Giáo án Hình học 11 - Ban cơ bản - Chương III: Vectơ trong không gian quan hệ vuông góc trong không gian
CHƯƠNG III: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ
VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
§1: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
PPCT: 29-30 Tuần: . Ngy dạy:
I/ Mục tiêu bài dạy :
1) Kiến thức : - Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian
2) Kỹ năng : - Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian.
3) Tư duy : - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, rèn luyện tư duy lôgíc
4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II/ Phương tiện dạy học :
- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi
III/ Phương pháp dạy học :
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :
-Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Hoạt động 2 : Định nghĩa HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Từ một số vd trong thực tế , đưa định nghĩa như sgk -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức 1. Định nghĩa : (sgk) Hoạt động 3 : Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định lý sgk -Chứng minh sgk -Từ định lý nêu hệ quả sgk -HĐ1/sgk/100 ? -HĐ2/sgk/100 ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2. Điều kiện để đường thẳng vuông góc mặt phẳng : Định lý :(sgk) Hệ quả : (sgk) Hoạt động 4 : Tính chất HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Từ định nghĩa và điều kiện để đường thẳng vuông góc mp đưa ra các t/c sgk -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức 3. Tính chất : Tính chất 1 : (sgk) Tính chất 2 : (sgk) Hoạt động 5 : Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mp. HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -VD1 sgk ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 4. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mp : Tính chất 1 : (sgk) Tính chất 2 : (sgk) Tính chất 3 : (sgk) Hoạt động 6 : Phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức 5. Phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc : a) Phép chiếu vuông góc :(sgk) b) Định lý ba đường vuông góc : (sgk) Hoạt động 7 : Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -VD2 sgk ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức c) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng : Định nghĩa : (sgk) Chú ý : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Nêu cách chứng minh đường thẳng vuông góc mp ? Câu 3: Nêu cách chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng ? Câu 4: Điều kiện để đường thẳng vuông góc mp ? Dặn dò : Xem bài và VD đã giải BT1->BT8/SGK/104,105 Xem trước bài “HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC “ §3: BÀI TẬP – Tiết 35 I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mp, cách xác định mp . - Các định lí, liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp . 2) Kỹ năng : - Biết cách cm đường thẳng vuông góc mp . - Áp dụng làm bài toán cụ thể . 3) Tư duy : - Hiểu thế nào là đường thẳng vuông góc với mp . - Hiểu được liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp . 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng? -BT1/SGK/104 ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét BT1/SGK/104 : a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai Hoạt động 2 : BT2/SGK/104 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT2/SGK/104 ? -Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng? - - -Mà -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - - - BT2/SGK/104 : Hoạt động 3 : BT3/SGK/63 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT3/SGK/104 ? -Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng? - -, -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - -, BT3/SGK/104 Hoạt động 4 : BT4/SGK/63 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT4/SGK/105 ? -Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng? - - - CM Ttự -Kết luận -Gọi K là giao điểm AH và BC -OH đường cao tgiác vuông AOK được gì ? -Tươnng tự OK là đường cao tgiác vuông OBC được gì ? Kết luận ? -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - - -H là trực tâm tgiác ABC - - BT4/SGK/105 Hoạt động 5 : BT5/SGK/105 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT5/SGK/105 ? -Cách chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng? -, -BT6/SGK/105 ? -, -BT7/SGK/105 ? -, - -Trả lời -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức - - - - - BT5/SGK/105 : BT6/SGK/105 : BT7/SGK/105 : BT8/SGK/105 : Củng cố : Nội dung cơ bản đã được học ? Dặn dò : Xem bài và BT đã giải Xem trước bài “HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC “ RÚT KINH NGHIỆM §4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (t1) Bài: Tiết: Tuần: I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vuông góc . - Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ đứng . - Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất . 2) Kỹ năng : - Biết cách cm hai mp vuông góc . - Áp dụng làm bài toán cụ thể . 3) Thái độ : - Hiểu thế nào là hai mp vuông góc . - Hiểu được hình lăng trụ đứng , hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất . -Cẩn thận trong tính toán và trình bày.Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Trọng tâm : - Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vuông góc . - Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ đứng . - Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất . III/ Chuẩn bị: - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi IV/ Tiến trình: Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: -Câu hỏi : Em hãy cho biết điều kiện để đường thẳng và mặt phẳng vuơng gĩc với nhau. -Trả lời : Điều kiện để đường thẳng d vuơng gĩc với mặt phẳng (P) : Bài mới: Hoạt động 1 : Góc giữa hai mặt phẳng HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -Góc giữa hai đường thẳng ? -Định nghĩa như sgk -Nếu hai mp song song hoặc trùng nhau thì góc giữa hai mp đó là bao nhiêu ? -Xem sgk, nhận xét, ghi nhận I. Góc giữa hai mặt phẳng : 1/ Định nghĩa : (sgk) Hoạt động 2 : Góc giữa hai mặt phẳng HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -Trình bày như sgk -Giao tuyến hai mp là c, dựng a, b cùng vuông góc c như hình, góc giữa hai mp ? -Đọc VD sgk ? -Bài toán cho gì, yêu cầu làm gì ? -Xem sgk -Nghe, suy nghĩ -Góc giữa hai đường thẳng a,b -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD sgk -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức 2/ Cách xác định góc giữa hai mp cắt nhau :(sgk) 3/ Diện tích hình chiếu của một đa giác : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Góc giữa hai mp? Hướng dẫn HS tự học : Xem bài và VD đã giải BT1->BT11/SGK/113,114 Xem phần tiếp theo của bài “HAI MẶT PHẲNG VUƠNG GĨC “ V. Rút kinh nghiệm: -Nội dung: -Phương pháp: -Đồ dùng dạy học: §4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC (t2) Bài: Tiết: Tuần: I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vuông góc . - Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ đứng . - Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất . 2) Kỹ năng : - Biết cách cm hai mp vuông góc . - Áp dụng làm bài toán cụ thể . 3) Thái độ : - Hiểu thế nào là hai mp vuông góc . - Hiểu được hình lăng trụ đứng , hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất . -Cẩn thận trong tính toán và trình bày.Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II/ Trọng tâm : - Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vuông góc . - Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ đứng . - Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất . III/ Chuẩn bị: - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi IV/ Tiến trình: Ổn định tổ chức và kiễm diện: Kiễm tra miệng: -Câu hỏi : Em hãy cho biết điều kiện để đường thẳng và mặt phẳng vuơng gĩc với nhau. -Trả lời : Điều kiện để đường thẳng d vuơng gĩc với mặt phẳng (P) : Bài mới: Hoạt động 1 : Hai mặt phẳng vuông góc HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -Phát biểu định lí 1, diễn đạt nội dung theo kí hiệu toán học ? -Gợi ý cm định lí -HĐ1 sgk ? -Hệ quả 1 sgk? -Hệ quả 2 sgk? -Phát biểu hệ quả , diễn đạt nội dung theo kí hiệu toán học ? -Phát biểu định lí 2, diễn đạt nội dung theo kí hiệu toán học ? -Gợi ý cm định lí -HĐ2 sgk ? -HĐ3 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Phát biểu định lí -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Phát biểu định lí -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức II. Hai mặt phẳng vuông góc 1/ Định nghĩa : (sgk) 2/ Các định lí : Định lí 1 : (sgk) Hệ quả 1: Hệ quả 2: Định lí 2 : (sgk) Hoạt động2 : Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương HĐ CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG -Định nghĩa như sgk -HĐ4 sgk ? -HĐ5 sgk ? -Đọc VD sgk ? -Bài toán cho gì, yêu cầu làm gì ? -Vẽ hình ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức III. Hình lă
File đính kèm:
- CIII_HH11.doc