Giáo án môn Hình học 11 CB tiết 35: Bài tập đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC

Tiết dạy: 35 Bài 3: BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố:

- Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Các dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Định lí ba đường vuông góc.

 Kĩ năng: Luyện tập:

- Cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

- Cách sử dụng định lí ba đường vuông góc và biết xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.

 Thái độ:

- Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.

- Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 515 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học 11 CB tiết 35: Bài tập đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/01/2009	Chương III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC 
Tiết dạy:	35	Bàøi 3: BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Củng cố:
Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Các dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Định lí ba đường vuông góc.
	Kĩ năng: Luyện tập:
Cách chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
Cách sử dụng định lí ba đường vuông góc và biết xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập).
	H. 
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng 
20'
H1. Nêu cách chứng minh đt vuông góc mặt phẳng ?
H2. Nêu tính chất đt ^ mp ?
H3. Nêu cách chứng minh đt vuông góc mặt phẳng ?
Đ1. a) BC ^ AI, BC ^ DI 
Þ BC ^ (ADI)
Đ2. BC ^ (ADI) Þ BC ^ AH
Mặt khác DI ^ AH
Þ AH ^ (BCD)
Đ3.
SO ^ AC, SO ^ BD 
Þ SO ^ (ABCD)
AC ^ BD, AC ^ SO
Þ AC ^ (SBD)
BD ^ SO, BD ^ AC
Þ BD ^ (SAC)
1. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và BCD là hai tam giác cân có chung cạnh đáy BC. Gọi I là trung điểm của cạnh BC.
a) CMR: BC ^ (ADI).
b) Gọi AH là đường cao của DADI. CMR: AH ^ (BCD).
2. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi ABCD và có SA = SB = SC = SD. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) CMR: SO ^ (ABCD).
b) CMR: AC ^ (SBD), BD ^ (SAC).
Hoạt động 2: Luyện tập tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 
20'
H1. Xác định góc giữa đt và mp ?
H2. Xác định góc giữa MN và (ABCD) ?
H3. Xác định góc giữa MN và (SBD) ?
Đ1. 
a) 
b) 
c) Vẽ AH ^SB ÞAH ^ (SBC)
Đ2. 
Þ MN = , MH = 
Þ SO = 2MH = 
Đ3. Vẽ ME ^ SO, NF ^ BO
Þ 
ME = 
Þ 
3. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ^ (ABCD) và SA = a. Tính góc giữa:
a) SC và (ABCD)
b) SC và (SAB)
c) AC và (SBC)
4. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. SO ^ (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và BC. Biết .
a) Tính MN và SO.
b) Tính góc giữa MN và (SBD).
Hoạt động 3: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh:
– Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng.
– Cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc trước bài "Hai mặt phẳng vuông góc".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh11cb35.doc