Giáo án Hình học 10 tuần 23-24

I) MỤC TIÊU :

1.Kiến thức: - Nắm được các khái niệm: số liệu thống kê, tần số, tần suất, bảng phân bố tần suất, tần suất ghép lớp.

2.Kĩ năng: - Tính toán các số liệu thống kê.

- Lập và đọc các bảng số liệu.

3.Thái độ: - Luyện tính cẩn thận, kiên trì, chính xác khi tính toán số liệu thống kê.

- Thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của thống kê trong đời sống.

II) CHUẨN BỊ:

- GV : giáo án, SGK, các bảng số liệu

- HS : SGK, vở ghi, ôn tập kiến thức về thống kê ở lớp 7

III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.

VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra bài cũ: (trả bài kiểm tra 1 tiết )

3- Bài mới :

 

doc21 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1407 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 tuần 23-24, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2	n2 = 5	n3 = 10	n4 = 9	n5 = 4	n6 = 3
b) Tần suất của các lớp:
f1 6.06%	f2 15.15%	f3 30.30%	f4 27.27%	f5 12.12%	f6 9.10% 
Bảng phân bố tần số ghép lớp
Thành tích chạy 50m của lớp 10A của Trung tâm GDTX huyện Hải Hậu
Lớp thời gian chạy (giây)
Tần số
[6.0 ; 6.5)
[6.5 ; 7.0)
[7.0 ; 7.5)
[7.5 ; 8.0)
[ 8.0 ; 8.5)
[8.5 ; 9.0]
2
5
10
9
4
3
Cộng
	 33	 Bảng 2
	Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Thành tích chạy 50m của lớp 10A của Trung tâm GDTX huyện Hải Hậu :
Lớp thời gian chạy (giây)
Tần suất (%)
[6.0 ; 6.5)
[6.5 ; 7.0)
[7.0 ; 7.5)
[7.5 ; 8.0)
 [ 8.0 ; 8.5)
[8.5 ; 9.0]
6.06
15.15
30.30
 27.27	
12.12
9.10
Cộng
	100% 	 Bảng 3
Hoạt động 2: Cho các số liệu thống kê chiều cao của 120 HS lớp 11 của Trung tâm GDTX huyện Hải Hậu
Nam
175	163	146	150	170	160	163
176	162	147	151	170	159	164
176	161	149	152	160	158	170
177	165	148	153	157	162	171
176	169	152	155	156	161	172
170	144	168	160	144	173	162
170	143	167	160	141	174	161
170	142	166	160	165	166	175
175	176	176	175	
Nữ
172	172	172	175	175	170	170
170	170	170	175	176	176	175
176	141	142	142	150	154	150
152	152	160	160	160	161	162
164	165	155	156	157	158	159
144	144	143	143	140	145	146
147	148	149	150	154	152	152
153	160	165	159	165	159	168
159	168	159	168	
a) Với các lớp [135 ; 145) ; [145 ; 155) ; [155 ; 165) ; [165 ; 175) ; [175 ;185]. 
Hãy lập bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và nữ)
Hãy lập bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và nữ)
b) Trong chiều cao chưa đến 1.55cm (của trong 120 HS), HS nam hay nũ đông hơn?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Trả lời câu hỏi.
- Giao nhiệm vụ cho học sinh.
- Nhận xét phần trả lời của học sinh.
- Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tần số, tần suất và bảng phân bố tần suất ghép lớp.
Hoạt động 3:
Giá bán 80 lô đất (đơn vị triệu đồng) được ghi trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
LỚP
TẦN SỐ
[ 79.5; 84.5)
[84.5; 89.5)
 [89.5; 94.5)
 [94.5; 99.5)
[99.5; 104.5)
 [104.5; 109.5)
 [109.5;114.5)
5
10
15
26
13
7
4
Bổ sung thêm cột tần suất
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
LỚP
TẦN SỐ
TẦN SUẤT
[ 79.5; 84.5)
[84.5; 89.5)
[89.5; 94.5)
[94.5; 99.5)
[99.5; 104.5)
[104.5; 109.5)
[109.5;114.5)
5
10
15
26
13
7
4
6.2
12.5
18.8
32.5
16.2
8.8
5
CỘNG
80
100%
Giao nhiệm vụ cho học sinh.
Cách tính tần suất?
4. Củng cố: 
 Nêu cách lập bảng phân bố tần số tần suất
5. Dặn dò
Xem lại các bài tập đã chữa
Đọc trước bài “ Biểu đồ”
Rút kinh nghiệm
 Ngày soạn Tuần 23
Ngày dạy Tiết 76
Dạy lớp
	 Tiết 76 §2: BIỂU ĐỒ 
I) MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Gip học sinh	
Nắm được khái niệm biểu đồ tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất, biểu đồ hình quạt.
