Giáo án Hình học 7 tiết 63- 64
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS biết khái niệm đường cao của một tam giác và mỗi tam giác có ba đường cao, nhận biết được đường cao của tam giác vuông, tam giác tù.
+ Biết tổng kết các kiến thức về các loại đường đồng quy xuất phát từ đỉnh đối diện với đáy của tam giác cân.
- Kỹ năng : + Luyện cách dùng ê ke để vẽ đường cao của tam giác.
+ Qua vẽ hình nhận biết ba đường cao của tam giác luôn đi qua một điểm. Từ đó công nhận định lí về tính chất đồng qui của ba đường cao của tam giác và khái niệm trực tâm.
- Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
2. HS : Thước thẳng, com pa.
Giảng: Tiết 63: tính chất ba đường cao Của Tam giác A. mục tiêu: - Kiến thức: + HS biết khái niệm đường cao của một tam giác và mỗi tam giác có ba đường cao, nhận biết được đường cao của tam giác vuông, tam giác tù. + Biết tổng kết các kiến thức về các loại đường đồng quy xuất phát từ đỉnh đối diện với đáy của tam giác cân. - Kỹ năng : + Luyện cách dùng ê ke để vẽ đường cao của tam giác. + Qua vẽ hình nhận biết ba đường cao của tam giác luôn đi qua một điểm. Từ đó công nhận định lí về tính chất đồng qui của ba đường cao của tam giác và khái niệm trực tâm. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh. B. Chuẩn bị của GV và HS: 1. GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. 2. HS : Thước thẳng, com pa. C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức:7A…………………………………………………………….. 7B…………………………………………………………….. 2. Kiểm tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. 3.Bài mới:1 Hoạt động của gv - GV giới thiệu định nghĩa đường cao. - HS vẽ hình và ghi bài vào vở. - Một tam giác có mấy đường cao ? Vì sao ? + Một tam giác có ba đỉnh nên có ba đường cao. Hoạt động của hs 1. Đường cao của tam giác cân: - Trong một tam giác vuông góc ke từ một đỉnh đến đường thẳng chứa cạnh đối diện gọi là đường cao của tam giác đó. Hoạt động 2 2. tính chất ba đường cao của tam giác (12 ph) - GV yêu cầu HS thực hiện ?1. Dùng ê ke vẽ ba đường cao của tam giác ABC. Cho biết ba đường cao này có cùng đi qua một điểm không ? + HS làm ?1. - GV gọi 3 HS lên bảng vẽ hình. + 1/3 lớp vẽ tam giác nhọn. + 1/3 lớp vẽ tam giác vuông. + 1/3 lớp vẽ tam giác tù. - HS nêu nhận xét: ba đường cao của tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó được gọi là trực tâm của tam giác. - GV yêu cầu HS làm bài tập 58 đưa đề bài lên bảng phụ. A K L B I C A º H B I C H K L B I C Hoạt động 3 3. về các đường cao, trung tuyến,trung trực,phân giác của tam giác của tam giác cân (15 ph) - GV nêu bài toán. - HS vẽ hình theo GV. - Tại sao trung trực BC lại qua A ? + Vì AB = AC (tính chất trung trực của một đoạn thẳng). + Vì BI = IC. + Vì AI ^ BC. - Đường trung trực của BC đồng thời là đường gì của tam giác cân ABI ? - GV đưa tính chất tam giác cân lên bảng phụ. - Đảo lại ta đã biết cách chứng minh tam giác cân theo các đường đồng quy. - HS nêu KL bài tập 42 . Và KL bài tập 52 . - GV đưa nhận xét tr.82 SGK lên bảng phụ. - HS nhắc lại tính chất của tam giác đều trong SGK. - áp dụng vào tam giác đều. Bài tập: Cho tam giác cân ABC (AB = AC) vẽ trung trực của cạnh đáy BC. A B I C * Tính chất: SGK. * Nhận xét: SGK. Hoạt động 4 Luyện tập - củng cố (8 ph) - HS làm bài tập 59 . L Q M P N a) Tam giác LMN có hai đường cao LP và MQ gặp nhau tại S ị S là trực tâm của tam giác ị NS thuộc đường cao thứ ba ị NS ^ LM. b) LNP = 500 ị QMN = 400 (vì trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau). ị MSP = 500 (đ.lí) ị MSQ = 1800 - 500 = 1300. (vì PSQ kề bù MSP). Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Học thuộc các định lí, tính chất, nhận xét trong bài. - Ôn lại định nghĩa, tính chất các đường đồng quy trong tam giác, phân biệt bốn loại đường. - Bài tập: ?2 60, 61, 62 . D. rút kinh nghiệm: Tiết 64: luyện tập Soạn : Giảng: A. mục tiêu: - Kiến thức: Phân biệt các loại đường đồng quy trong một tam giác. Củng cố tính chất về đường cao, trung tuyến, trực tâm, phân giác của tam giác cân. Vận dụng các tính chất này để giải bài tập. - Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng xác định trực tâm tam giác, kĩ năng vẽ hình theo đề bài, phân tích và chứng minh bài tập hình. - Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác và khả năng suy luận của học sinh. B. Chuẩn bị của GV và HS: - GV: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. - HS : Thước thẳng, com pa. C. Tiến trình dạy học: - ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra (8 ph) - Nêu các tính chất của ba đưòng trung tuyến, ba đường cao và ba đường phân giác trong tam giác. - Chứng minh tính chất: Nếu tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường cao thì tam giác đó là tam giác cân. - Hai HS lên bảng. Hoạt động 2 Luyện tập (35 ph) - GV cho HS chứng minh tiếp nhận xét: Nếu tam giác có một đường cao đồng thời là phân giác thì tam giác đó là tam giác cân. A B H C GT: D ABC AH ^ BC A1 = A2 KL: DABC cân. - Bài 60 : GV đưa đề bài lên bảng phụ. - GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài tập 62 và bài tập 79 . - Nửa lớp làm bài tập 62 . - Nửa lớp làm bài tập 79 SBT. - Sau đó cho đại diện nhóm lên trình bày. - Vậy trong tam giác cân, các đường đồng qui có tính chất gì ? - Ngược lại một tam giác là cân khi nào ? Chứng minh: Xét DAHB và DAHC có: A1 = A2 (gt) AH chung H1 = H2 = 1v. ị DAHB = DAHC (g.c.g) ị AB = AC (cạnh tương ứng) ị D ABC cân. - Bài 60: M P I d J K l Cho IN ^ MK tại P Xét DMIK có MJ ^ KI ; IP ^ MK ị MJ và IP là hai đường cao của tam giác. ị N là trực tâm của tam giác. ị KN thuộc đường cao thứ 3 ị KN ^ MI. - Bài 62 : A GT: DABC BE ^ AC CF ^ AB F E BE = CF KL: DABC cân. B Chứng minh: Xét 2 D vuông BFC và CEB có: F = E = 900 CF = BE (gt) BC chung ị D BFC = DCEB (cạnh huyền - cạnh góc vuông). ị B = C (góc tương ứng) ị D ABC cân. - Tính chất SGK . - Một tam giác là cân khi có một trong các điều kiện sau: + Có hai cạnh bằng nhau. + Có hai góc bằng nhau. + Có hai trong bốn loại đường đồng quy của tam giác trùng nhau. + Có hai trung tuyến bằng nhau. + Có hai đường cao (xuất phát từ các đỉnh của hai góc nhọn) bằng nhau. Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà (2 ph) - Ôn tập chương III. - Bài tập 63, 64, 65, 66. D. rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- t 63 - 64.doc