Giáo án Hình học 10 tuần 31
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Ôn tập, củng cố, khắc sâu cho học sinh các kiến thức
Khái niệm bất phương trình
Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai.
Phương pháp giải bất phương trình và hệ bất phương trình.
2. Về kỹ năng
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình;
Áp dụng được định lý về dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai để xét dấu tích thương các nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai, xác định tập nghiệm của bất phương trình bậc hai, các bất phương trình quy về bậc nhất, bậc hai
Giải một số bài toán có liên quan đế phương trình bậc hai: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu
3. Về thái độ:
Tích cực, chủ động trả lời các câu hỏi
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Giáo án ôn tập, đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức cơ bản về bất đẳng thức, đồ dùng học tập
III. Quá trình ôn tập
1. Ổn định trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu dạng và cách xét dấu nhị thức bậc nhất
- Áp dụng: (4đ) xét dấu: (2x – 5) (3 – 4x)
3. Ôn tập
Hoạt động 1: Tìm điều kiện của bất phương trình
nh bậc hai: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu Về thái độ: Tích cực, chủ động trả lời các câu hỏi Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án ôn tập, đồ dùng dạy học Học sinh: Ôn tập các kiến thức cơ bản về bất đẳng thức, đồ dùng học tập Quá trình ôn tập Ổn định trật tự lớp Kiểm tra bài cũ - Nêu dạng và cách xét dấu nhị thức bậc nhất - Áp dụng: (4đ) xét dấu: (2x – 5) (3 – 4x) Ôn tập Hoạt động 1: Tìm điều kiện của bất phương trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung - Điều kiện của một bất phương trình là gì? Hãy nêu điều kiện của các bất phương trình có dạng như sau: Dạng Dạng Dạng Áp dụng: Hãy tìm điều kiện của các bất phương trình sau? Điều kiện của bất phương trình là điều kiện mà ẩn số phải thõa mãn để các biểu thức ở hai vế của bất phương trình có nghĩa. Cụ thể, ta có ba trường hợp: Dạng Điều kiện có nghĩa: . Dạng Điều kiện có nghĩa: . Dạng Điều kiện có nghĩa: . a.Điều kiện của bất phương trình là: b. Điều kiện của bất phương trình là: Bài 1. Tìm điều kiện của các bất phương trình sau: Hoạt động 2: Ôn tập về nhị thức bậc nhất. Quy tắc xét dấu nhị thức bậc nhất Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Yêu cầu học sinh nêu định nghĩa nhị thức bậc nhất? Hãy nêu quy tắc xét dấu của nhị thức bậc nhất? ?Luyện tập :hãy xét dấu của các biểu thức sau: a) f(x) = - 3x +2 b) f(x) = mx – 1 ( m ) Nhớ lại kiến thức cũ trả lời câu hỏi a)Tìm nghiệm x = Lập bảng xét dấu : x + f(x) + 0 - kết luận : f(x) > 0 khi x < f(x) f(x) = 0 khi x = 1. Nhị thức bậc nhất Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức dạng f(x) = ax + b với a ¹ 0. 2.Quy tắc xét dấu Dấu của nhị thức bậc nhất a/ Sử dụng bảng xét dấu (trái trái – phải cùng: với hệ số a) Hoạt động 3: Phương pháp giải bất phương trình tích số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Nêu dạng thường gặp của bất phương trình tích số Từ các kiến thức về nhị thức bậc nhất vừa được ôn tập, yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải của dạng toán này? Giải bất phương trình dạng tích a.