Nắm được mối quan hệ giữa tần suất và góc ở tâm của hình tròn.
2.Kĩ năng: Gip học sinh 
 	- Đọc và vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt.
3.Thái độ: Gip học sinh
	 - Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
 - Phát triển tư duy hình học trong việc học thống kê.
II) CHUẨN BỊ:
GV : gio n, SGK, các bảng số liệu, biểu đồ hình cột, hình quạt.
HS : SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức thống kê đã học ở lớp 7 và bài trước.
III) PHƯƠNG PHÁP:	Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp học.
2- Kiểm tra bi cũ: Cho bảng số liệu: 2	3	4	2	6	4	6
	HS1: Nêu kích thước mẫu.
HS2: Tìm tần số của 2, 3, 4, 5, 6
3- Bi mới :
Hoạt động của thầy và trò
(1)
Nội dung
(2)
GV:hướng dẫn HS vẽ biểu đồ tần suất hình cột.
HS:Quan sát các bước vẽ biểu đồ của GV.
GV:Hãy nhận xét độ rộng của cột = độ lớn của khoảng?
HS:Vẽ biểu đồ hình cột.
GV:Hãy nhận xét chiều cao của cột = độ lớn tần suất?
I. Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất
1. Biểu đồ tần suất hình cột
GV:hướng dẫn HS vẽ đường gấp khúc tần suất.
+ Xác định các giá trị ci?
+ Xác định các điểm (ci; fi).?
+ Vẽ các đoạn thẳng nối các điểm (ci; fi) với điểm (ci+1; fi+1).? 
HS:Quan sát hướng dẫn của GV. 
HS:Vẽ hình hình gấp khúc.
GV:Vẽ biểu đồ hình cột và đường gấp khúc tần suất ứng với bảng phân bố tần suất ghép lớp sau?
+ Tính chiều rộng mỗi cột
+ Tìm các giá trị đại diện
+ Tìm toạ độ đỉnh của đường gấp khúc. 
HS:Vận dụng vẽ biểu đồ hình cột và đường gấp khúc dựa vào số liệu ở bảng 6.
GV:Giới thiệu chú ý.
HS:Đọc chú ý.
2. Đường gấp khúc tần suất
3. Chú ý: (SGK)
GV:hướng dẫn HS vẽ biểu đồ hình quạt.
+ Vẽ một đường tròn, xác định tâm của nó?
+ Tính các góc ở tâm của mỗi hình quạt theo công thức:
 	a0 = f.3,6 HS:Theo dõi GV thực hiện các bước vẽ. HS:Vẽ biểu đồ hình quạt.
GV:Giới thiệu chú ý.
HS:Đọc chú ý.
GV:hướng dẫn HS lập bảng và điền các số liệu vào bảng.
+ Lập bảng
+ Điền số phần trăm vào bảng
HS:Thực hiện các yêu cầu của GV:
Lập bảng.
Điền các số liệu vào bảng.
GV:Nhận xét.
II. Biểu đồ hình quạt:
Ví dụ 2: ( SGK)
* Ch ý : ( SGK)
Các thành phần kinh tế	%
(1) Doanh nghiệp NN
(2) Ngoài quốc doanh
(3) Đầu tư nước ngoài	22,0
39,9
38,1
Cộng	100 (%)
4- Củng cố:
- Nhấn mạnh:
+ Cách vẽ các loại biểu đồ
+ Ý nghĩa của các loại biểu đồ
5- Dặn dò: 
- Học thuộc bài và làm bài tập 1 -> 3/SGK
Rút kinh nghiệm
Ngày soạn Tuần 24
Ngày dạy Tiết 78
Dạy lớp
	 Tiết 78: Luyện tập biểu đồ 
I) MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các kiến thức	
Nắm được khái niệm biểu đồ tần suất hình cột, đường gấp khúc tần suất, biểu đồ hình quạt.
Nắm được mối quan hệ giữa tần suất và góc ở tâm của hình tròn.
2.Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh 
 	- Đọc và vẽ được biểu đồ tần số, tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt.
3.Thái độ: 
	 - Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
 - Phát triển tư duy hình học trong việc học thống kê.
II) CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK, các bảng số liệu, biểu đồ hình cột, hình quạt.
HS : SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức thống kê đã học ở lớp 7 và bài trước.
III) PHƯƠNG PHÁP:	Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số lớp học.
2- Kiểm tra bi cũ: 
3- Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập vẽ biểu đồ tần suất hình cột
15'
H1. Nêu cách tính tần suất ?
H2. Nêu các bước vẽ biểu đồ hình cột ?
Đ1. fi = (%)
Lớp của
độ dài (cm)
Tần số
Tần
suất
[10; 20)
[20; 30)
[30; 40)
[40; 50]
8
18
24
10
13,3
30,0
40,0
16,7
Cộng
60
100 (%)
Đ2.
+ Xác định độ rộng cột = độ lớn của lớp.
+ Chiều cao của cột = tần suất
1. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp: Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp.
b) Dựa vào kết quả câu a), cho biết trong 60 lá dương xỉ được khảo sát:
– Số lá có độ dài dưới 30 cm chiếm bao nhiêu phần trăm ?
– Số lá có độ dài từ 30 cm trở lên chiếm bao nhiêu phần trăm ?
c) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột.
Hoạt động 2: Luyện tập vẽ đường gấp khúc tần suất
15'
Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T
90
73
88
99
100
102
111
96
79
93
81
94
96
93
95
82
90
106
103
116
109
108
112
87
74
81
84
97
85
92
2. Cho bảng số liệu sau:
a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp với các lớp sau:
[70; 80); [80; 90); [90; 100); [100; 110); [110; 120]
b) Vẽ đường gấp khúc tần suất.
c) Vẽ biểu đồ tần số hình cột.
Lớp
Tần 
số
Tần suất
[70; 80)
[80; 90)
 [90; 100)
[100; 110)
[110; 120]
3
6
12
6
3
10
20
40
20
10
Cộng
30
100 (%)
H1. Tính tần số, tần suất các lớp ?
H2. Nêu các bước vẽ đường gấp khúc tần suất ?
Đ1. HS tính và điền vào bảng
Đ2. 
+ Tính các giá trị đại diện ci.
+ Xác định các điểm (ci; fi).
Hoạt động 3: Luyện tập vẽ biểu đồ hình quạt
10'
H1. Nêu các bước vẽ biểu đồ hình quạt ?
Đ1. 
+ Vẽ đường tròn 
+ Tính các góc ở tâm theo công thức:	a0 = f. 3,6
3. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp
Tần số
Tần suất
[3; 5)
[5; 7)
[7; 9)
[9; 10]
10
16
6
8
25
40
15
20
Cộng
40
100 (%)
a) Tính tần suất các lớp.
b) Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt .
4. Củng cố
Nhắc lại các loại biểu đồ, ý nghĩa từng loại biểu đồ
5. Dặn dò
Xem lại các bài tập đã chữa
Đọc trước bài “ Số trung bình cộng, số trung vị, mốt”
Rút kinh nghiệm
 Ngày soạn Tuần 24
Ngày dạy Tiết 74
Dạy lớp
Tiết 79 §3: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG, SỐ TRUNG VỊ, MỐT
I) MỤC TIÊU :
1Về kiến thức: 
- Nắm được khái niệm số trung bình cộng, số trung vị, mốt và ý nghĩa của chúng.
2.Về kĩ năng: 
- Tính thành thạo số trung bình cộng, số trung vị, mốt.
3.Về thái độ: 
- Liện hệ kiến thức đã học với thực tiễn.
II) CHUẨN BỊ:
GV : giáo án, SGK
HS : SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học ở lớp 7.
III) PHƯƠNG PHÁP:	Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp. Kiểm tra sỉ số lớp học.
2- Kiểm tra bài cũ: 
HS1: Nêu cách tính số trung bình cộng của n số mà em đã biết?
3- Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
(1)
Nội dung
(2)
GV:Xét bảng số liệu: Năng suất lúa hè thu năm 1998 của 31 tỉnh.
HS:Xem lại bảng phân bố tần số và tần suất ở bài 1.
GV:Nêu cách tính năng suất lúa trung bình của 31 tỉnh ?
 » 35
GV:Ta có thể thay cách tính trên bằng cách tính theo tần suất không ?
HS:Ta có thể thay như sau:
 » 35
GV:Giới thiệu công thức tổng quát. 
HS:Ghi công thức tổng quát.
I. Số trung bình cộng
1. Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất (rời rạc)
Ví dụ 1: 
Năng suất	Tần số	Tần suất %
25
30
35
40
45	4
7
9
6
5	12,9
22,6
29,0
19,4
16,1
Cộng	31	100 (%)
(n1 + n2 + … + nk = N)
GV:Xét bảng số liệu: Chiều cao của 36 học sinh:
 HS:Xem lại bảng phân bố tần số và tần suất ở bài 1.
GV: hướng dẫn cách tính số trung bình dựa vào tần số và tần suất ghép lớp.
GV:Tính chiều cao trung bình của 36 học sinh ?
HS:
 » 162
 » 162
GV:Giới thiệu công thức tổng quát.
HS:Ghi công thức tổng quát.
2. Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp:
Ví dụ 2: 
Lớp số đo	Tần số	Tần suất %
[150;156)
[156;162)
[162;168)
[168;174]	6
12
13
5	16,7
33,3
36,1
13,9
Cộng	36	100 (%)
HĐ2: GV: đưa ra ví dụ về số trung bình không đại diện đúng cho các số liệu của mẫu
VD 2 sgk
GV:Yêu cầu hs tính số trung bình và n

File đính kèm:

  • docdai10 tuan23-24 năm 2010-2011.doc