Giáo án Hình học 6 tiết 13: Ôn tập chương I
Tiết 13
ÔN TẬP CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU: Học sinh:
- Kiến thức: Trình bày được định nghĩa về điểm; đường thẳng; tia; đoạn thẳng
- Kỹ năng: Sử dụng tốt thước thẳng; thước có chia khỏang; co pa để đo; vẽ đoạn thẳng
- Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình và sử dụng thước đo chính xác.Chấp hành tốt nội quy tiết học.
- Năng lực cần đạt: Năng lực tự học, năng lực tính toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên: sgk; thước đo độ dài.
- Học sinh: Trả lời các câu hỏi trong ôn tập chương I
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Tuần 13 Ngày soạn : 13 - 11 - 2014 Tiết 13 ÔN TẬP CHƯƠNG I A. MỤC TIÊU: Học sinh: - Kiến thức: Trình bày được định nghĩa về điểm; đường thẳng; tia; đoạn thẳng - Kỹ năng: Sử dụng tốt thước thẳng; thước có chia khỏang; co pa để đo; vẽ đoạn thẳng - Thái độ: Cẩn thận khi vẽ hình và sử dụng thước đo chính xác.Chấp hành tốt nội quy tiết học. - Năng lực cần đạt: Năng lực tự học, năng lực tính toán. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: sgk; thước đo độ dài. - Học sinh: Trả lời các câu hỏi trong ôn tập chương I C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG 14p Họat động 1: Lí thuyết 1. Các hình học đơn giản đã học: - GV: từ đầu năm tới giờ các em đã học những hình học đơn giản nào? 2. Các tính chất: - GV treo bảng phụ gọi HS lên bảng điền vào chổ trống - HS còn lại làm vào đề cương ôn tập - GV gọi HS nhận xét và sửa sai (nếu có) - GV chốt lại HS trả lời - HS lên bảng làm - HS còn lại làm vào đề cương - HS nhận xét và sửa sai (nếu có) Tiết 13: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Lí thuyết: 1. Các hình học đơn giản đã học: + Điểm + Đường thẳng + Tia + Đoạn thẳng + Trung điểm của đoạn thẳng 2. Các tính chất: 12p Họat động 2: Bài tập trắc nghiệm - Gv treo bảng phụ Câu 2: Quan sát hình vẽ ta thấy điều gì? Câu 3: Trong 3 đoạn thẳng đề bài cho có đoạn thẳng nào bằng tổng 2 đoạn thẳng còn lại không? Câu 9: R nằm giữa P và Q ta có công thức cộng độ dài đoạn thẳng như thế nào ? - HS trả lời: hình vẽ có điểm A,B,C và đường thẳng d 2/ Bài tập trắc nghiệm: 15p Họat động 3 : Bài tập tự luận Bài tập1: - GV hướng dẫn: + Để tính độ dài đoạn thẳng AB thì ta cần công thức gì? + Vì sao ta có công thức đó? + Vì sao ta có điểm B nằm giữa O và A? Theo sơ đồ sau: OB<OA (vì 3,5cm<7cm) B nằm giữa hai điểm O và A OB+BA=OA AB = ? - HS đọc đề bài - HS trả lời: + Để tính độ dài đoạn thẳng AB thì ta cần công thức OB+BA=OA + Ta có công thức đó vì B nằm giữa hai điểm O và A + Điểm B nằm giữa O và A vì OB<OA (vì 3,5cm<7cm) -HS làm bài tập -HS nhận xét 3. Bài tập tự luận: Bài tập3: OA = 7cm; OB = 3,5cm. a/ Trên tia Ox: OB<OA (vì 3,5cm<7cm) nên B nằm giữa hai điểm O và A (1) b/ vậy OB+BA=OA 3,5cm+BA=7cm AB=7cm-3,5cm=3,5cm OB=AB=3,5cm (2) c/ Từ (1) và (2), ta có: B là trung điểm của đọan thẳng OA 5p Họat động 4: HDVN Học bài theo sgk và vở ghi. Bài tập : làm các bài còn lại Tiết sau: “ Kiểm tra 1 tiết” Bảng phụ 1: 2. Các tính chất a/ Có một và chỉ một đường thẳng đi qua b/ Mỗi điểm trên một đường thẳng là của 2 tia đối nhau. c/ Nếu M nằm giữa A và B thì d/ Nếu thì e/ Trong ba điểm thẳng hàng có điểm nằm giữa còn lại. Bảng phụ 2: Câu 2: Cho hình vẽ A. B. C. D. Câu 3: Cho 3 điểm A,B, C thẳng hàng Biết AB = 5cm; AC = 8cm; BC = 3cm A. Điểm A nằm giữa điểm B và C. B. Điểm C nằm giữa điểm A vàB. C. Điểm B nằm giữa điểm A và C. D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại Câu 5: Cho hình vẽ A. Tia MN trùng với tia MP B. Tia MP trùng với tia NP C. Tia PM trùng với tia PN D. Tia PN trùng với tia NP Câu 7: Cho hình vẽ. A. Đường thẳng d không cắt đoạn thẳng AB B. Đường thẳng d cắt đoạn thẳng BC C. Đường thẳng d không cắt đoạn thẳng AC D. Đường thẳng d không cắt đoạn thẳng BC Câu 9: Cho điểm R nằm giữa P và Q ta có A. QP + PR = QR B. PQ + QR = PR C. PR + RQ = PQ D. QP + RQ = RP Rút kinh nghiệm: Đại Lãnh, ngày tháng năm DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG Phạm Thị Hoàng Lan
File đính kèm:
- HH 13.docx