(2x – 1)(x + 3) > 0 b. f(x) = x – x2 > 0 Nhớ lại kiến thức cũ trả lời câu hỏi Suy nghĩ trả lời câu hỏi *Xét dấu f(x) = (2x – 1)(x + 3) Tìm nghiệm từng nhị thức bậc nhất 2x - 1 = 0 x + 3 = 0 x -3 x + 3 - 0 + + 2x - 1 - - 0 + f(x) + 0 - 0 + Kết luận: b. đặt thừa số chung f(x) = x( 1 – x ) *Tìm nghiệm x = 0 , x = 1 *Bảng xét dấu : x 0 1 x - 0 + + 1-x + + 0 - f(x) - 0 + 0 - Kết luận : f(x) > 0 khi 0 < x <1 Bất phương trình tích số Dạng: Trong đó: là các nhị thức bậc nhất. Phương pháp: Lập bảng xét dấu . Từ đó suy ra tập nghiệm của . Hoạt động 4: Bất phương trình chứa ẩn số ở mẫu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Nêu dạng thường gặp của bất phương trình tích số Từ các kiến thức về nhị thức bậc nhất vừa được ôn tập, yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải của dạng toán này? Giải bất phương trình sau a. f(x) = >0 Nhớ lại kiến thức cũ trả lời câu hỏi Suy nghĩ trả lời câu hỏi a)quy đồng MSC : 2x – 1 f(x) = tìm nghiệm x = 0 , x = Bảng xét dấu x 0 2x - 0 + + 2x-1 - - 0 + f(x) + 0 - ll + Kết luận: f(x) > 0 khi x < 0 hoặc x > Bất phương trình chứa ẩn số ở mẫu Dạng: Trong đó: là các nhị thức bậc nhất. Phương pháp: Lập bảng xét dấu . Từ đó suy ra tập nghiệm của . @Lưu ý: Không nên qui đồng và khử mẫu. Hoạt động 5: Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Tương tự như giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, ta thường sử dụng định nghĩa hoặc tính chất của giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối. Nhắc lại:định nghĩa về giá trị tuyệt đối? Giải bất phương trình | 4 – 2x | < x Định nghĩa về giá trị tuyệt đối | a| = a nếu a > 0 hoặc | a | = - a nếu a < 0 Nhớ lại kiến thức cũ, vận dụng làm bài tập Ta có (3) Vậy T = b. *Tìm nghiệm 4 – 2x = 0 x = 2 x - 2 + 4 -2x + 0 - * x 2 . Ta có hệ pt: x * x < 2 . Ta có hệ pt: x *Kết luận : < x < 2 Bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Dạng 1. . Dạng 2. . ta chia bài toán thành nhiều trường hợp. Trong mỗi trường hợp ta xét dấu của qui tắc @Lưu ý: Với , ta luôn có và . 4.Củng cố: - Nhắc lại cách giải bất phương trình, qui đồng và xét dấu theo phương pháp đan dấu, cách tìm nghiệm và xét dấu nhị thức bậc nhất. - Cách trả lời tập nghiệm bất phương trình. 5. Dặn dò Làm bài tập 3/159 Tiếp tục ôn tập toàn bộ các kiến thức của chương IV IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày tháng năm 201 Nhận xét của tổ trưởng Ngày soạn: PPCT: Tiết 108* Ngày dạy: Tuần: 31 Dạy lớp: Tiết 108*: ÔN TẬP HỌC KỲ II(t) Mục tiêu Về kiến thức:Ôn tập, củng cố, khắc sâu cho học sinh các kiến thức Khái niệm bất phương trình Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai. Phương pháp giải bất phương trình và hệ bất phương trình. Về kỹ năng Tìm điều kiện xác định của bất phương trình; Áp dụng được định lý về dấu của nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai để xét dấu tích thương các nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai, xác định tập nghiệm của bất phương trình bậc hai, các bất phương trình quy về bậc nhất, bậc hai… Giải một số bài toán có liên quan đế phương trình bậc hai: điều kiện để phương trình có nghiệm, có hai nghiệm trái dấu Về thái độ: Tích cực, chủ động trả lời các câu hỏi Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án ôn tập, đồ dùng dạy học Học sinh: Ôn tập các kiến thức cơ bản về bất đẳng thức, đồ dùng học tập Quá trình ôn tập Ổn định trật tự lớp Kiểm tra bài cũ Ôn tập Hoạt động 1:Ôn tập định lý về dấu của tam thức bậc hai Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hãy nêu định lý về dấu của tam thức bậc hai Luyện tập: xét dấu các biểu thức sau: 1. 