – 28) + ( - )] : 
 = (-12) : (0,25 điểm)
 = (-12) . (0,25 điểm)
 = 20 (0,25 điểm)
Bài 2: (mỗi bài đúng 1 điểm)
 a) 	b) + = 
 => x = 	 = - 
 => x = 	 = 
	 x = -1,5	 x = : 
	 x = . = 
 Bài 3: Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c. (0,25 điểm)
 Theo đề ta cĩ:
 và a + b + c = 36 (0,5 điểm)
 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ
 = (0,25 điểm)
 Suy ra a = 2 . 4 = 8 ;	b = 3 . 4 = 12;	 c = 4 . 4 = 16. (0,75 điểm)
 Vậy: Số viên bi của Minh là 8 viên.	
 Số viên bi của Hùng là 12 viên. (0,25 điểm)
 Số viên bi của Dũng là 16 viên. 
THỐNG KÊ 
LỚP
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
7A3

File đính kèm:

  • docTIET22.doc
Giáo án liên quan