Giáo án Hình học 11 nâng cao tiết 19, 20: Hai đường thẳng song song
Tiết: 19-20
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG ( 2 tiết )
I)Mục tiêu:
1)Kiến thức:
-Khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song, chéo nhau trong không gian.
-Định lí về giao tuyến của 2 mp có chứa 2 đường thẳng song song.
2)Kĩ năng:
-Xác định được vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.
-Biết cách chứng minh 2 đường thẳng song song.
-Biết áp dụng định lí để tìm giao tuyến của 2 mp trong một số trường hợp đơn giản.
3)Thái độ: tích cực, hứng thú trong học tập.
II)Phương pháp dạy học:
Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm.
III)Chuẩn bị:
GV: chuẩn bị bảng phụ vẽ hình 48 và VD1, 2 trang 54.
HS: đọc trước bài ở nhà, chuẩn bị các dụng cụ học tập, ôn bài.
Ngày soạn:15-09-2007 Tiết: 19-20 §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG ( 2 tiết ) I)Mục tiêu: 1)Kiến thức: -Khái niệm hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song, chéo nhau trong không gian. -Định lí về giao tuyến của 2 mp có chứa 2 đường thẳng song song. 2)Kĩ năng: -Xác định được vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng. -Biết cách chứng minh 2 đường thẳng song song. -Biết áp dụng định lí để tìm giao tuyến của 2 mp trong một số trường hợp đơn giản. 3)Thái độ: tích cực, hứng thú trong học tập. II)Phương pháp dạy học: Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm. III)Chuẩn bị: GV: chuẩn bị bảng phụ vẽ hình 48 và VD1, 2 trang 54. HS: đọc trước bài ở nhà, chuẩn bị các dụng cụ học tập, ôn bài. IV)Tiến trình lên lớp: 1)Kiểm tra bài cũ: không 2)Bài mới: Tiết 19 Hoạt động của GV Hoạt động của HS -GV vẽ sẵn hình 48 trang 50, treo lên để HS quan sát, trả lời các câu hỏi: a) a và b có cùng nằm trên một mặt phẳng không? b) Có mp nào chứa 2 đt a và c hoặc b và c không ? àĐịnh nghĩa. *Củng cố: HĐ1. Cho tứ diện ABCD. Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng AB, CD? HĐ2. Cho a chéo b. Có hay không 2 đt p, q song song nhau, mỗi đường đều cắt cả a và b ? Nhắc lại: Trong mp: .Với A Ï a, có bao nhiêu đt qua A và //a? .a ? b GV khẳng định: 2 tính chất trên cũng đúng trong không gian. ? Có những vị trí tương đối nào giữa hai giao tuyến a và b ? GV nêu HĐ 3 (trang 53). GV gọi 1 nhóm trình bày rồi sửa. àĐịnh lí và hệ quả. -HS trả lời. -Các nhóm thảo luận, trả lời. -HS trả lời. -HS đọc tính chất 1, 2 (trang 53) HS: -Các nhóm thảo luận, trình bày vào bảng phụ. HS đọc định lí và hệ quả (trang 53) *Củng cố: bài tập 17 trang 55. *Về nhà: Xem VD1, 2 (trang 54) Tiết 20. Hoạt động của GV Hoạt động của Hs *GV treo bảng phụ có VD1 và gợi ý: Hình nào có tính chất: 2 đt cắt nhau tại trung điểm mỗi đường ? Khi nào MN cắt PQ tại trung điểm mỗi đường ? GV gọi 1 nhóm trình bày và sửa. *GV treo bảng phụ có VD2. a)Nêu cách tìm giao tuyến của (P) và (Q) -Điểm chung thứ nhất của (SAB) và (SCD) ? -Có tìm được điểm chung thứ hai không? àPhải tìm giao tuyến như thế nào ? Gợi ý: sử dụng hệ quả (trang 53) GV gọi 1 nhóm trình bày và sửa. b)Nhắc lại cách tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mp(P) ? àTìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi (MBC) ? GV gọi 1 nhóm trình bày và sửa. *GV treo bảng có BT20 (trang 55) Nhắc lại: cách tìm giao điểm của d và (P) a)Lưu ý: SQ//RP => P, Q, R, S đồng phẳng. GV gọi 2 nhóm trình bày và sửa. -Các nhóm thảo luận, chứng minh MN và PQ cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn. HS tìm 2 điểm chung của 2 mp đó. -điểm S. -không. -Các nhóm trình bày lời giải ở bảng phụ. -Tìm các đoạn giao tuyến của (P) với các mặt của hình chóp. -Các nhóm thảo luận, trình bày lời giải ở bảng phụ. -HS nêu. Các nhóm thảo luận: *Củng cố: Thiết diện của một tứ diện có thể là tam giác ? tứ giác ? ngũ giác ? *Về nhà: Làm bài tập 19, 21, 22 trang 55 Xem bài “ Đường thẳng song song mặt phẳng”
File đính kèm:
- Tiet 19-20-Hai dt song song.doc