2. 3. Nhớ lại kiến thức cũ trả lời câu hỏi Tự giác làm bài b1 : b2 : a =1 b3 : BXD x f(x) + 0 - 0 + b4 : kết luận Định lý về dấu của tam tức bậc hai Các bước xét dấu của tam thức bậc hai bước 1 : gpt f(x) = 0 bước 2 : xác định dấu của a bước 3 : lập BXD bước 4 : kết luận Hoạt động 2: Phương pháp giải bất phương trình bậc hai Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Nêu phương pháp giải bất phương trình bậc hai? Luyện tập: Giải các bất phương trình sau a.f(x)= 2x2 – 5x +2 <0 b) f(x) =16x2 + 40x + 25 > 0 d) f(x) = 3x2 – 4x + 4 ³ 0 Suy nghĩ trả lời câu hỏi f(x)= 2x2 – 5x +2 <0 Giải : D = (-5)2 – 4.2.2 = 25 – 1 6 = 9 . Do đó tam thức vế trái có hai nghiệm : x -¥ ½ 2 +¥ VT + 0 - 0 + Vậy x (1/2;2) b) f(x) =16x2 + 40x + 25 > 0 Giải : D’ = 202 – 16.25 = 400 – 400 = 0 . Vì a = 16 > 0 Do đó tam thức vế trái dương với mọi x Vậy x R\ d) f(x) = 3x2 – 4x + 4 ³ 0 Giải : D’ = (-2)2 – 3.4 = 4 – 12 = -8 < 0 Vì a = 3 > 0 Do đó tam thức vế trái dương với mọi x thuộc R. Vậy x R. Giải bất phương trình bậc hai Bước 1. Cho tìm nghiệm (nếu có). Bước 2. Lập bảng xét dấu của dựa vào dấu của tam thức bậc hai. Bước 3. Từ bảng xét dấu, suy ra tập nghiệm của bất phương trình. Hoạt động 3: Phương pháp giải dạng toán tìm điều kiện của tham số m thỏa mãn điều kiện của một phương trình bậc hai Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hãy nêu điều kiện để phương trình có nghiệm? Hãy nêu điều kiện để phương trình vô nghiệm? Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt? Điều kiện để phương trình có hai nghiệm trái dấu? Bài tập luyện tập:Tìm giá trị của tham số m để pt có hai nghiệm phân biệt *- x2+(m-1)x+m2-5m+6 = 0 * Giao bài tập và yêu cầu HS nêu phương pháp giải * Kiểm tra lại kiến thức các hệ số a, b, c và *Hướng dẫn , điều chỉnh các bước thực hiện trong quá trình giải *Nhận xét và kết luận * = (m-1)2+4(m2-5m+6) = 5m2-22m+25 là tam thức bậc hai của m có hệ số của m2 là 5 > 0 và biệt số = 112-5.25 = -4 < 0 0 với mọi m và pt đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt. Cho phương trình bậc hai điều kiện để phương trình có nghiệm TH1: a=0 TH2: điều kiện để phương trình vô nghiệm TH1: a=0 TH2: Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt Điều kiện để phương trình có hai nghiệm trái dấu Hoạt động 4: Điều kiện của tham số m để bất phương trình bậc hai luôn đúng Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Nêu điều kiện để tam thức bậc hai luôn âm hoặc luôn dương? Từ đó suy ra điều kiện để các bất phương trình vô nghiệm? Yêu cầu học sinh làm bài tập 1. Tìm m để bất phương trình: có nghiệm đúng với mọi giá trị của x. 2. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: Nhớ lại kiến thức cũ, trả lời câu hỏi 1. ta có nên không thỏa Vậy 2. - Nếu m = 4 . Vậy m = 4 không thỏa điều kiện đề bài. - Nếu . Bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x khi và chỉ khi Kết luận: Điều kiện để tam thức bậc hai luôn dương hoặc luôn âm r Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày tháng năm 201 Nhận xét của tổ trưởng Ngày soạn: PPCT: Tiết 108* Ngày dạy: Tuần: 31 Dạy lớp: Tiết 108*: ÔN TẬP HỌC KỲ II(t) Mục tiêu: Về kiến thức:Ôn tập, củng cố cho học sinh các kiến thức về Giá trị lượng giác của cung . Hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc Quan hệ giữa các giá trị lượng giác có liên quan đặc biệt Công thức cộng. Công thức biến đổi tổng thành tích, công
File đính kèm:
- tuan31dai10.doc