Giáo án Hình học 7 tuần 14 tiết 27: Luyện tập (tiết 2)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố 2 trường hợp bằng nhau của tam giác (c.c.c), (c.g.c).

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng 2 trường hợp bằng nhau đó để chứng minh 2 tam giác bằng nhau.

3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Thước thẳng, compa , thước đo góc, bảng phụ

2. HS: Bảng nhóm

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1577 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 tuần 14 tiết 27: Luyện tập (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Tiết 27
Ngày soạn: 9/12/2007
Ngày dạy: 12/12/2007
LUYỆN TẬP (2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Củng cố 2 trường hợp bằng nhau của tam giác (c.c.c), (c.g.c).
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng 2 trường hợp bằng nhau đó để chứng minh 2 tam giác bằng nhau.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, tỉ mỉ.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Thước thẳng, compa , thước đo góc, bảng phụ 
2. HS: Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Luyện tập (42’)
GV yêu cầu HS làm bài 31/ SGK.
Nêu các bước vẽ hình ?
Nhắc lại định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng.
- Gọi 1 HS vẽ hình và ghi GT/KL
Dự đoán MA và MB ? 
GV nêu tính chất đương trung trực cho HS biết.
- Bài 44/101 SBT
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT/KL.
GV yêu cầu HS làm theo nhóm
Gọi đại diện của 1 nhóm trình bày.
GV sửa bài làm của từng nhóm.
 - Bài 48/SBT
GV yêu cầu HS làm bài 48/SBT.
GV vẽ hình và ghi sẵn GT, KL
 A
M N 
 K E
 B C
 êABC : KA=KB=1/2AB
 GT EA=EC=1/2AC
 KC=KM; EN=EB
 KL A là trung điểm của MN
Để chứng minh A là trung điểm của MN ta chứng minh điều gì ?
Nêu cách chứng minh AN= AM ?
Làm thế nào để chứng minh A, M, N thẳng hàng?
GV gợi ý : chứng minh AM,AN cùng song song với BC. Và sử dụng tiên đề Ơclit =>đpcm.
GV chốt lại cách chứng minh .
HS đọc và phân tích đề.
Vẽ đoạn thẳng AB.
Vẽ đường trung trực d của AB. 
Lấy M Ỵd 
Nối MA, MB 
 1HS lên bảng ghi GT, KL
MA = MB
HS suy nghĩ và lên bảng trình bày
Cả lớp cùng làm vào vở
1 HS lên bảng ghi GT, KL
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện của 1 nhóm trình bày 
Các nhóm khác nhận xét.
HS đọc và phân tích đề.
Ta cần chứng minh :
 AM= AN và A, M, N thẳng hàng.
=>AM và AN cùng bằng BC
Vì êAKM =êBKC và 
êAEN= êCEB
HS suy nghĩ
2 HS chứng minh 2 ý:
HS1 : êAKM=êBKC
=> AM//BC
HS2 : êAEN=êCEB
=> AN//BC
Bài 31/120 SGK :
 d
 M
 A 1 2 B
 I
GT d ^ AB tại I: IA=IB
 MỴ d
KL So sánh MA với MB
Giải : 
Xét êAMI và êBMI có :
==1v(vì d ^ AB tại I)
AI=IB (gt)
MI: cạnh chung
Vậy êAMI = êBMI (2 cạnh góc vuông)
Suy ra MA = MB
Bài 44/101 SBT :
 O
 1 2
 1 2
 A D B
 êAOB có: 
 AO = OB
GT 
KL a/ DA = DB
 b/ OD AB
Chứng minh : 
a/ Xét êAOD và BOD có :
OA= OB (gt) 
=(gt)
 OD: cạnh chung
Vậy êAOD = êBOD (c.g.c)
=>DA=DB ( cạnh tương ứng)
b/ Từ êAOD và BOD (cmt)
=>=(2 góc tương ứng)
mà +=1800(2 góc kề bù)
=> == 900
Hay OD AB (đpcm)
Bài 48/101 SBT :
Xét êAKM và êBKC có :
KA= KB (gt)
=(đối đỉnh) 
KM=KC (gt) 
=>êAKM =êBKC (c.g.c)
Suy ra AM=BC (1)
Và =(2 góc tương ứng)
=>AN//BC (2) 
(vì có 2 góc sole trong bằng nhau)
Tương tự:
Xét êAEN và êBCE có:
 EA=EC (gt)
 =(đ2) 
 KM=KC (gt) 
=>êAEN= êBCE (c.g.c)
Suy ra AN=BC (3)
(2 cạnh tương ứng)
Và =(2 góc tương ứng)
=>AN//BC (4)
(vì có 2 góc sole trong bằng nhau)
Từ (2) và (4) =>AMº AN ( theo tiên đề Ơclit) hay A, M, N thẳng hàng.
Từ (1) và (3)=>AM=AN(=BC)
Vậy A là trung điểm của MN (đpcm)
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3’)
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- BTVN : 30,35,39/102 SBT.
- Xem trước bài 5.

File đính kèm:

  • docTIET27.doc